4.2.Chương trình đào tạo chuyên ngành:
4.2.1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
- Năm bắt đầu đào tạo: 1993.
- Thời gian tuyển sinh: Tháng 3 và Tháng 9 hàng năm.
- Môn thi tuyển: Toán cao cấp thống kê
- Môn thi Cơ sở: Sinh lý thực vật;
- Môn Ngoại ngữ: Trình độ B Ngoại ngữ
Thời gian đào tạo: 2 năm
- Số tín chỉ tích lũy: 53 tín chỉ
- Tên văn bằng: Thạc sĩ Khoa học cây trồng
4.2.2. Chương trình đào tạo
A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (8 TÍN CHỈ)
|
SỐ TÍN CHỈ
|
|
PHI
|
651
|
Triết học
|
3
|
|
ENG
|
651
|
Ngoại ngữ
|
5
|
B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ (21 TÍN CHỈ)
|
|
1. Các học phần bắt buộc (12 tín chỉ)
|
|
|
PCP
|
621
|
Sinh hoá - Sinh lý thực vật
|
3
|
|
PGV
|
621
|
Di truyền, chọn giống cây trồng
|
2
|
|
SOF
|
631
|
Đất và dinh dưỡng cây trồng
|
3
|
|
PPR
|
621
|
Bảo vệ thực vật
|
2
|
|
PRM
|
621
|
Phương pháp nghiên cứu trong trồng trọt
|
2
|
2. Các học phần tự chọn (9 tín chỉ)
|
|
|
FSY
|
621
|
Hệ thống nông nghiệp
|
3
|
|
PRM
|
621
|
Xây dựng và quản lý dự án
|
2
|
|
BIT
|
621
|
Công nghệ sinh học
|
3
|
|
EEN
|
621
|
Sinh thái môi trường
|
2
|
|
EXT
|
621
|
Khuyến nông
|
2
|
|
HFE
|
621
|
Kinh tế nông hộ và trang trại
|
2
|
C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (12 TÍN CHỈ)
|
|
1. Các học phần bắt buộc (6 tín chỉ)
|
|
|
FOC
|
621
|
Cây lương thực (Lúa, ngô)
|
2
|
|
INC
|
621
|
Cây công nghiệp (Chè, đậu tương)
|
2
|
|
FRU
|
621
|
Cây ăn quả
|
2
|
2. Các học phần tự chọn (6 tín chỉ)
|
|
|
PHT
|
621
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
2
|
|
OPB
|
621
|
Công nghệ hoa, cây cảnh
|
2
|
|
SWC
|
621
|
Khoai, sắn
|
2
|
|
SUT
|
621
|
Mía, Thuốc lá
|
|
D. LUẬN VĂN THẠC SĨ (12 TÍN CHỈ)
|
4.2.3. Mô tả chi tiết nội dung học phần
A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (8 TÍN CHỈ)
|
|
PHI 651 (3 tín chỉ) - Triết học
Học phần kế thừa những kiến thức đã học trong chương trình đào tạo Triết học ở bậc đại học, phát triển và nâng cao những nội dung cơ bản gắn liền với những thành tựu của khoa học - công nghệ, những vấn đề mới của thời đại và đất nước. Học viên được học các chuyên đề chuyên sâu; kiến thức về nhân sinh quan, thế giới quan duy vật biện chứng; những kiến thức cơ bản, có hệ thống về lịch sử hình thành, phát triển của triết học nói chung và các trường phái triết học nói riêng. Trên cơ sở đó giúp cho học viên có khả năng vận dụng kiến thức Triết học để giải quyết những vấn đề lý luận và thực tiễn trong lĩnh vực hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp.
|
|
ENG 651 (5 tín chỉ) - Ngoại ngữ
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức ngoại ngữ chuyên sâu về lĩnh vực chuyên môn, giúp cho học viên có thể đọc, dịch tài liệu phục vụ cho việc học tập các môn học chuyên ngành, nghiên cứu khoa học và hoàn thành luận văn thạc sĩ
|
B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ (21 TÍN CHỈ)
|
|
1. Các học phần bắt buộc (12 tín chỉ)
|
|
|
PCP 621 (3 tín chỉ) - Sinh hoá - Sinh lý thực vật
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức cơ bản và nâng cao về sinh lý - sinh hóa thực vật hiện đại (giới thiệu các chất hữu cơ quan trọng trong cơ thể, tạo cơ sở để học viên học tốt các môn khác trong chuyên ngành.
|
|
PGV 621 (2 tín chỉ) - Di truyền, chọn giống cây trồng
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức về di truyền các tính trạng số lượng, ưu thế lai, bất dục đực và ứng dụng nó trong chọn tạo giống cây trồng, về nguyên lý và kiến thức cập nhật cơ bản, kết quả khoa học công nghệ mới trong chọn tạo và sản xuất giống cây trồng.
|
|
SOF 621 (3 tín chỉ) - Đất và dinh dưỡng cây trồng
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức nâng cao về đất, thông tin cập nhật về tính chất lý học, hóa học, sinh học đất. Học phần cũng cung cấp những phương pháp mới trong nghiên cứu sử dụng đất, giúp học viên có kiến thức cập nhật về các phương pháp sử dụng phân bón hiện nay trên thế giới và Việt Nam.
|
|
PPR 621 (2 tín chỉ) - Bảo vệ thực vật
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức về đặc điểm và đặc tính, quy luật sinh sống của lớp công trùng, nhện, vật gây bệnh; nguyên lý và phương pháp phòng chống các loài cỏ hại, khai thác và bảo vệ những loài có ích cho sản xuất nông nghiệp.
|
|
PRM 621 (2 tín chỉ) - Phương pháp nghiên cứu trong Trồng trọt
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức về phương pháp thí nghiệm trồng trọt và các phương pháp xử lý thống kê, giúp học viên có thể áp dụng trong việc viết đề cương nghiên cứu, bố trí thí nghiệm và hiểu các nguyên tắc xử lý thống kê, áp dụng các phần mềm xử lý kết quả
|
2. Các học phần tự chọn (9 tín chỉ)
|
|
|
FSY 621 (3 tín chỉ) - Hệ thống nông nghiệp
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức cơ bản về hệ thống sinh thái nông nghiệp, về người nông dân và hệ thống nông trại của họ cũng như vai trò của người nông dân trong tiến trình nghiên cứu và phát triển nông nghiệp và nông thôn; các yếu tố môi trường tác động đến hệ thống nông trại và các quyết định của người nông dân; Bổ sung vào phương pháp nghiên cứu loại hình nghiên cứu mới (kiến thức về nghiên cứu có sự tham gia và các bước trong tiến trình nghiên cứu trên nông trại với sự tham gia của người dân).
|
|
PRM 621 (2 tín chỉ) - Xây dựng và quản lý dự án
Học phần giúp học viên về phương pháp điều tra thu nhập thông tin, xử lý thông tin và biết xây dựng, tổ chức thực hiện, quản lý dự án thuộc lĩnh vực nông lâm nghiệp.
|
|
BIT 621 (3 tín chỉ) - Công nghệ sinh học
Cung cấp kiến thức tổng quan nâng cao về công nghệ sinh học nông nghiệp, trọng tâm về các vấn đề nuôi cấy mô tế bào thực vật, kỹ thuật di truyền, chỉ thị phân tử, công nghệ tế bào và an toàn sinh học trong nông nghiệp
|
|
EEN 621 (2 tín chỉ) - Sinh thái môi trường
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức lý luận cơ bản nhất về tổ thành, kết cấu, chức năng và động thái của hệ sinh thái; hệ sinh thái rừng, cảnh quan rừng, hệ sinh thái nông nghiệp và hệ sinh thái đô thị; về tính ổn định các hệ sinh thái, trên cơ sở đó đề xuất các giải pháp điều tiết khống chế nhằm phát triển cá hệ sinh thái theo hướng ổn định bền vững. Cung cấp các kiến thức cơ bản về hiện trạng tài nguyên môi trường sinh thái, cơ chế biến
đổi các hệ sinh thái quan trọng giữa sự can thiệp của con người, về quy luật tác động tương hỗ giữa các thành phần trong các hệ sinh thái, phương pháp đánh giá, dự báo chất lượng môi trường sinh thái và tìm kiếm các giải pháp quản lý các hệ sinh thái bền vững.
|
|
EXT 621 (2 tín chỉ) - Khuyến nông
Học phần cung cấp cho học viên các kiến thức về công tác khuyến nông (khái niệm, nguyên lý, nguyên tắc khuyến nông); các phương pháp tiếp cận khuyến nông chính hiện nay đang áp dụng ở địa phương
|
|
HFE 621 (3 tín chỉ) - Kinh tế nông hộ và trang trại
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức cơ bản về kinh tế nông hộ và kinh tế trang trại, giúp học viên phân tích các nội dung về chính sách trong việc phát triển kinh tế nông hộ và kinh tế trang trại
|
C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (12 TÍN CHỈ)
|
|
1. Các học phần bắt buộc (6 tín chỉ)
|
|
|
FOC 621 (2 tín chỉ) - Cây lương thực (Lúa, ngô)
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức nâng cao về các cây lương thực chính (lúa, ngô); nguyên lý tăng năng suất cây trồng bằng các biện pháp kỹ thuật mới. Giúp học viên hiểu và có khả năng áp dụng trong sản xuất các kỹ thuật mới nhằm tăng năng suất cây trồng, tiết kiệm nguồn tài nguyên nước, đất, canh tác bền vững,…
|
|
INC 621 (2 tín chỉ) - Cây công nghiệp (Chè, đậu tương)
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức về việc sản xuất, tiêu thụ và thị trường thế giới trong sản xuất chè định hướng cho Việt Nam; kỹ thuật sản xuất chè và đậu tương đạt năng suất cao, chất lượng tốt; kỹ thuật về nông nghiệp bền vững trong sản xuất chè và đậu tương; Chuỗi giá trị của sản xuất chè
|
|
FRU 621 (2 tín chỉ) - Cây ăn quả
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức cập nhật về tình hình sản xuất cây ăn quả trên thế giới và trong nước; các tiến bộ mới trong chọn giống, kỹ thuật sản xuất và sau thu hoạch đối với cây ăn quả, kỹ năng thiết kế và theo dõi các thí nghiệm cây ăn quả.
|
2. Các học phần tự chọn (6 tín chỉ)
|
|
|
PHT 621 (2 tín chỉ) - Công nghệ sau thu hoạch
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức về khoa học công nghệ sau thu hoạch trên thế giới và Việt Nam, các kỹ thuật cơ bản trong giai đoạn sau thu hoạch để hạn chế tổn thất sau thu hoạch và nâng cao chất lượng nông sản.
|
|
OPB 621 (2 tín chỉ) - Công nghệ hoa, cây cảnh
Học phần giới thiệu chung về tình hình sản suất, tiêu thụ hoa, cây cảnh trên thế giới và ở Việt Nam; điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội Việt Nam và vấn đề sản xuất hoa, cây cảnh, yêu cầu ngoại cảnh của cây hoa, cây cảnh; một số biện pháp kỹ thuật sản xuất ; kỹ thuật chọn tạo giống và nhân giống hoa, cây cảnh; sâu bệnh hại hoa, cây cảnh và biện pháp phòng trừ; kỹ thuật trồng một số loại hoa, cây cảnh chính; một số kết quả nghiên cứu chuyển giao công nghệ trồng hoa mới nhất ở Việt Nam.
|
|
VEG 621 (2 tín chỉ) - Rau
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về điều kiện sinh thái, sinh trưởng phát triển của một số cây rau; các vấn đề trọng tâm trong nghiên cứu và sản xuất giống rau và biện pháp kỹ thuật để trồng một số loại rau chất lượng cao.
|
|
SWC 621 (2 tín chỉ) - Khoai, sắn
Học phần cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản về quá trình phát triển, vai trò của cây khoai, sắn; đặc điểm sinh học và các thành tựu nghiên cứu phát triển cây khoai, sắn trên thế giới và trong nước; các biện pháp kỹ thuật canh tác khoai, sắn bền vững. Giúp học viên có khả năng xây dựng và áp dụng quy trình kỹ thuật canh tác khoai, sắn tổng hợp vừa nâng cao hiệu quả kinh tế, vừa bảo vệ được môi trường.
|
|
SUT 621 (2 tín chỉ) - Mía, Thuốc lá
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức đầy đủ về cây mía, cây thuốc lá; tình hình sản xuất, tiêu thụ, giá trị sử dụng, định hướng phát triển cây mía, thuốc lá trong tương lai; các đặc điểm thực vật học, các giai đoạn sinh trưởng của cây mía, thuốc lá từ trồng đến thu hoạch với các đặc điểm về sinh lý và các yêu cầu về sinh thái và những biện pháp kỹ thuật canh tác mía, thuốc lá (chọn giống, trồng, chăm sóc,…) đạt hiệu quả kinh tế cao.
|
D. LUẬN VĂN THẠC SĨ (12 TÍN CHỈ)
Luận văn thạc sĩ là một đề tài khoa học thuộc lĩnh vực chuyên môn do đơn vị đào tạo giao hoặc do học viên tự đề xuất, được người hướng dẫn đồng ý và Hội đồng khoa học đào tạo chuyên ngành chấp thuận. Học viên được phép bảo vệ luận văn thạc sĩ sau khi hoàn thành các học phần thuộc khối kiến thức chung, khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành.
|
4.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo
Bảng 3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo
Nội dung
|
Số lượng
|
1. Số phòng thí nghiệm phục vụ chuyên ngành đào tạo
|
1
|
2. Số sở thực hành phục vụ chuyên ngành đào tạo
|
2
|
3. Số cơ sở sản xuất thử nghiệm phục vụ chuyên ngành đào tạo
|
2
|
4. Số đầu giáo trình phục vụ chuyên ngành đào tạo
4.1. Giáo trình in
4.2. Giáo trình điện tử
|
10
|
5. Số đầu sách tham khảo phục vụ chuyên ngành đào tạo
5.1. Sách in
5.2. Sách điện tử
|
13
|
6. Số tạp chí chuyên ngành phục vụ chuyên ngành đào tạo
6.1. Tạp chí in
6.2. Tạp chí điện tử
|
65
|
Các minh chứng cho bảng 3
- Nội dung 1, 2, 3: Ghi số lượng phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành, sản xuất thử nghiệm, lập bảng riêng cho mỗi loại:
TT
|
Tên phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành, CS SX thử nghiệm
|
Năm đưa vào vận hành
|
Tổng giá trị đầu tư
|
Phục vụ cho thí nghiệm, thực hành của các học phần/môn học
|
1
|
Trung tâm thực tập thí nghiệm
|
1970
|
70 tỷ
|
- Cây lương thực, cây ăn quả, hệ thống nông nghiệp, khoai sắn, ,.....
|
2
|
Trung tâm giống cây trồng Lâm nghiệp miền núi phía bắc
|
2010
|
51tỷ
|
Giống, công nghệ sinh học, Hệ thống canh tác
|
3
|
Viện nghiên cứu khoa học sự sống
|
2008
|
80 tỷ
|
- Dinh dưỡng cây trồng, cây công nghiệp, cây lương thực, cây ăn quả, vệ sinh môi trường…
|
Nội dung 4, 5, 6: Chỉ ghi số giáo trình, sách, tạp chí phục vụ chuyên ngành đào tạo và lập bảng riêng theo mẫu sau cho mỗi loại:
TT
|
Tên giáo trình / sách / tạp chí
|
Thể loại (in, điện tử)
|
Tên tác giả
|
Nhà xuất bản, năm xuất bản
|
Phục vụ cho học phần/môn học
|
1
|
Di truyền học
|
|
Nguyễn Hồng Minh
|
NXBNNHN,1999
|
Công nghệ sinh học
|
2
|
Cơ sở di truyền chọn giống thực vật
|
in
|
Lê Duy Thành
|
NXBKHKT,2001
|
3
|
Giống cây trồng
|
in
|
Nguyễn Hữu Chỉ
|
NXBNN, 1997
|
Di truyền – Giống
|
3
|
Giống cây trồng
|
in
|
Nguyễn Đức Lương, Phan Thanh Trúc, Lương Văn Hinh
|
NXBNN, 2000
|
4
|
Di Truyền thực vật
|
in
|
Luân Thị Đẹp
Trần Văn Điền
|
NXBNN,2002
|
5
|
Giáo trình đất
|
in
|
Nguyễn Thế Đặng
Nguyễn Thế Hùng
|
NXBNN,1999
|
Đất trồng trọt
|
6
|
Hóa học nông nghiệp
|
in
|
Lê Văn Khoa
|
NXB ĐHQG,1998
|
Dinh dưỡng cây trồng
|
7
|
Cơ sở khoa học bảo vệ cây
|
in
|
Đường Hồng Dật
|
NXBNN,1984
|
Bảo vệ thực vật
|
8
|
Biện pháp sinh học phòng chống dịch hại NN
|
in
|
Phạm Văn Lầm
|
NXBNN,1995
|
9
|
Phương pháp NC trong TT
|
in
|
Hoàng Văn Phụ
Đỗ Thị Ngọc Oanh
|
NXBNN,2002
|
Phương pháp NC trong TT
|
10
|
Phát triển nông thôn
|
in
|
Phạm Xuân Nam
|
Nxb KHXH, 1997
|
Hệ thống NN
|
11
|
Một số vấn đề về phát triển nông nghiệp và nông thôn
|
in
|
Đặng Kim Sơn
Hoàng Thu Hòa
|
Nxb NN, 2002
|
12
|
Cây chè
|
in
|
Đỗ Ngọc Quỹ, Lê Tất Khương
|
NXBNN,2003
|
Cây công nghiệp
|
13
|
Cây ngô
|
in
|
Dương Văn sơn, Lương Văn Hinh
|
NXB NN, 2001
|
Cây trồng
|
14
|
Cây ăn quả
|
in
|
Đào Thanh Vân, Ngô Xuân Bình
|
NXBNN,2003
|
Cây ăn quả
|
15
|
Kỹ thuật canh tác sắn bền vững trên đất dốc
|
In
|
Nguyễn Viết Hưng
|
NXBXD,2012
|
Cây sắn, khoai lang
|
16
|
Chọn tạo và nhân giống cây có củ
|
In
|
Mai Thạch Hoành
|
NXBNN,2006
|
17
|
Chỉ tiêu đánh giá giống và kỹ thuật cây có củ
|
In
|
Mai Thạch Hoành; Nguyễn Viết Hưng
|
NXBNN,2011
|
18
|
Giống và kỹ thuật thâm canh cây có củ
|
In
|
Mai Thạch Hoành;
Nguyễn Công Vinh
|
NXBNN,2012
|
19
|
Cây khoai lang - Các côn trùng gây bệnh và những rối loạn dinh dưỡng chủ yếu
|
In
|
Mai Thạch Hoành
|
NXBNN,2009
|
20
|
PRA trong khuyến nông, khuyến lam
|
In
|
Nguyễn Hữu Hồng
|
NXB nông, 1978 nghiệp
|
Khuyến nông
|
21
|
Giáo trình khuyến nông
|
In
|
Nguyễn Hữu Hồng
|
NXB nông nghiệp,2005
|
22
|
Giáo trình hệ thống nông nghiệp
|
In
|
Nguyễn Hữu Hồng
|
NXB nông nghiệp,2000
|
Hệ thống nông nghiệp
|
23
|
Một số phương pháp tiếp cận và phát triển nông thôn
|
In
|
Nguyễn Hữu Hồng & CS
|
NXB nông nghiệp,2002
|
24
|
Bảo quản và chế biến sản phẩm trông trọt
|
In
|
Nguyễn Hữu Hồng
|
NXB nông nghiệp,2003
|
Bảo quả chế biến nông sản
|
25
|
Đất đồi núi Việt Nam – Sách chuyên khảo sau học (Tham gia)
|
In
|
Đặng Văn Minh và CS
|
NXB Nông Nghiệp,2003
|
Hệ thống NN
|
26
|
Quy họach phát triển nông thôn – Sách (tham gia)
|
In
|
Đặng Văn Minh và CS
|
NXB Nông Nghiệp,2003
|
Hệ thống NN
|
27
|
Giáo trình Trồng trọt đại cương (Chủ biên)
|
In
|
Đặng Văn Minh và CS
|
NXB Nông Nghiệp, 2006
|
Cây trồng
|
28
|
Giáo trình Đất Lâm nghiệp hệ dại học (Chủ biên)
|
In
|
Đặng Văn Minh và CS
|
NXB Nông Nghiệp, 2006
|
Đất trồng trọt
|
29
|
Giáo trình Hoá học Đất (Chủ biên)
|
In
|
Đặng Văn Minh và CS
|
NXB Nông Nghiệp, 2009
|
Dinh dưỡng cây trồng
|
30
|
Giáo trình Vật lý đất (tham gia)
|
In
|
Đặng Văn Minh và CS
|
NXB Nông Nghiệp,2009
|
Đất trồng trọt
|
31
|
Giáo trình Sinh thái nhân văn (Chủ biên)
|
In
|
Đặng Văn Minh và CS
|
NXB Nông Nghiệp, 2012
|
Hệ thống NN
|
32
|
Giáo trình Đất Lâm nghiệp hệ cao học (Chủ biên)
|
In
|
Đặng Văn Minh và CS
|
NXB Nông Nghiệp, 2012
|
Đất trồng trọt
|
33
|
Híng dÉn sö dông ph©n bãn vµ thuèc b¶o vÖ thùc vËt
|
In
|
Nguyễn Ngọc Nông & CS
|
XÝ nghiÖp in
B¾c Th¸i, 1997
|
Dinh dưỡng cây trồng
|
34
|
Gi¸o tr×nh N«ng ho¸ häc
|
In
|
Nguyễn Ngọc Nông & CS
|
NXB N«ng nghiÖp
35 Hµ Néi,1999
|
Dinh dưỡng cây trồng
|
36
|
Trång trät ®¹i c¬ng
|
In
|
Nguyễn Ngọc Nông & CS
|
NXB N«ng nghiÖp
Hµ Néi, 2005
|
Cây trồng
|
37
|
Giáo trình Đất và Dinh dưỡng cây trồng
|
In
|
Nguyễn Ngọc Nông & CS
|
NXB Nông nghiệp Hà Nội, 2011
|
Dinh dưỡng cây trồng
|
38
|
Đất đồi núi Việt Nam
|
in
|
Nguyễn Thế Đặng, Đào Châu Thu và Đặng Văn Minh
|
NXBNN, 2003
|
Đất và Dinh dưỡng cây trồng
|
39
|
Sinh thái và môi trường đất
|
in
|
Lê Văn Khoa
|
NXB Đại học quốc gia Hà Nội, 2004
|
Đất và Dinh dưỡng cây trồng
|
40
|
Bón phân cân đối và hợp lý cho cây trồng ở Việt Nam từ lý luận đến thực tiễn
|
in
|
Nguyễn Văn Bộ
|
NXBNN, 2003
|
Đất và Dinh dưỡng cây trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |