ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Số: 1958/ĐHQGHN-ĐT
V/v phê duyệt trúng tuyển nghiên cứu sinh và học viên cao học theo Đề án 322 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 7 tháng 7 năm 2011 |
Kính gửi: Cục đào tạo với nước ngoài, Bộ Giáo dục và Đào tạo
Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) đã phối hợp với Viện Khoa học và Công nghệ tiên tiến Nhật Bản (JAIST) hoàn thành tuyển sinh khóa 4 chương trình đào tạo thạc sĩ và tiến sĩ về lĩnh vực Khoa học và Công nghệ Nanô theo Đề án 322 đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt.
ĐHQGHN đã ra quyết định công nhận nghiên cứu sinh và học viên cao học cho những học viên trúng tuyển khóa 4 chương trình thuộc Đề án phối hợp đào tạo Sau đại học trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ Nanô giữa ĐHQGHN và JAIST.
Để đảm bảo quyền lợi cho các học viên đã trúng tuyển được hưởng ngân sách nhà nước theo Đề án 322 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. ĐHQGHN kính đề nghị Cục đào tạo với nước ngoài, Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt trúng tuyển cho những học viên đã được ĐHQGHN công nhận trúng tuyển (danh sách nghiên cứu sinh va học viên trúng tuyển được gửi kèm theo).
Trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Ban điều hành Đề án VNU-JAIST;
- Lưu: VT, ĐT, C5.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
GS.TSKH. Vũ Minh Giang
|
DANH SÁCH NGHIÊN CỨU SINH THUỘC ĐỀ ÁN VNU- JAIST 2010
STT
|
Họ và Tên
|
Ngày sinh
|
Giới tính
|
Bậc học
|
Cơ quan công tác
|
Chuyên ngành dự tuyển
|
Điểm ngoại ngữ TOEFL
|
1
|
Ngô Khoa Quang
|
16/9/1984
|
Nam
|
Tiến sĩ
|
Trường Đại học Khoa học, ĐH Huế
|
Vật lý
|
510
|
2
|
Nguyễn Quý Tuấn
|
10/10/1984
|
Nam
|
Tiến sĩ
|
Trường Đại học Sư phạm, ĐH Đà Nẵng
|
Vật lý
|
500
|
3
|
Phan Thị Thanh Hương
|
14/10/1984
|
Nữ
|
Tiến sĩ
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Sinh học
|
543
|
DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC THUỘC ĐỀ ÁN VNU- JAIST 2010
STT
|
Họ và Tên
|
Ngày sinh
|
Giới tính
|
Bậc học
|
Cơ quan công tác
|
Chuyên ngành dự tuyển
|
Điểm ngoại ngữ TOEFL
|
1
|
Mai Thị Kiều Liên
|
16/10/1987
|
Nữ
|
Thạc sĩ
|
Trường Đại học Sư phạm, ĐH Đà Nẵng
|
Vật lý
|
523
|
2
|
Nguyễn Văn Tăng
|
17/4/1988
|
Nam
|
Thạc sĩ
|
Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
|
Vật lý
|
523
|
3
|
Huỳnh Thị Cẩm Tú
|
02/9/1985
|
Nữ
|
Thạc sĩ
|
Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
|
Vật lý
|
507
|
4
|
Đỗ Văn Khoái
|
17/3/1985
|
Nam
|
Thạc sĩ
|
Viện Công nghệ Xạ hiếm
|
Hóa học
|
507
|
5
|
Vũ Văn Dũng
|
06/3/1982
|
Nam
|
Thạc sĩ
|
Viện Hóa học- Vật liệu, Viện Khoa học Công nghệ Quân sự
|
Sinh học
|
500
|
6
|
Nguyễn Thị Kim Thanh
|
10/02/1987
|
Nữ
|
Thạc sĩ
|
Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
|
Sinh học
|
500
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |