|
Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Ảnh
4x6
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên: ĐẶNG VĂN THẮNG
2. Ngày sinh: 04/06/1954
3. Nơi sinh: Vĩnh Long
4. Nam/nữ: Nam
5. Nơi đang công tác:
Trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Phòng/Ban/Trung tâm: Bảo tàng Lịch sử - Văn hóa
Khoa/Bộ môn: Đông Phương học/ Bộ môn Ấn Độ học
Chức vụ: Giám đốc Bảo tàng kiêm Trưởng Bộ môn Ấn Độ học
6. Học vị: Tiến sĩ năm đạt: 1992
7. Học hàm: Phó Giáo sư năm phong: 2009
8. Liên lạc:
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
Địa chỉ
|
……………………………...........……………….....……, Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HCM, 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, Tp. HCM
|
44 Hoàng Lê Kha, Quận 6, Tp. HCM
|
Tel/Fax
|
Tel: 08.38293828 (Ext. ….)
Fax: 08.38221903
|
0903918321
|
Email
|
|
thangkhaoco@gmail.com
|
Website
|
|
|
9. Trình độ ngoại ngữ:
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt
|
Khá
|
TB
|
Tốt
|
Khá
|
TB
|
Tốt
|
Khá
|
TB
|
Tốt
|
Khá
|
TB
|
1
|
Tiếng Anh
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
2
|
Tiếng Pháp
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
3
|
Tiếng Nga
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
4
|
Tiếng Hán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
10. Thời gian công tác:
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 1981 đến 1997
|
Bảo tàng Lịch sử Việt Nam - TP. Hồ Chí Minh.
Số 02 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
Trưởng phòng Nghiên cứu- Sưu tầm
|
Từ 1997 đến 2005
|
Bảo tàng Thành Phố Hồ Chí Minh.
Số 65 Lý Tự Trọng, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh
|
Quyền Giám đốc Bảo tàng
|
Từ 2005 đến nay
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
Giám đốc Bảo tàng Lịch sử - Văn hóa kiêm Trưởng Bộ môn Ấn Độ học
|
11. Quá trình đào tạo:
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Thi tốt nghiệp/
Viết luận án tốt nghiệp
|
Cao đẳng
|
… - …
|
|
|
|
Đại học
|
1973 - 1979
|
Đại học Văn khoa, Đại học KHXH&NV TP.HCM và
Đại học KHXH&NV
Hà Nội
|
Khảo cổ học
|
Dốc Chùa trong bối cảnh văn hóa khảo cổ lưu vực Đồng Nai
|
Thạc sỹ
|
… - …
|
|
|
|
Tiến sỹ
|
1988 - 1992
|
Viện Khoa học Xã hội vùng Nam Bộ
|
Khảo cổ học
|
Những di tích thời đại kim khí ở Thành phố Hồ Chí Minh
|
12. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
-
Lĩnh vực: Khoa học Xã hội và Nhân văn
-
Chuyên ngành: Khoa học Lịch sử
-
Chuyên môn: Khảo cổ học
1.Khảo cổ học Lịch sử
2.Văn hóa Óc Eo và vương quốc Phù Nam
3. Khảo cổ học Ấn Độ
4.Văn hóa và xã hội Ấn Độ
5.Khảo cổ học Trung Quốc
6.Khảo cổ học dưới nước
7.Gốm sứ học và gốm Việt Nam
8.Kiến trúc và Mỹ thuật cổ Việt Nam
9.Cổ vật học
II. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
1. Quá trình nghiên cứu
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số &
Cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí
(triệu đồng)
|
Chủ nhiệm
/Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1
|
Địa chí Đồng Tháp Mười
|
Đề tài cấp tỉnh: Tỉnh Đồng Tháp + Long An + Tiền Giang
|
1987-1989
|
|
Tham gia
|
1990
|
Xuất sắc
|
2
|
Các cơ quan và tổ chức văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh
|
Đề tài cấp Thành phố Hồ Chí Minh
|
1993-1994
|
|
Tham gia
|
1995
|
Xuất sắc
|
3
|
Tìm hiểu văn hóa Vĩnh Long (1732-2000)
|
Đề tài cấp tỉnh: Tỉnh Vĩnh Long
|
1999-2000
|
|
Tham gia
|
27-12-2000
|
Xuất sắc
|
4
|
Khảo cổ học tiền sử và sơ sử Thành phố Hồ Chí Minh
|
Đề tài cấp Thành phố Hồ Chí Minh
|
1996-1997
|
150
|
Chủ nhiệm
|
1998
|
Xuất sắc
|
5
|
Di tích Lịch sử – Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh
|
Đề tài cấp Thành phố Hồ Chí Minh
|
1997-1998
|
120
|
Chủ nhiệm
|
1998
|
Xuất sắc
|
6
|
Những di tích Khảo cổ học thời tiền Óc Eo ở Tây Nam Bộ
|
B2006-18b-03 TĐ. Đề tài trọng điểm Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
|
2006-2008
|
260
|
Chủ nhiệm
|
2009
|
Khá
|
7
|
Các trung tâm tôn giáo thuộc văn hóa Óc Eo ở Nam Bộ
|
B2010-18b-03 TĐ. Đề tài trọng điểm Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
|
2010-2012
|
350
|
Chủ nhiệm
|
2012
|
Tốt
|
8
|
Các tiểu quốc thuộc vương quốc Phù Nam ở Nam Bộ
|
B2013-18b-02. Đề tài trọng điểm Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
|
2013-2015
|
400
|
Chủ nhiệm
|
|
|
2. Quá trình giảng dạy (hướng dẫn học viên cao học, nghiên cứu sinh)
TT
|
Tên HVCH, NCS
|
Tên luận văn, luận án
|
Năm đã bảo vệ
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của luận văn/luận án
|
1
|
Trần Ngọc Hương
|
Khu di tích danh thắng Núi Sam trong hoạt động du lịch văn hóa tỉnh An
|
2005
|
Thạc sĩ
|
603170
|
2
|
Nguyễn Thị Thu Trúc
|
Tượng và quần thể tiểu tượng gốm ở miếu Thiên Hậu – Hội quán Tuệ Thành
|
2007
|
Thạc sĩ
|
602270
|
3
|
Nguyễn Khắc Xuân Thi
|
Gốm sứ Trung Quốc thế kỷ XIX xuất khẩu sang Việt Nam và tác động của nó
|
2008
|
Thạc sĩ
|
603150
|
4
|
Cao Thu Nga
|
Nhà truyền thống của người Việt ở Cù Lao Phố (Biên Hòa – Đồng Nai)
|
2008
|
Thạc sĩ
|
602260
|
5
|
Đào Vĩnh Hợp
|
Lư hương cổ trong các miếu của người Hoa tại TP. Hồ Chí Minh
|
2011
|
Thạc sĩ
|
602260
|
6
|
Hà Thị Kim Chi
|
Hình tượng nữ trong văn hóa Óc Eo và hậu Óc Eo
|
2012
|
Thạc sĩ
|
602260
|
7
|
Nguyễn Xuân Thùy Linh
|
Hoa văn trên gốm sứ Triều Tiên thời Chosun (1392-1910)
|
|
Thạc sĩ
|
|
8
|
Phạm Ngọc Uyên
|
Hoa văn gốm Chu Đậu dưới góc nhìn văn hóa học
|
|
Thạc sĩ
|
|
9
|
Nguyễn Hữu Lý
|
Văn hóa tín ngưỡng thời Óc Eo ở Gò Tháp – Đồng Tháp
|
|
Thạc sĩ
|
|
10
|
Võ Thị Huỳnh Như
|
Khu di tích Bình Tả (Long An) trong văn hóa Óc Eo
|
|
Thạc sĩ
|
602260
|
11
|
Hà Thị Sương
|
Việt Nam trong con đường gốm sứ trên biển (qua cứ liệu khảo cổ học)
|
|
Thạc sĩ
|
602260
|
12
|
Lâm Quang Thùy Nhiên
|
Tượng cổ bằng đá ở đồng bằng Nam Bộ
|
2005
|
Tiến sĩ
|
50308
|
13
|
Phí Ngọc Tuyến
|
Nghề gốm ở Thành phố Hồ Chí Minh từ thế kỷ XVIII đến nay
|
2005
|
Tiến sĩ
|
50315
|
14
|
Diệp Minh Cường
|
Gốm Sài Gòn thế kỷ XVIII – Giữa thế kỷ XX
|
|
Tiến sĩ
|
62226001
|
15
|
Lương Chánh Tòng
|
Lăng Thoại Ngọc Hầu (Châu Đốc – An Giang) trong hệ thống lăng mộ triều Nguyễn ở Nam Bộ
|
|
Tiến sĩ
|
62226001
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học
1.1 Sách xuất bản quốc tế
TT
|
Tên sách
|
Chuyên khảo/ Giáo trình/Sách tham khảo/Từ điển
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/
đồng tác giả
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
TT
|
Tên sách
|
Chuyên khảo/ Giáo trình/Sách tham khảo/Từ điển
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/
đồng tác giả
|
1
|
Khảo cổ học tiền sử và sơ sử Thành phố Hồ Chí Minh
|
Chuyên khảo
|
|
Nhà xuất bản Trẻ
|
1998
|
Đồng tác giả
|
2
|
Di tích Lịch sử – Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
Nhà xuất bản Trẻ
|
1998
|
Đồng tác giả
|
3
|
Cần Đước Đất và Người
|
|
|
Sở Văn hóa Thông tin Long An
|
1988
|
Đồng tác giả
|
4
|
Địa chí Đồng Tháp Mười
|
|
|
Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia
|
1996
|
Đồng tác giả
|
5
|
Gốm Việt Nam tại Bảo tàng Lịch sử Việt Nam-Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
Nhà xuất bản Trẻ
|
1999
|
Đồng tác giả
|
6
|
Tìm hiểu văn hóa Vĩnh Long (1732-2000)
|
|
|
Nhà xuất bản Văn Nghệ TP. Hồ Chí Minh
|
2003
|
Đồng tác giả
|
2. Các bài báo
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí,
trang đăng bài viết
|
Năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISI/ ISSN
|
Điểm IF
|
1
|
Dang Van Thang and Vu Quoc Hien, Excavation at Giong Ca Vo site, Can Gio district, HoChiMinh City, Journal of Southeast Asean Archaeology, Japan, 17, p.30-44, 1997
|
1997
|
Dự án
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí trong nước
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí,
trang đăng bài viết
|
Năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1
|
Đặng Văn Thắng, Hoàng Anh Tuấn, Đôi nét về văn hóa nghệ thuật triều Nguyễn, Khoa học Xã hội, số 4, tr. 84-91, 1990.
|
1990
|
|
|
|
2
|
Đặng Văn Thắng, Đĩa gốm men Lam Huế vẽ tích “Gia long tẩu quốc”, Khảo Cổ học, số 4, tr.64-65, 1993.
|
1993
|
|
Số hiệu ISSN
|
|
3
|
Đặng Văn Thắng, Phạm Hữu Công và Hoàng Anh Tuấn, Gốm ở Cảng Bến Nghé, Khảo Cổ học, số 1, tr.30-42, 1994.
|
1994
|
|
Số hiệu ISSN
|
|
4
|
Đặng Văn Thắng, Khảo sát di tích Giồng Phệt (Cần Giờ- Tp. Hồ Chí Minh), Khảo Cổ học, số 1, tr.2-9, 1994.
|
1994
|
|
Số hiệu ISSN
|
|
5
|
Đặng Văn Thắng, Vũ Quốc Hiền, Khai quật di tích Giồng Cá Vồ (Cần Giờ, TP. HCH), Khảo Cổ học, số 2, tr.3-19, 1995.
|
1995
|
|
Số hiệu ISSN
|
|
6
|
Nguyễn Kim Dung, Trịnh Căn, Đặng Văn Thắng, Vũ Quốc Hiền và Nguyễn Thị Hậu, Đồ trang sức trong các mộ chum ở Cần Giờ (Thành phố Hồ Chí Minh), Khảo Cổ học, số 2, tr.27-46, 1995.
|
1995
|
|
Số hiệu ISSN
|
|
7
|
Đặng Văn Thắng và Phạm Hữu Mý, Về chiếc ấn “Hoàng đế tôn thân chi bảo”, Khảo Cổ học, số 3, tr.94-96, 1997.
|
1997
|
|
Số hiệu ISSN
|
|
8
|
Nguyễn Thị Hậu, Đặng Văn Thắng, Kỹ thuật sản xuất của lò gốm Hưng Lợi (Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh), Khảo Cổ học, số 2, tr.101-122, 2001.
|
2001
|
|
Số hiệu ISSN
|
|
9
|
Đặng Văn Thắng, Gốm thời Nguyễn (1802-1945), Khảo Cổ học, số 2, tr. 74-95, 2005.
|
2005
|
|
Số hiệu ISSN
|
|
10
|
Đặng Văn Thắng, Nguyễn Thị Hậu, Khai quật di tích Khu Bao Đồng (Cần Giờ-Tp. Hồ Chí Minh), Khảo Cổ học, số 5, tr.38-50, 2006.
|
2006
|
|
Số hiệu ISSN
|
|
11
|
Đặng Văn Thắng, Xem hoa văn cửu đỉnh, Khảo Cổ học, số 6, tr.64-77, 2006.
|
2006
|
|
Số hiệu ISSN
|
|
12
|
Đặng Văn Thắng, Di chỉ Giồng Nổi (Bến Tre) trong không gian và thời gian, Khảo Cổ học, số 2, tr.70-74, 2007.
|
2007
|
|
Số hiệu ISSN
|
|
13
|
Đặng Văn Thắng, Tục thờ cá ông ở Cần Giờ và vùng ven biển Trung - Nam Bộ, Nghiên Cứu Tôn Giáo, số 7, tr.40-48, 2007.
|
2007
|
|
Số hiệu ISSN
|
|
14
|
Đặng Văn Thắng, Thành Hồ trong bối cảnh thành cổ Champa, Di sản Văn Hóa, số 4 – 2011, tr.100-102.
|
2011
|
|
|
|
15
|
Đặng Văn Thắng, Võ Thị Huỳnh Như, Trung tâm tôn giáo Gò Tháp (Đồng Tháp), Khảo Cổ học, số 6 - 2012, tr.71-90.
|
2012
|
B2010-18b-03
|
Số hiệu ISSN
|
|
16
|
Đặng Văn Thắng, Hà Thị Sương, Trung tâm tôn giáo Óc Eo – Ba Thê (An Giang), tạp chí Khảo cổ học, số 1 – 2013, tr. 35-59.
|
2013
|
B2010-18b-03
|
Số hiệu ISSN
|
|
2.3. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị/Hội thảo Quốc tế
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/Hội thảo,
trang đăng bài viết, thời gian tổ chức, nơi tố chức
|
Sản phẩm của đề tài / dự án
(chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
ISBN
|
Ghi chú
|
1
|
Dang Van Thang, Chinese People and South Vietnam Ceramics - Người Hoa với gốm Nam Bộ Việt Nam, Cultural Encounters between people of Chineorigin and local people: Case studies from the Philippines and Vietnam - Processding of Interational Workshop, 28-29/10/2006 , Tokyo University of Foreign Studies.
|
|
|
|
2
|
Đặng Văn Thắng, Bước đầu nghiên cứu về gốm Sài Gòn, Một thế kỷ khảo cổ học Việt Nam, tr. 492-510, 2005, Hà Nội.
|
|
|
|
3
|
Đặng Văn Thắng, Gốm Viêt Nam: Từ Bát Tràng đến Thăng Long, Nhận diện giá trị Khu di tích Hoàng Thành Thăng Long, tr.179-185, 2008, Hà Nội.
|
|
|
|
4
|
Đặng Văn Thắng, Thành Hồ trong bối cảnh thành cổ Champa, Di sản văn hóa Nam Trung bộ với sự phát triển du lịch trong hội nhập Quốc tế, Tuy Hòa 2-4-2011.
|
|
|
|
2.4. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị/Hội thảo trong nước
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/Hội thảo,
trang đăng bài viết, thời gian tổ chức, nơi tố chức
|
Sản phẩm của đề tài / dự án
(chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản và năm xuất bản
|
Ghi chú
|
1
|
Đặng Văn Thắng, Nguyễn Việt Trung, Về một số hiện vật gốm có ký hiệu thuộc các vua triều Nguyễn, Những vấn đề văn hóa xã hội thời Nguyễn, tr. 198-205, 1995, TP. Hồ Chí Minh.
|
|
TP. Hồ Chí Minh 1995
|
|
2
|
Đặng Văn Thắng, Nguyễn Thị Hậu, Một thế kỷ nghiên cứu khảo cổ học tiền sử Thành phố Hồ Chí Minh, Góp phần tìm hiểu lịch sử văn hóa 300 Sài Gòn- TP. Hồ Chí Minh, tr. 240-251, 1998, TP. Hồ Chí Minh.
|
|
TP. Hồ Chí Minh 1998
|
|
3
|
Đặng Văn Thắng, Gốm Sài Gòn, Góp phần tìm hiểu lịch sử văn hóa 300 Sài Gòn- TP. Hồ Chí Minh, tr. 345-354, 1998, TP. Hồ Chí Minh.
|
|
TP. Hồ Chí Minh 1998
|
|
4
|
Đặng Văn Thắng, Nghiên cứu để bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc, Bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc vai trò của nghiên cứu và giáo dục, tr. 221-224, 1999, TP. Hồ Chí Minh.
|
|
TP. Hồ Chí Minh 1999
|
|
5
|
Đặng Văn Thắng, Bàn thêm về gốm Sài Gòn, Sài Gòn –Thành phố Hồ Chí Minh thế kỷ XX-Những vấn đề Lịch sử Văn hóa, tr. 526-533, 2000, TP.Hồ Chí Minh.
|
|
TP. Hồ Chí Minh 2000
|
|
6
|
Đặng Văn Thắng, Từ khóa tập huấn ở Hà Nội nghĩ về đồ Pháp lam và Huế lam, Nghĩ về Thănh Long Hà Nội, tr. 71-78, 2001, TP. Hồ Chí Minh.
|
|
TP. Hồ Chí Minh 2001
|
|
7
|
Đặng Văn Thắng, Giao lưu văn hóa ở Nam Bộ nhìn từ văn hóa vật thể, Sài Gòn-Thành phố Hồ Chí Minh con người và văn hóa trên đường phát triển, tr. 368-372, 2002, TP. Hồ Chí Minh.
|
|
TP. Hồ Chí Minh 2002
|
|
8
|
Đặng Văn Thắng, Gốm Nam Bộ trong tiến trình phát triển, Sài Gòn-Thành phố Hồ Chí Minh con người và văn hóa trên đường phát triển, tr. 368-372, 2002, TP. Hồ Chí Minh.
|
|
TP. Hồ Chí Minh 2002
|
|
9
|
Đặng Văn Thắng, Tín ngưỡng thờ Thành hoàng dưới triều Nguyễn, Bảo tồn & Phát huy di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh, tr. 402-412, 2002, TP. Hồ Chí Minh.
|
|
TP. Hồ Chí Minh 2002
|
|
10
|
Nguyễn Thị Hậu, Đặng Văn Thắng, Văn hóa Giồng Phệt và văn hóa Sa Huỳnh, Một số vấn đề Khảo cổ học ở miền Nam Việt Nam, tr. 125-135, 2004, TP. Hồ Chí Minh.
|
|
TP. Hồ Chí Minh 2004
|
|
11
|
Hoàng Trang, Đặng Văn Thắng, Những quan điểm cơ bản của Hồ Chí Minh về tôn giáo, tín ngưỡng, Nam Bộ Đất và Người, tập II, tr. 5-17, 2004, TP. Hồ Chí Minh.
|
|
TP. Hồ Chí Minh 2004
|
|
12
|
Đặng Văn Thắng, Chiến trường Điện Biên Phủ và cuộc chiến đấu phối hợp của quân và dân Nam Bộ, Chiến thắng Điện Biên Phủ và chiến trường Nam Bộ, tr.470-481, 2004, TP. Hồ Chí Minh.
|
|
TP. Hồ Chí Minh 2004
|
|
13
|
Nguyễn Thị Hậu, Đặng Văn Thắng, Về những yếu tố Sa Huỳnh trong văn hóa Giồng Phệt, Văn hóa Sa Huỳnh ở Hội An - Kỷ yếu hôi thảo khoa học, tr. 268-282, 2004, Quảng Nam.
|
|
Quảng Nam 2004
|
|
14
|
Đặng Văn Thắng, Văn hóa Đông Sơn trong quan hệ giao lưu với văn hóa Đồng Nai, Tham luận hội thảo khoa học kỷ niệm 80 năm phát hiện và nghiên cứu văn hóa Đông Sơn (1924-2004), tr. 239-245, 2004, Thanh Hóa.
|
|
Thanh Hóa 2004
|
|
15
|
Đặng Văn Thắng, Phí Ngọc Tuyến, Hội nhập và phát triển nghê gốm ở Thành phố Hồ Chí Minh và vùng phụ cận, Sài Gòn Thành phố Hồ Chí Minh 60 năm tiếp bước con đường Cách mạng tháng 8 (1945-2005), tr. 799-806, 2005, TP. Hồ Chí Minh.
|
|
TP. Hồ Chí Minh 2005
|
|
16
|
Đặng Văn Thắng, Về trận “Điện Biên Phủ trên không”, Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước: Những vấn đề khoa học và thực tiễn, tr.393-399, 2005, TP. Hồ Chí Minh.
|
|
TP. Hồ Chí Minh 2005
|
|
17
|
Đặng Văn Thắng, Nông cụ ở đồng bằng sông Cửu Long truyền thống và hiện đại, Nam Bộ Đất và Người, tập IV, tr. 394-406, 2006, TP. Hồ Chí Minh.
|
|
TP. Hồ Chí Minh 2006
|
|
18
|
Đặng Văn Thắng, Cư dân cổ thời tiền Óc Eo ở Tây Nam Bộ- Cuộc sống và giao lưu, Đồng Bằng sông Cửu Long: Thực trạng và giải pháp để trở thành vùng trọng điểm phát triển kinh tế giai đoạn 2006-2010, tr. 135-140, 2006, TP. Hồ Chí Minh.
|
|
TP. Hồ Chí Minh 2006
|
|
19
|
Đặng Văn Thắng, Khảo cổ học lịch sử Việt Nam 20 năm đổi mới, Công cuộc đổi mới ở Việt Nam- Những vấn đề khoa học và thực tiễn (Kỷ yếu hội thảo khoa học), tr. 191-204, 2006, TP. Hồ Chí Minh.
|
|
TP. Hồ Chí Minh 2006
|
|
20
|
Đặng Văn Thắng, Tiền sơ sử và giai đoạn văn hóa Óc Eo ở TP. Hồ Chí Minh, Văn hóa Óc Eo và Vương quốc Phù Nam, tr. 164-170, 2008, TP. Hồ Chí Minh.
|
|
TP. Hồ Chí Minh 2008
|
|
21
|
Đặng Văn Thắng, Quan hệ Nguyễn – Champa và quá trình khai chiếm và tích hợp phần đất còn lại của vương quốc Champa vào lãnh thổ Đàng Trong, Chúa Nguyễn và vương triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam, Kỷ yếu Hội thảo, Thanh Hóa ngày 18-19/10/2008, tr. 202-208, Thanh Hóa.
|
|
Thanh Hóa 2008
|
|
22
|
Đặng Văn Thắng, Hiểu biết lịch sử bằng cách nào, Đổi mới nghiên cứu và giảng dạy lịch sử, tr. 151- 153, 2008, TP. Hồ Chí Minh.
|
|
TP. Hồ Chí Minh 2008
|
|
23
|
Đặng Văn Thắng, Khảo cổ học dưới nước và tiềm năng ở Việt Nam, Đổi mới nghiên cứu và giảng dạy lịch sử, tr. 376- 385, 2008, TP. Hồ Chí Minh.
|
|
TP. Hồ Chí Minh 2008
|
|
24
|
Đặng Văn Thắng, Quá trình khai chiếm và tích hợp phần đất còn lại của vương quốc Champa vào lãnh thổ Đàng Trong, Nam bộ Đất và Người, tập VII, tr. 144-158, 2009, TP. Hồ Chí Minh.
|
|
TP. Hồ Chí Minh 2009
|
|
25
|
Đặng Văn Thắng, Gốm Thăng Long – đỉnh cao của gốm Việt Nam, Thành phố Hồ Chí Minh hướng về 1000 năm Thăng Long – Hà Nội, tr. 327-342, 2010,
TP. Hồ Chí Minh.
|
|
TP. Hồ Chí Minh 2010
|
|
26
|
Đặng Văn Thắng, Nghệ thuật gốm sứ, Festival gốm sứ Bình Dương 2010, tr.26-27, 2010, TP. Hồ Chí Minh.
|
|
TP. Hồ Chí Minh 2010
|
|
27
|
Đặng Văn Thắng, Nghiên cứu liên ngành trong khoa học lịch sử, Sử học Việt Nam trong bối cảnh hội nhập và toàn cầu hóa: Những vấn đề lý luận và phương pháp tiếp cận, tr.290-297,2011, Hà Nội.
|
|
TP. Hồ Chí Minh 2011
|
|
28
|
Đặng Văn Thắng, Từ trấn Hà Tiên đến tỉnh Hà Tiên, Nam Bộ Đất và Người , tập VIII, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2011, tr.31-42.
|
|
TP. Hồ Chí Minh 2011
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
1. Các giải thưởng về Khoa học và Công nghệ các cấp đã đạt được
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế (patent)
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/
đồng tác giả
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/
đồng tác giả
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn và thương mại hóa kết quả nghiên cứu
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích
đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ
áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
1. Tham gia các chương trình nghiên cứu và chuyển giao KH&CN trong và ngoài nước
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
1
|
Từ 1995
|
Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành
|
2
|
Từ 1995
|
Hội Khoa học Lịch sử TP. Hồ Chí Minh
|
Phó chủ tịch thường trực
|
3
|
Từ 2008
|
Hội Khảo cổ học Việt Nam
|
Phó chủ tịch
|
4
|
Từ 2000
|
Hội đồng giám định cổ vật Bộ Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch
|
Ủy viên Hội đồng
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
1
|
Từ 1990
|
Đại học Văn hóa TP.Hồ Chí Minh
|
Giảng dạy
|
2
|
Từ 2009
|
Đại học Sài Gòn
|
Giảng dạy
|
3
|
Từ 2009
|
Học viện Phật giáo Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh
|
Giảng dạy
|
TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 05 năm 2013
(Vui lòng ghi rõ ngày cập nhật cuối cùng)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |