III. NHI KHOA
(Áp dụng đối với chuyên khoa nhi)
|
STT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
TUYẾN KỸ THUẬT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
|
|
A. HỒI SỨC CẤP CỨU
|
|
|
|
|
47
|
17
|
Đặt ống nội khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
48
|
18
|
Hút dịch, khí màng phổi áp lực thấp
|
x
|
x
|
x
|
|
49
|
19
|
Mở khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
50
|
20
|
Thở máy áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập
|
x
|
x
|
x
|
|
51
|
21
|
Hô hấp nhân tạo bằng máy
|
x
|
x
|
x
|
|
52
|
22
|
Đặt nội khí quản cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
53
|
23
|
Mở màng nhẫn giáp cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
54
|
24
|
Đặt ống nội khí quản mò qua đường mũi và đèn soi thanh quản
|
x
|
x
|
x
|
|
55
|
25
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập và không xâm nhập bằng thở máy đơn giản
|
x
|
x
|
x
|
|
56
|
26
|
Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
57
|
27
|
Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín
|
x
|
x
|
x
|
|
58
|
28
|
Dẫn lưu màng phổi
|
x
|
x
|
x
|
|
59
|
29
|
Dẫn lưu cổ chướng
|
x
|
x
|
x
|
|
60
|
30
|
Chọc màng phổi trong viêm mủ màng phổi
|
x
|
x
|
x
|
|
61
|
31
|
Đặt ống thông Foley dẫn lưu bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
|
62
|
32
|
Chọc dịch màng bụng
|
x
|
x
|
x
|
|
63
|
33
|
Làm tét nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp
|
x
|
x
|
x
|
|
64
|
34
|
Chọc dò tuỷ sống
|
x
|
x
|
x
|
|
65
|
35
|
Truyền máu
|
x
|
x
|
x
|
|
66
|
36
|
Thụt tháo phân
|
x
|
x
|
x
|
x
|
67
|
37
|
Thổi ngạt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
68
|
38
|
Bóp bóng Ambu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
69
|
39
|
Ép tim ngoài lồng ngực
|
x
|
x
|
x
|
x
|
70
|
40
|
Thủ thuật Heimlich
|
x
|
x
|
x
|
x
|
71
|
41
|
Băng bó vết thương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
72
|
42
|
Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
73
|
43
|
Cầm máu (vết thương chảy máu)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
74
|
44
|
Đặt ống thông dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
x
|
75
|
45
|
Cho ăn qua ống thông dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
76
|
85
|
Chọc hút khí màng phổi bằng kim
|
x
|
x
|
x
|
|
77
|
86
|
Dẫn lưu phế quản phổi
|
x
|
x
|
x
|
|
78
|
87
|
Đặt ống thông dạ dày lấy bệnh phẩm xét nghiệm
|
x
|
x
|
x
|
|
79
|
88
|
Mổ lấy các khối u nhỏ dưới da, cơ làm chẩn đoán và điều trị
|
x
|
x
|
x
|
|
80
|
89
|
Thăm dò điện sinh lý tim
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
C. TIÊU HOÁ - BỤNG
|
|
|
|
|
|
|
D. GAN - MẬT - TUỴ
|
|
|
|
|
|
|
E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
|
81
|
147
|
Phẫu thuật nước màng tinh hoàn
|
x
|
x
|
x
|
|
82
|
148
|
Cắt u nang buồng trứng xoắn
|
x
|
x
|
x
|
|
83
|
149
|
Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
84
|
150
|
Đặt ống thông bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
G. CƠ - XƯƠNG - KHỚP
|
|
|
|
|
|
|
H. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
|
85
|
172
|
Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ I
|
x
|
x
|
x
|
|
86
|
173
|
Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần
|
x
|
x
|
x
|
|
87
|
174
|
Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần
|
x
|
x
|
x
|
|
88
|
175
|
Chích áp xe phần mềm lớn
|
x
|
x
|
x
|
|
89
|
176
|
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
|
x
|
x
|
x
|
|
90
|
177
|
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu
|
x
|
x
|
x
|
|
91
|
178
|
Bột ngực vai cánh tay
|
x
|
x
|
x
|
|
92
|
179
|
Bột chậu lưng chân
|
x
|
x
|
x
|
|
93
|
180
|
Bột đùi cẳng bàn chân
|
x
|
x
|
x
|
|
94
|
181
|
Bột cổ bàn ngón tay
|
x
|
x
|
x
|
|
IV. TRUYỀN NHIỄM
|
STT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
TUYẾN KỸ THUẬT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
95
|
5
|
Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán tả
|
x
|
x
|
x
|
|
V. LAO
|
STT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
TUYẾN KỸ THUẬT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
96
|
12
|
Phản ứng Mantoux
|
x
|
x
|
x
|
|
VI. DA LIỄU
|
STT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
TUYẾN KỸ THUẬT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
97
|
38
|
Phẫu thuật móng chọc thịt (1 góc móng)
|
x
|
x
|
x
|
|
98
|
39
|
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy vùng mặt, tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính 1-5cm
|
x
|
x
|
x
|
|
99
|
40
|
Phẫu thuật điều trị loét ổ gà, nạo vét lỗ đáo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
100
|
41
|
Nạo vét lỗ đáo không viêm xương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |