IV. Đối tượng tuyển sinh
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi vào ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học, cụ thể là:
- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông.
- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày 20/8/1990 của Bộ GD & ĐT.
V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Theo Quyết định số 197/QĐ-ĐHNT ngày 28/02/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Nha Trang.
VI. Thang điểm: 4
VII. Nội dung chương trình
STT
|
Tên học phần
|
Phân bố theo tiết
|
Học phần tiên quyết
|
Phục vụ chuẩn đầu ra
|
SỐ
TÍN
CHỈ
|
Lên lớp
|
|
Lý thuyết
|
Bài tập
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
|
A
|
KIẾN THỨC
GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
51
|
|
|
|
|
|
|
A.I
|
Kiến thức chung (không kể 8-10)
|
20
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lênin 1
|
2
|
20
|
|
10
|
|
-
|
1
|
2
|
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lênin 2
|
3
|
31
|
|
14
|
|
1
|
1
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
21
|
|
9
|
|
1,2
|
1
|
4
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
31
|
|
14
|
|
1,2,3
|
1
|
5
|
Tin học cơ sở
|
3
|
20
|
5
|
5
|
15
|
-
|
10
|
6
|
Ngoại ngữ 1
|
3
|
|
|
|
|
-
|
3
|
7
|
Ngoại ngữ 2
|
4
|
|
|
|
|
6
|
3
|
8
|
Giáo dục thể chất 1: Điền kinh
(bắt buộc)
|
2
|
8
|
10
|
|
12
|
-
|
1
|
9
|
Giáo dục thể chất 2 (tự chọn)
|
2
|
8
|
10
|
|
12
|
8
|
1
|
10
|
Giáo dục thể chất 3 (tự chọn)
|
2
|
8
|
10
|
|
12
|
8
|
1
|
11
|
Giáo dục quốc phòng - an ninh
1 và 2
|
6
|
|
|
|
|
-
|
1
|
A.II
|
Khoa học xã hội - nhân văn
|
9
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Các học phần bắt buộc
|
5
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Kinh tế học đại cương
|
3
|
30
|
|
15
|
|
-
|
2
|
13
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
10
|
15
|
5
|
|
-
|
2; 9
|
II.2
|
Các học phần tự chọn
|
4
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thực hành văn bản Tiếng Việt
|
2
|
7
|
18
|
5
|
|
-
|
2
|
15
|
Nhập môn quản trị học
|
2
|
20
|
|
10
|
|
-
|
2;7
|
16
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
15
|
5
|
10
|
|
-
|
1
|
17
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế
|
2
|
22
|
|
8
|
|
1; 2
|
2
|
A.III
|
Toán và khoa học tự nhiên
|
22
|
|
|
|
|
|
|
III.1
|
Các học phần bắt buộc
|
17
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
15
|
15
|
|
|
-
|
2
|
19
|
Giải tích B
|
3
|
22
|
15
|
8
|
|
-
|
2
|
20
|
Vật lý đại cương B
|
3
|
20
|
6
|
4
|
15
|
-
|
2
|
21
|
Hóa đại cương
|
3
|
25
|
5
|
|
15
|
-
|
2; 8
|
22
|
Nhập môn Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
3
|
20
|
|
10
|
15
|
-
|
2;8
|
23
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
3
|
22
|
15
|
8
|
|
19; 24
|
2
|
III.2
|
Các học phần tự chọn
|
5
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đại số tuyến tính B
|
2
|
18
|
7
|
5
|
|
-
|
2
|
25
|
Phương pháp tính
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
19
|
2
|
26
|
Sinh thái học
|
3
|
38
|
7
|
|
|
-
|
2
|
27
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
3
|
25
|
5
|
|
15
|
20
|
2
|
B
|
KIẾN THỨC
GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
79
|
|
|
|
|
|
|
B.I
|
Kiến thức cơ sở
|
39
|
|
|
|
|
|
|
B.I.1
|
Các học phần bắt buộc
|
33
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hóa lý
|
4
|
30
|
12
|
3
|
15
|
21
|
2;8
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |