STT
|
Mã số ĐT, DA
|
Tên ĐT, DA
|
Chủ nhiệm ĐT, DA
|
TG thực hiện
|
I
|
Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ B2006
|
1
|
B2006 – TN05 - DA
|
Ứng dụng công nghệ sinh học vào tạo giống lúa năng suất cao, chất lượng tốt và có khả năng chống chịu để phổ triển góp phần xoá đói giảm nghèo cho khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam.
|
PGS.TS. Trần Ngọc Ngoạn
|
2006 - 2007
|
2
|
B2006-TN03 – 14 TĐ
|
Xác định tỷ lệ protein thích hợp trên cơ sở cân đối một số axit amin thiết yếu trong thức ăn cho lợn ngoại giai đoạn sinh trưởng
|
PGS.TS. Trần Văn Phùng
|
2006 - 2007
|
3
|
B2006 – TN03-01
|
Đánh giá nhu cầu cán bộ kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp của một số tỉnh Đông Bắc miền núi Phía Bắc nhằm định hớng cho công tác đào tạo và đáp ứng yêu cầu cán bộ phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hoá hiện đại hoá các tỉnh trong khu vực giai đoạn 2006- 2010.
|
PGS.TS. Nguyễn Duy Hoan
|
2006 - 2007
|
4
|
B2006 – TN03-02
|
Nghiên cứu tình hình nhiễm, một số đặc tính vi sinh vật hoá học của Salmonella gallinarum - pullorum trên gà ở một số địa điểm tại Thái Nguyên, Bắc Ninh và biện pháp phòng trị bệnh.
|
TS. Đỗ Trung Cứ
|
2006 - 2007
|
5
|
B2006 – TN03-03
|
Nghiên cứu bệnh viêm ruột hoại tử do vi khuẩn Clostridium perfringens ở lợn con theo mẹ tại tỉnhThái Nguyên và biện pháp phòng trị.
|
ThS. Nguyễn Văn Sửu
|
2006 - 2007
|
6
|
B2006 – TN03-04
|
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và cho thịt của gà thịt lông màu Sasso nuôi tại Thái Nguyên.
|
TS. Trần Thanh Vân
|
2006 - 2007
|
7
|
B2006 – TN03-05
|
Nghiên cứu đặc điểm ra lộc và một số biện pháp kỹ thuật đối với giống hồng không hạt Bắc Kạn.
|
ThS. Nguyễn Thế Huấn
|
2006 - 2007
|
8
|
B2006 – TN03-06
|
Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật tới và giữ ẩm cho đậu tương vụ đông ở Thái Nguyên
|
ThS. Lưu
Thị Xuyến
|
2006 - 2007
|
9
|
B2006 – TN03-07
|
Đánh giá tiềm năng và nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật cho sản xuất chè hữu cơ tại Thái Nguyên.
|
PGS.TS. Nguyễn Thế Đặng
|
2006 - 2007
|
10
|
B2006 – TN03-08
|
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác trong thời kỳ kiến thiết cơ bản cho một giống chè nhập nội tại Thái Nguyên.
|
ThS. Vũ Thị Quý
|
2006 - 2007
|
11
|
B2006 – TN03-09
|
Nghiên cứu một số đặc điểm nông sinh học và ảnh hưởng của một số nguyên tố vi lượng đến năng suất, chất lượng và thời gian chín của giống vải Hùng Long tại Thái Nguyên.
|
ThS. Vũ Thị Thanh Thuỷ
|
2006 - 2007
|
12
|
B2006 – TN03-10
|
Đánh giá sự phụ thuộc của người dân vào nguồn tài nguyên rừng và đề xuất một số giải pháp góp phần quản lý tài nguyên rừng bễn vững tại vùng đệm khu bảo tồn Thần Sa - Phượng Hoàng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
|
ThS. Nguyễn Văn Mạn
|
2006 - 2007
|
13
|
B2006 – TN03-11
|
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật phòng trừ bênh gỉ sắt lá Keo tai tượng (Acacia mangium Willd) ở rừng mới trồng tại khu vực rừng phòng hộ Hồ Núi Cốc - tỉnh Thái Nguyên
|
ThS. Đặng Kim Tuyến
|
2006 - 2007
|
14
|
B2006 – TN03-12
|
Nghiên cứu xây dựng qui trình công nghệ sản xuất hoa Lily tại Thái Nguyên.
|
ThS. Bùi Bảo Hoàn
|
2006 - 2007
|
15
|
B2006 – TN03-13
|
Nghiên cứu đánh giá khả năng nhân giống vô tính và đặc điểm sinh trưởng ở giai đoạn cây con của các dòng chè shan chọn lọc ở vùng núi cao Bắc Kạn.
|
ThS. Hoàng Văn Chung
|
2006 - 2007
|
II
|
Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ B2007
|
1
|
B2007-TN03-01
|
Nghiên cứu một số kỹ thuật nhằm nâng cao năng suất chất lượng của các giống cỏ P.Atratum, B.Brizantha 6378 và B. Decumben thuần tại Thái Nguyên
|
PGS.TS Phan Đình Thắm
|
2007-2008
|
2
|
B2007-TN03-02
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón Silica đến sinh trưởng phát triển, năng suất và chất lượng lúa và lạc trên đất bạc màu tại Thái Nguyên và Vĩnh Yên.
|
TS. Đặng Văn Minh
|
2007-2008
|
3
|
B2007-TN03-03
|
Ảnh hưởng của tốc độ đô thị hoá đến sự biến động hiện trạng sử dụng đất của thành phố Thái Nguyên.
|
TS. Đỗ Thị Lan
|
2007-2008
|
4
|
B2007-TN03-04
|
Nghiên cứu quy trình công nghệ tạo giống trám ghép tại trường Đại học Nông lâm - Thái Nguyên
|
Lương Thị Anh
|
2007-2008
|
5
|
B2007-TN03-05
|
Nghiên cứu xác định giống và cơ cấu cây trồng hợp lý trên đất ruộng một vụ lúa không chủ động nước nhằm tạo giá trị thu nhập 35-40 triệu đồng/ha/năm tại tỉnh Bắc Kạn.
|
ThS Nguyễn Đình Thi
|
2007-2008
|
6
|
B2007-TN03-06
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật ghép nhằm sản xuất cà chua trái vụ tại Thái Nguyên.
|
TS. Nguyễn Thuý Hà
|
2007-2008
|
7
|
B2007-TN03-07
|
N/C phân chia lập địa trồng rừng kinh doanh nguyên liệu công nghiệp tại công ty lâm nghiệp ván dăm Thái Nguyên - tỉnh Thái Nguyên.
|
ThS Trần Công Quân
|
2007-2008
|
8
|
B2007-TN03-08
|
Nghiên cứu chuỗi giá trị ngành chè nhằm đưa ra các giải pháp tăng cường sự tham gia của người nghèo và nâng cao tính cạnh tranh của chè Thái Nguyên trên thị trường.
|
ThS. Nguyễn Hữu Thọ
|
2007-2008
|
9
|
B2007-TN03-09
|
Đánh giá ảnh hưỏng của nguồn nước thải tới môi trường nước, đất canh tác nông nghiệp tại khu công nghiệp Sông Công 1 – Thái Nguyên.
|
TS. Đàm Xuân Vận
|
2007-2008
|
10
|
B2007-TN03-10
|
Nghiên cứu thực trạng và giải pháp phát triển làng nghề mây tre đan tại tỉnh Thái Nguyên.
|
ThS Đỗ Hoàng Sơn
|
2007-2008
|
11
|
B2007-TN03-11
|
Nghiên cứu, sản xuất vắc xin tại chỗ phòng bệnh phân trắng lợn con ở một số trại chăn nuôi lợn sinh sản tập trung tại Thái Nguyên và Hà Tây.
|
TS Đặng Xuân Bình
|
2007-2008
|
12
|
B2007-TN03-12
|
Nghiên cứu tuyển chọn giống và áp dụng một số biện pháp kỹ thuật trong nhân giống và thâm canh tăng năng suất, chất lượng hoa đồng tiền Hà Lan tại Thái Nguyên.
|
PGS.TS Đào Thanh Vân.
|
2007-2008
|
III
|
Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ B2008
|
1
|
B2008-TN03-12TĐ
|
Nghiên cứu bảo tồn và sử dụng bền vững một số giống rau rừng bản địa có giá trị thương mại
|
PGS.TS Đặng Kim Vui
|
2008 - 2009
|
2
|
B2008-TN03-01
|
. Nghiên cứu sử dụng một số giống cỏ hòa thảo nhập nội (p.astratum, b.brizantha 6378 và b.decumben…) nuôi bò thịt.
|
Th.S. Từ Trung Kiên
|
2008 - 2009
|
3
|
B2008-TN03-02
|
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo mẫu máy gieo ngô liên hợp với máy kéo nhỏ.
|
Th.S Cù Ngọc Bắc
|
2008 - 2009
|
4
|
B2008-TN03-03
|
Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ, bệnh lý, lâm sàng và biện pháp phòng trị bệnh cầu trùng lợn ở tỉnh Thái Nguyên.
|
PGS.TS Nguyễn Thị Kim Lan
|
2008 - 2009
|
5
|
B2008-TN03-04
|
Nghiên cứu hiệu lực và khả năng thay thế phân khoáng của một số loại phân hữu cơ vi sinh tới năng suất, chất lượng và tính chất đất trồng bắp cải tại tỉnh Thái Nguyên.
|
TS. Hoàng Hải
|
2008 - 2009
|
6
|
B2008-TN03-05
|
Nghiên cứu mô hình trồng rừng thâm canh bằng một số loài keo (Acacia) và bạch đàn (Eucaliptus) nhằm đáp ứng nhu cầu gỗ cho vùng nguyên liệu ván dăm tại huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
|
Th.S Đàm Văn Vinh
|
2008 - 2009
|
7
|
B2008-TN03-06
|
Nghiên cứu ký thuật bón phân đạm cho chè dựa vào tình trạng dinh dưỡng đạm của lá chè tại Thái Nguyên.
|
TS. Nguyễn Thế Hùng
|
2008 - 2009
|
8
|
B2008-TN03-07
|
Nghiên cứu sử dụng vi sinh vật hữu hiệu để xử lý rác thải sinh hoạt làm phân bón và bảo vệ môi trường.
|
PGS.TS Nguyễn Ngọc Nông
|
2008 - 2009
|
9
|
B2008-TN03-08
|
Nghiên cứu một số dặc điểm sinh thái học và biện pháp kỹ thuật trồng trọt cây Bò khai tại Thái Nguyên.
|
Th.S Nguyễn Chí Hiểu
|
2008 - 2009
|
10
|
B2008-TN03-09
|
Nghiên cứu ứng dụng bảo tồn nguồn gen Phong lan quí hiếm vườn quốc gia Ba Bể.
|
PGS.TS Ngô Xuân Bình
|
2008 - 2009
|
11
|
B2008-TN03-10
|
Nghiên cứu ứng dụng sản xuất củ giống Lily tại miền núi phía Bắc Việt Nam.
|
Th.S Đặng Thị Tố Nga
|
2008 - 2009
|
12
|
B2008-TN03-11
|
Nghiên cứu châm cứu điều trị một số bệnh sinh sản và nâng cao tỷ lệ thụ thai trong thụ tinh nhân tạo ở bò sữa tại trại Phú Lâm tỉnh Tuyên Quang.
|
Th.S Nguyễn Hùng Nguyệt
|
2008 - 2009
|
IV
|
Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ B2009
|
1
|
DA SXTN
|
Hoàn thiện quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh có mức protein hợp lý được cân đối các axit amin thiết yếu góp phần phát triển chăn nuôi lợn tập trung
|
PGS.TS Trần Văn Phùng
|
2009 - 2011
|
2
|
ĐTTĐ
|
Nghiên cứu chọn tạo giống cam quýt chất lượng cao phục vụ xóa đói giảm nghèo và phát triển kinh tế xã hội miền núi phía bắc Việt Nam
|
PGS.TS Ngô Xuân Bình
|
|
3
|
B2009 –TN03-01
|
Thu thập, đánh giá và tuyển chọn các loại cây cải tạo đất bị ô nhiễm kim loại nặng ở miền núi Đông Bắc
|
PGS.TS Nguyễn Thế Đặng
|
2009 -2010
|
4
|
B2009 –TN03-02
|
Nghiên cứu khảo nghiệm một số giống lúa thuần mới chọn tạo ở một số vùng sinh thái.
|
ThS. Phạm Văn Ngọc
|
2009 -2010
|
5
|
B2009 –TN03-03
|
Nghiên cứu, thử nghiệm và tài liệu hóa phương pháp tiếp cận phát triển sinh kế dựa trên cộng đồng trong phát triển bền vững nông thôn cho các nhóm cộng đồng dân tộc thiểu số vùng núi phía Bắc Việt Nam.
|
ThS. Bùi Thị Minh Hà
|
2009 -2010
|
6
|
B2009 –TN03-04
|
Nghiên cứu đặc tính sinh học, sinh thỏi và khảo nghiệm một số biện pháp sinh học phòng trừ sâu hại chính ăn lá muồng đen tại rừng trồng Lâm trường Chợ Mới – Huyện Chợ Mới- Tỉnh Bắc Kạn
|
ThS. Đặng Kim Tuyến
|
2009 -2010
|
7
|
B2009 –TN03-05
|
Nghiên cứu phát triển nông nghiệp đô thị sinh thái ở thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên
|
ThS. Lê Văn Thơ
|
2009 -2010
|
8
|
B2009 –TN03-06
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp sát trùng và kích thích trứng trong thời gian bảo quản đến kết quả ấp nở của trứng gà.
|
ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình
|
2009 -2010
|
9
|
B2009 –TN03-07
|
Nghiên cứu tình hình nhiễm, đặc điểm bệnh lý lâm sàng và biện pháp phòng trị bệnh Trichostrongylidosis trâu bò của tỉnh Thái Nguên.
|
ThS. Phan Thị Hồng Phúc
|
2009 -2010
|
10
|
B2009 –TN03-08
|
Thực trạng và giải pháp nâng cao thu nhập cho hộ nông dân sau thu hồi đất phục vụ các khu công nghiệp, đô thị tỉnh Thái Nguyên.
|
TS. Bùi Đình Hoà
|
2009 -2010
|
11
|
B2009 –TN03-09
|
Nghiên cứu và tuyển chọn một số dòng, giống lúaa chất lượng cao, có khả năng chịu rét cho vùng miền núi phía Bắc Việt Nam.
|
TS. Đặng Quý Nhân
|
2009 -2010
|
12
|
B2009 –TN03-10
|
Nghiên cứu mô hình phát triển nông thôn cấp xã trong thời kỳ công nghiệp hóa hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn tại huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
|
TS. Đinh Ngọc Lan
|
2009 -2010
|
13
|
B2009 –TN03-11
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lý rừng cộng đồng khu vực vùng đệm các khu bảo tồn thuộc tỉnh Bắc Kạn
|
TS. Lê Sỹ Trung
|
2009 -2010
|
14
|
B2009 –TN03-12
|
Thu thập, đánh giá, bảo tồn nguồn gen cây lúa cạn tại các tỉnh miền Bắc Việt Nam.
|
TS. Nguyễn Đức Thạnh
|
2009 -2010
|
15
|
B2009 –TN03-13
|
Xây dựng vùng chăn nuôi gia cầm an toàn cho một số xã phía Tây thành phố Thái Nguyên và đề xuất giải pháp cho các khu đô thị
|
TS. Nguyễn Thị Thúy Mỵ
|
|
16
|
B2009 –TN03-14
|
Ứng dụng công nghệ GIS và phương trình Wischmeier W.H. – Smith D.D. để dự báo xói mòn đất đồi núi huyện Sơn Động – tỉnh Bắc Giang.
|
TS. Nguyễn Tuấn Anh
|
2009 -2010
|
17
|
B2009 –TN03-15
|
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật thâm canh tăng năng suất gấc tại Thái Nguyên
|
TS. Nguyễn Viết Hưng
|
2009 -2010
|
18
|
B2009 –TN03-16
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng của một số loài Tre phổ biến tại Thái Nguyên làm cơ sở lựa chọn loài Tre phù hợp cho trồng rừng nguyên liệu
|
TS. Vũ Thị Quế Anh
|
2009 -2010
|
19
|
B2009 –TN03-17
|
Nghiên cứu quy trình kỹ thuật thâm canh đạt hiệu quả kinh tế cao đối với một số giống lúa chịu rét, chịu hạn tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
|
ThS. Nguyễn Thị Lân
|
2009 -2010
|
20
|
B2009 –TN03-18
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng và tính thích ứng của Keo tai tượng Acasia mangium và Keo lai từ các nguồn khác nhau tại Khu Thực nghiệm Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang.
|
TS. Trần Thị Thu Hà
|
2009 -2010
|
21
|
B2009 –TN03-19
|
Nghiên cứu năng suất lượng rơi và khả năng hoàn trả chất dinh dưỡng cho đất của rừng thứ sinh phục hồi tự nhiên tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh, Vĩnh Phúc.
|
ThS. Đỗ Hoàng Chung
|
2009 -2010
|
22
|
B2009 –TN03-20
|
Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học của một số tổ hợp ngô lai ngắn ngày vụ xuân và vụ đông năm 2009 - 2010 tại Thái Nguyên
|
ThS. Dương Thị Nguyên
|
2009 -2010
|
23
|
B2009 –TN03-21
|
Tách dòng và xác định trình tự gene lycopene beta-cyclase
|
ThS. Dương Văn Cường
|
2009 -2010
|
24
|
B2009 –TN03-22
|
Nghiên cứu thành phần hoá học một số loài cây họ Ráy (Alocasia)
|
ThS. Lành Thị Ngọc
|
2009 -2010
|
25
|
B2009 –TN03-23
|
Nghiên cứu sinh khối và khả năng tích luỹ CO2 ở cây gỗ của trạng thái rừng IIB sau khai thác kiệt tại tỉnh Thái Nguyên
|
ThS. Nguyễn Thanh Tiến
|
2009 -2010
|
26
|
B2009 –TN03-24
|
Nghiên cứu tính đa dạng thực vật thân gỗ ở các trạng thái rừng thông qua cấu trúc tổ thành loài ở khu vực bảo tồn thiên nhiên Thần Sa – Phượng Hoàng - Thái Nguyên
|
ThS. Nguyễn Thị Thoa
|
2009 -2010
|
27
|
B2009 –TN03-25
|
Đánh giá và lựa chọn một số loài thực vật bản địa có khả năng trừ cỏ vùng Đông Bắc
|
ThS. Bùi Lan Anh
|
2009 -2010
|
28
|
B2009 –TN03-26
|
Một số vấn đề cơ bản của lý luận văn học Việt Nam thời kỳ đổi mới (từ năm 1986 đến nay)
|
ThS. Cao Thị Hồng
|
2009 -2010
|
29
|
B2009 –TN03-27
|
Nghiên cứu và xây dựng phương pháp xác định urê trong nước mắm Việt Nam
|
ThS. Vũ Thị Hạnh
|
2009 -2010
|
30
|
B2009 –TN03-28
|
Một số vấn đề về môđun Artin và tính hữu hạn của tập iđêan nguyên tố gắn kết
|
Nguyễn Thị Dung
|
2009 -2010
|
31
|
B2009 –TN03-29
|
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển và khả năng chịu hạn của một số giống ngô lai tại Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
|
TS. Phan Thị Vân
|
2009 -2010
|
32
|
B2009 –TN03-30
|
Nghiên cứu khả năng hấp thụ Cácbon ở các trạng thái rừng làm cơ sở cho việc chi trả dịch vụ môi trường tại khu vực Hồ Núi Cốc - Tỉnh Thái Nguyên
|
TS. Trần Quốc Hưng
|
2009 -2010
|
33
|
B2009 –TN03-31
|
Nghiên cứu khảo nghiệm phân bón hữu cơ vi sinh sản xuất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
TS. Đỗ Thị Ngọc Oanh
|
2009 -2010
|
34
|
B2009 –TN03-32
|
Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ, bệnh lý, lâm sàng và biện pháp phòng trị bệnh sán dây ở gà thả
|
ThS. Nguyễn Thị Ngân
|
2009 -2010
|
35
|
B2009 –TN03-33
|
Nghiên cứu tác động của enzym phytase đến khả năng sản xuất của gà thịt và xác định tỷ lệ bổ sung thích hợp
|
ThS. Nguyễn Thu Quyên
|
2009 -2010
|
36
|
B2009 –TN03-34
|
Nghiên cứu trồng sắn theo các phương thức khác nhau và các phương pháp chế biến lá sắn tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
|
ThS. Trần Thị Hoan
|
2009 -2010
|
37
|
B2009 –TN03-35
|
Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật sản xuất một số chủng loại hoa chậu có giá trị cao ở một số tỉnh phía Bắc
|
ThS. Nguyễn Minh Tuấn
|
2009 -2010
|
38
|
B2009-TN01-04
|
Nghiên cứu thành phần hóa học của các loại cây thức ăn gia súc, gia cầm trồng tại khu vực trung du, miền núi phía Bắc Việt Nam.
|
PGS.TS Trần Văn Phùng
|
2009 -2010
|
39
|
B2009-TN01-05
|
Nghiên cứu tính bền vững của mô hình sản xuất chố an toàn theo tiêu chuẩn VietGAP tại tỉnh Thái Nguyên
|
ThS. Nguyễn Hữu Thọ
|
2009 -2010
|
40
|
B2009-TN01-09
|
Nghiên cứu thành phần hóa học của các loại thức ăn họ đậu và phế phụ phẩm của chế biến nông sản tại khu vực trung du miền núi phía Bắc Việt Nam
|
TS. Hoàng Toàn Thắng
|
2009 -2010
|
41
|
B2009-TN01-10
|
Phân tích thành phần hóa học của các loại hạt ngũ cốc và củ quả tại khu vực trung du, miền núi phía Bắc Việt Nam
|
ThS. Nguyễn Thị Hải
|
2009 -2010
|
42
|
B2009-TN01-11
|
Nghiên cứu ảnh hưởng chất thải của phòng thí nghiệm chung đến môi trường và chất lượng, độ an toàn của thực phẩm là động thực vật được nuôi trồng ở khu vực xung quanh.
|
PGS.TS Lương Thị Hồng Vân
|
2009 -2010
|
V
|
Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ B2010
|
1
|
TĐ
|
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa chất lượng cao chịu hạn thích nghi với đất trồng lúa hai vụ phụ thuộc nước trời tại Thái Nguyên
|
PGS.TS. Nguyễn Hữu Hồng
|
2010 - 2011
|
2
|
TĐ
|
Nghiên cứu tạo chủng Escherichia coli có khả năng sản xuất lycopene ứng dụng trong công nghệ thực phẩm
|
ThS. Nguyễn Xuân Vũ
|
2010 - 2011
|
3
|
B2010-TN02-01
|
Nghiên cứu khả năng áp dụng hệ thống canh tác lúa cải tiến SRI (System of Rice Intensification) cho đất không chủ động nước tại Thái Nguyên
|
PGS.TS Hoàng Văn Phụ
|
2010 - 2011
|
4
|
B2010-TN02-02
|
Nghiên cứu sử dụng bột lá sắn trong chăn nuôi gà thịt và gà đẻ trứng
|
TS. Mai Anh Khoa
|
2010 - 2011
|
5
|
B2010-TN02-03
|
Nghiên cứu biện pháp sinh học để cải tạo phục hồi đất canh tác sau khai thác khoáng sản tại Thái Nguyên
|
PGS.TS Đặng Văn Minh
|
2010 - 2011
|
6
|
B2010-TN02-04
|
Nghiên cứu kiến thức bản địa trong sử dụng một số thực vật để phòng trừ rệp hại rau cải ở khu vực miền núi phía Bắc
|
PGS.TS Nguyễn Thế Hùng
|
2010 - 2011
|
7
|
B2010-TN02-05
|
Nghiên cứu khả năng thấm và giữ nước tiềm tàng của đất rừng nhằm góp phần hạn chế xói mòn và dự báo lũ rừng cho huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên
|
PGS.TS Đỗ Thị Lan
|
2010 - 2011
|
8
|
B 2010- TN- 02-06
|
Nghiên cứu khả năng thích ứng và các biện pháp kỹ thuật để sản xuất rau ôn đới an toàn trái vụ tại Phia Đén tỉnh Cao Bằng
|
TS. Nguyễn Thúy Hà
|
2010 - 2011
|
9
|
B2010-TN02-07
|
Nghiên cứu đặc điểm nông sinh của giống bưởi Sa điền (Trung Quốc) tại một số vùng sinh thái miền núi phía Bắc Việt Nam
|
ThS. Lương Thị Kim Oanh
|
2010 - 2011
|
10
|
B2010-TN02-08
|
Hiện trạng và giải pháp quản lý, tái sử dụng chất thải sinh hoạt khu vực đô thị thành phố Thái Nguyên
|
PGS.TS Nguyễn Ngọc Nông
|
2010 - 2011
|
11
|
B2010-TN02-09
|
Nghiên cứu sử dụng bền vững đất nông nghiệp huyện Định Hóa - Tỉnh Thái Nguyên
|
ThS. Trương Thành Nam
|
2010 - 2011
|
12
|
B2010-TN02-10
|
Nghiên cứu khả năng tích tụ một số kim loại nặng trong đất và trong rễ các loài thực vật chủ yếu tại khu vực khai thác quặng ở huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
|
ThS. Trần Thị Phả
|
2010 - 2011
|
13
|
B2010-TN02-11
|
Đánh giá hiện trạng sản xuất, thành phần dinh dưỡng và hàm lượng kim loại nặng trong cây cải xoong tại Thái Nguyên
|
PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
|
2010 - 2011
|
14
|
B2010-TN02-12
|
Nghiên cứu trồng, chế biến và sử dụng bột cỏ Stylosanthes guiannensis CIAT 184 trong chăn nuôi gà thịt tại Thái Nguyên
|
ThS. Hồ Thị Bích Ngọc
|
2010 - 2011
|
15
|
B2010-TN02-13
|
Kết hợp thông tin từ ảnh vệ tinh đa phổ, đa thời gian bằng phương pháp thống kê đa biến để nâng cao độ chính xác trong phân loại lớp phủ thực vật.
|
ThS. Hà Văn Thuân
|
2010 - 2011
|
16
|
B2010-TN02-14
|
Nghiên cứu, bào chế và sử dụng một số thảo dược để phòng, trị bệnh cho gia súc, gia cầm
|
TS. Nguyễn Quang Tính
|
2010 - 2011
|
17
|
B2010-TN02-15
|
Nghiên cứu chế tạo và thử nghiệm vacxin tại chỗ phòng bệnh cầu trùng cho lợn ở Thái Nguyên
|
TS. Lê Minh
|
2010 - 2011
|
18
|
B2010-TN02-16
|
Nghiên cứu sử dụng một số công thức thức ăn ủ chua từ sản phẩm củ và lá sắn với cỏ stylo trong chăn nuôi lợn thịt tại nông hộ
|
TS. Nguyễn Hưng Quang
|
2010 - 2011
|
19
|
B2010-TN02-17
|
Đánh giá kết quả ứng dụng tiến bộ kỹ thuật cho trồng rừng nguyên liệu công nghiệp ván dăm tại huyện Đồng Hỷ và Phú Bình tỉnh Thái Nguyên.
|
ThS. Trần Công Quân
|
2010 - 2011
|
20
|
B2010-TN02-18
|
Ứng dụng các phương pháp định lượng trong nghiên cứu tái sinh rừng tại huyện Định Hóa Tỉnh Thái Nguyên
|
ThS. Đặng Thị Thu Hà
|
2010 - 2011
|
21
|
B2010-TN 02-19
|
Nghiên cứu phân cấp rừng phòng hộ đầu nguồn trên địa bàn huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn.
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Hoàn
|
2010 - 2011
|
22
|
B2010-TN02-20
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón đến sinh trưởng và năng suất quả Trám Trắng (Cana rium album) trồng sau ghép tại huyện Đồng Hỷ, Phú Lương tỉnh Thái Nguyên.
|
ThS. Lương Thị Anh
|
2010 - 2011
|
23
|
B2010-TN02-21
|
Nghiên cứu giải pháp cho phát triển các loài cây Lâm sản ngoài gỗ phục vụ nhu cầu sinh kế và thu nhập của người dân vùng đệm VQG Tam Đảo
|
ThS. Đỗ Hoàng Sơn
|
2010 – 2011
|
24
|
B2010 - TN09 - 02
|
Nghiên cứu, trồng rau thủy canh công nghệ cao trong điều kiện nhà có mái che sản xuất trong nước phục vụ phát triển kinh tế - xã hội các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam
|
TS. Lê Sỹ Lợi
|
2010 – 2011
|
VI
|
Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ B2011
|
1
|
B2011 - TN03 - 01
|
Nghiên cứu chọn tạo giống mận có năng suất chất lượng cao cho vùng miền núi phía Bắc.
|
TS. Vũ Thị Thanh Thủy
|
2011 – 2012
|
VI
|
Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ B2012
|
1
|
B2012 - TN02 - 01
|
Nghiên cứu đặc điểm tái sinh tự nhiên trong một số kiểu thảm thực vật và đề xuất biện pháp kỹ thuật nhằm phục hồi rừng ở một số tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam
|
TS. Trần Quốc Hưng
|
2012- 2013
|
2
|
B2012 - TN02 - 02
|
Nghiên cứu xác định nguyên nhân, đề xuất giải pháp khắc phục tình trạng trâu, bò chết hàng loạt trong vụ đông xuân tại một số tỉnh miền núi phía Bắc
|
TS. Nguyễn Hưng Quang
|
2012 – 2013
|
3
|
B2012 - TN02 - 03
|
Nghiên cứu biện pháp canh tác sắn bền vững đạt năng suất chất lượng cao
|
TS. Nguyễn Viết Hưng
|
2012 – 2013
|
4
|
B2012 - TN03 – 07GEN
|
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen cây nhuộm màu thực phẩm của đồng bào các dân tộc vùng núi phía Bắc Việt Nam
|
PGS.TS Luân Thị Đẹp
|
2012
|
5
|
DASXTN
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất và sử dụng phân hữu cơ sinh học NTT
|
PGS.TS Đặng Kim Vui
|
2012 – 2013
|