|
STT
|
Tên kỹ thuật
|
Tuyến kỹ thuật
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
|
|
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU
|
|
|
|
|
482
|
8
|
Điều trị bằng dòng điện một chiều đều
|
x
|
x
|
x
|
|
483
|
9
|
Điều trị bằng điện phân thuốc
|
x
|
x
|
x
|
|
484
|
10
|
Điều trị bằng các dòng diện xung
|
x
|
x
|
x
|
|
485
|
1
|
Điều trị bằng tia hồng ngoại
|
x
|
x
|
x
|
|
486
|
2
|
Đo liều sinh học trong điều trị tử ngoại
|
x
|
x
|
x
|
|
487
|
3
|
Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ
|
x
|
x
|
x
|
|
488
|
4
|
Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân
|
x
|
x
|
x
|
|
489
|
19
|
Dẫn lưu tư thế
|
x
|
x
|
x
|
|
490
|
35
|
Kỹ thuật di động khớp - trượt khớp
|
x
|
x
|
x
|
|
491
|
36
|
Kỹ thuật kéo dãn
|
x
|
x
|
x
|
|
492
|
12
|
Chườm lạnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
493
|
13
|
Chườm ngải cứu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
494
|
18
|
Tập vận động có trợ giúp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
495
|
20
|
Vỗ rung lồng ngực
|
x
|
x
|
x
|
x
|
496
|
21
|
Xoa bóp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
497
|
22
|
Tập ho
|
x
|
x
|
x
|
x
|
498
|
23
|
Tập thở
|
x
|
x
|
x
|
x
|
499
|
24
|
Hướng dẫn người bệnh ra vào xe lăn tay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
500
|
25
|
Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
501
|
26
|
Sử dụng xe lăn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
502
|
28
|
Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
503
|
29
|
Tập vận động chủ động
|
x
|
x
|
x
|
x
|
504
|
30
|
Tập vận động có kháng trở
|
x
|
x
|
x
|
x
|
505
|
31
|
Tập vận động thụ động
|
x
|
x
|
x
|
x
|
506
|
32
|
Đo tầm vận động khớp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
507
|
33
|
Đắp nóng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
508
|
34
|
Thử cơ bằng tay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
B. VẬT LÝ TRỊ LIỆU - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
509
|
37
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ bị viêm não
|
x
|
x
|
x
|
x
|
510
|
38
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ bị vẹo cổ (xơ hóa cơ ức đòn chũm)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
511
|
39
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
512
|
40
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ bị vẹo cột sống
|
x
|
x
|
x
|
x
|
513
|
41
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ bị bại não thể nhẽo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
514
|
42
|
Khám - đánh giá người bệnh PHCN xây dựng mục tiêu và phương pháp PHCN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
515
|
43
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ bị chậm phát triển trí tuệ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
516
|
44
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho người bệnh bại liệt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
517
|
45
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ bị bại não có thể co cứng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
518
|
46
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho trẻ bị bại não múa vờn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
519
|
47
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho người bệnh tổn thương thần kinh quay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
520
|
48
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
521
|
49
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
522
|
50
|
Phục hồi chức năng cho người bệnh mang tay giả
|
x
|
x
|
x
|
x
|
523
|
51
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người bệnh tổn thương dây chằng chéo trước khớp gối
|
x
|
x
|
x
|
x
|
524
|
52
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng người bệnh tổn thương sụn chêm khớp gối
|
x
|
x
|
x
|
x
|
525
|
53
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người bệnh sau chấn thương khớp gối
|
x
|
x
|
x
|
x
|
526
|
54
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng viêm quanh khớp vai
|
x
|
x
|
x
|
x
|
527
|
55
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng trật khớp vai
|
x
|
x
|
x
|
x
|
528
|
56
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng gãy xương đòn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
529
|
57
|
Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
530
|
58
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng sau phẫu thuật chi dưới
|
x
|
x
|
x
|
x
|
531
|
59
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng sau phẫu thuật chi trên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
532
|
60
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng sau phẫu thuật ổ bụng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
533
|
61
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng sau phẫu thuật lồng ngực
|
x
|
x
|
x
|
x
|
534
|
62
|
Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu não
|
x
|
x
|
x
|
x
|
535
|
63
|
Phục hồi chức năng và phòng ngừa tàn tật do bệnh phong
|
x
|
x
|
x
|
x
|
536
|
64
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người bệnh gẫy thân xương đùi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
537
|
65
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng gẫy cổ xương đùi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
538
|
66
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng gẫy trên lồi cầu xương cánh tay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
539
|
67
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng gẫy hai xương cẳng tay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
540
|
68
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng gẫy đầu dưới xương quay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
541
|
69
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng gẫy hai xương cẳng chân
|
x
|
x
|
x
|
x
|
542
|
70
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng trong tổn thương thần kinh chày
|
x
|
x
|
x
|
x
|
543
|
71
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng tổn thương tủy sống
|
x
|
x
|
x
|
x
|
544
|
72
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng trong gẫy đầu dưới xương đùi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
545
|
73
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng sau chấn thương xương chậu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
546
|
74
|
Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả trên gối
|
x
|
x
|
x
|
x
|
547
|
75
|
Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả dưới gối
|
x
|
x
|
x
|
x
|
548
|
76
|
Vật lý trị liệu cho người bệnh áp xe phổi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
549
|
77
|
Phòng ngừa và xử lý loét do đè ép
|
x
|
x
|
x
|
x
|
550
|
78
|
Phục hồi chức năng cho người bệnh động kinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
551
|
79
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người bệnh chấn thương sọ não
|
x
|
x
|
x
|
x
|
552
|
80
|
Vật lý trị liệu người bệnh lao phổi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
553
|
81
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng trong vẹo cổ cấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
554
|
82
|
Vật lý trị liệu trong suy tim
|
x
|
x
|
x
|
x
|
555
|
83
|
Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính
|
x
|
x
|
x
|
x
|
556
|
84
|
Vật lý trị liệu trong người bệnh tràn dịch màng phổi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
557
|
85
|
Vật lý trị liệu sau phẫu thuật van tim
|
x
|
x
|
x
|
x
|
558
|
86
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người bệnh teo cơ tiến triển
|
x
|
x
|
x
|
x
|
559
|
87
|
Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi dưới
|
x
|
x
|
x
|
x
|
560
|
88
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng người bệnh bỏng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
561
|
89
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng người bệnh vá da
|
x
|
x
|
x
|
x
|
562
|
90
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng trong giãn tĩnh mạch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
563
|
91
|
Phục hồi chức năng thoái hoá khớp (cột sống cổ - lưng)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
564
|
92
|
Phục hồi chức năng cho người bệnh viêm khớp dạng thấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
565
|
93
|
Phục hồi chức năng cho người bệnh đau lưng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
566
|
94
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người bệnh hội chứng đuôi ngựa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
567
|
95
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người bệnh đau thần kinh toạ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
568
|
96
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
569
|
99
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng người bệnh sau mổ thoái vị đĩa đệm cột sống cổ và cột sống thắt lưng
|
x
|
x
|
x
|
|
570
|
100
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người cao tuổi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
571
|
101
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cho người bệnh Parkinson
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
C. LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢ GIÚP
|
|
|
|
|
572
|
116
|
Khung tập đi
|
x
|
x
|
x
|
|
573
|
124
|
Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay
|
x
|
x
|
x
|
|
574
|
126
|
Dụng cụ tập cổ chân
|
x
|
x
|
x
|
|
575
|
127
|
Dụng cụ tập khớp cổ tay
|
x
|
x
|
x
|
|
576
|
128
|
Bàn tập mạnh cơ tứ đầu đùi
|
x
|
x
|
x
|
|
577
|
129
|
Xe đạp
|
x
|
x
|
x
|
|
578
|
117
|
Nạng nách
|
x
|
x
|
x
|
x
|
579
|
118
|
Nạng khuỷu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
580
|
119
|
Gậy
|
x
|
x
|
x
|
x
|
581
|
120
|
Nẹp khớp gối
|
x
|
x
|
x
|
x
|
582
|
121
|
Máng đỡ bàn tay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
583
|
131
|
Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay
|
x
|
x
|
x
|
x
|