I. HỒi sức cấp cứu và chống đỘC



tải về 1.63 Mb.
trang4/14
Chuyển đổi dữ liệu08.09.2017
Kích1.63 Mb.
#32993
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14

 

XI. NGOẠI KHOA




STT

TÊN KỸ THUẬT

TUYẾN KỸ THUẬT

TW

Tỉnh

Huyện






 

A. THẦN KINH SỌ NÃO













161

21

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

x

x

x




162

22

Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu

x

x

x







 

B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC













163

60

Khâu kín vết thương thủng ngực

x

x

x




164

61

Thắt các động mạch ngoại vi

x

x

x




165

62

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

x

x

x




166

99

Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn

x

x

x




167

100

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

x

x

x







 

C. TIÊU HÓA - BỤNG













168

108

Mở thông dạ dày

x

x

x




169

109

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

x

x

x




170

111

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

x

x

x




171

113

Cắt đoạn ruột non

x

x

x




172

119

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

x

x

x




173

127

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

x

x

x




174

128

Phẫu thuật viêm ruột thừa

x

x

x




175

129

Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già

x

x

x




176

130

Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng

x

x

x




177

131

Làm hậu môn nhân tạo

x

x

x




178

133

Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản

x

x

x




179

135

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản

x

x

x




180

139

Mở bụng thăm dò

x

x

x




181

142

Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt

x

x

x




182

143

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

x

x

x




183

144

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

x

x

x




184

145

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

x

x

x




185

146

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

x

x

x




186

147

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

x

x

x




187

148

Lấy máu tụ tầng sinh môn

x

x

x




188

149

Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn

x

x

x







 

D. GAN MẬT TUỴ













189

161

Dẫn lưu áp xe gan

x

x

x




190

172

Dẫn lưu túi mật

x

x

x




191

173

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

x

x

x




192

187

Chọc dò túi cùng Douglas

x

x

x







 

E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC













193

204

Lấy sỏi bàng quang

x

x

x




194

226

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nư­ớc tiểu

x

x

x




195

227

Dẫn lưu thận qua da

x

x

x




196

228

Dẫn lưu n­ước tiểu bàng quang

x

x

x




197

229

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

x

x

x




198

230

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

x

x

x




199

231

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

x

x

x




200

247

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

x

x

x




201

248

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

x

x

x




202

249

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

x

x

x




203

250

Cắt hẹp bao quy đầu

x

x

x

x

204

251

Mở rộng lỗ sáo

x

x

x

x

205

252

Chích áp xe tầng sinh môn

x

x

x

x




 

G. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH













206

388

Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay

x

x

x




207

389

Nắn bó bột trật chỏm xương quay

x

x

x




208

390

Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2

x

x

x




209

391

Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay

x

x

x




210

392

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

x

x

x




211

393

Phẫu thuật vết thương khớp

x

x

x




212

394

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2

x

x

x




213

396

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

x

x

x




214

397

Phẫu thuật gãy xương đòn

x

x

x




215

398

Tháo khớp vai

x

x

x




216

399

Nối gân duỗi

x

x

x




217

400

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

x

x

x




218

401

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

x

x

x




219

402

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

x

x

x




220

403

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

x

x

x




221

404

Cắt cụt cẳng tay

x

x

x




222

405

Tháo khớp khuỷu

x

x

x




223

406

Tháo khớp cổ tay

x

x

x




224

407

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu

x

x

x




225

408

Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu

x

x

x




226

409

Tháo khớp gối

x

x

x




227

410

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

x

x

x




228

411

Cắt cụt cẳng chân

x

x

x




229

412

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

x

x

x




230

413

Tháo một nửa bàn chân trước

x

x

x




231

414

Tháo khớp kiểu Pirogoff

x

x

x




232

415

Cắt cụt cánh tay

x

x

x




233

416

Găm Kirschner trong gãy mắt cá

x

x

x




234

417

Kết hợp xương trong trong gãy xương mác

x

x

x




235

418

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

x

x

x




236

419

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

x

x

x




237

420

Tháo đốt bàn

x

x

x




238

421

Rút đinh các loại

x

x

x




239

422

Nắn bó bột gẫy thân xương cánh tay

x

x

x




240

423

Nắn bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV

x

x

x




241

424

Nắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật

x

x

x




242

425

Nắn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi

x

x

x




243

426

Nắn bó bột trật khớp gối

x

x

x




244

427

Nắn bó bột gãy xương đùi trẻ em

x

x

x




245

428

Nắn bó bột gãy hai xương cẳng chân

x

x

x




246

429

Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân

x

x

x




247

430

Nắn bó bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân

x

x

x




248

431

Nắn bó bột gãy Dupuytren

x

x

x




249

432

Nắn bó bột gãy Monteggia

x

x

x




250

433

Nắn bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

x

x

x




251

434

Nắn bó bột gãy cổ xương cánh tay

x

x

x




252

435

Nắn bó bột gãy hai xương cẳng tay

x

x

x




253

436

Nắn bó bột trật khớp khuỷu

x

x

x




254

437

Nắn bó bột gãy Pouteau-Colles

x

x

x




255

438

Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay

x

x

x




256

439

Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm

x

x

x




257

440

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

x

x

x




258

441

Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5 - 10cm

x

x

x

x

259

442

Nắn gãy và trật khớp khuỷu

x

x

x

x

260

443

Nắn trật khớp vai

x

x

x

x

261

444

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

x

x

x

x

262

445

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

x

x

x

x

263

446

Nẹp bột các loại, không nắn

x

x

x

x

264

447

Chích rạch áp xe

x

x

x

x




 

H. TẠO HÌNH













265

456

Ghép da tự do trên diện hẹp

x

x

x




266

457

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

x

x

x




267

458

Cắt bỏ ngón tay thừa

x

x

x




268

459

Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống

x

x

x







 

I. PHẪU THUẬT NỘI SOI














tải về 1.63 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương