I. Giới hạn đô thị: Thị trấn Phú Mỹ



tải về 344.1 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích344.1 Kb.
#27528


BẢNG GIÁ ĐẤT

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ TÂN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/2009/QĐ-UBND

ngày 21 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:


I. Giới hạn đô thị:

1. Thị trấn Phú Mỹ:

- Phía Đông giáp sông Tiền.

- Phía Tây giáp đường dự kiến song song Tỉnh lộ 954 hiện hữu (từ ranh bệnh viện - rạch Vàm Nao).

- Phía Nam giáp đường đi Phú Hưng (từ ranh bệnh viện - hết khu hành chính hiện hữu vào 250 mét).

- Phía Bắc giáp rạch Cái Tắc.

2. Thị trấn Chợ Vàm:

- Phía Đông - Đông Bắc giáp rạch Cái Vừng và sông Tiền.

- Phía Nam giáp đường đất hiện hữu (ấp Phú Xương, thị trấn Chợ Vàm).

- Phía Tây giáp tuyến dân cư vượt lũ.



- Phía Tây Bắc giáp rạch Cái Vừng và Tỉnh lộ 954 lấy vào trong 300 mét.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:


Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường phố

Giới hạn từ . . . đến . . .

Loại đường

Giá đất vị trí 1

A

THỊ TRẤN PHÚ MỸ










I

ĐƯỜNG LOẠI 1










1

Đường nội ô cặp sông Tiền (lộ 954 cũ)

Ngã 3 lên phòng Giáo dục - ngã 3 hẻm 1 (VP. Ban ấp Mỹ Lương

1

2.200

Bến Tàu - đình Phú Mỹ

1

2.200

2

Đường vào TT-DC-TM

Từ đường nội ô sông Tiền (954 cũ) - Tỉnh lộ 954 mới kể cả 2 lô nền đối diện chợ

1

2.200

II

ĐƯỜNG LOẠI 2










3

Đường nội ô cặp sông Tiền (lộ 954 cũ)

Ngã 3 hẻm 1 (VP. Ban ấp Mỹ Lương) - HTX VT Thủy bộ (ngã 3 đường vào phòng Công an huyện)

2

1.300

Đình Phú Mỹ - cổng chính trường Chu Văn An

2

1.300

Bến Tàu cũ - bến Tàu hiện hữu

2

1.500

4

Tỉnh lộ 954 mới

Cầu Cái Tắc - cửa hàng Honda Anh Thư

2

1.500

5

Đường nội ô

Ngã 3 lên phòng Giáo dục - ngã 4 Mỹ Lương

2

1.300

6

Đường liên huyện Phú Mỹ - Phú Hưng

Từ ngã 4 Mỹ Lương - đến ngã 3 tuyến DCMR - lộ liên huyện

2

1.300

7

Khu vực chợ Mỹ Lương

Hai dãy phố chợ Mỹ Lương - hẻm số 1 (VP. Ban ấp Mỹ Lương)

2

1.300

8

Khu vực chợ Đình

Hai dãy phố chợ cá bờ sông Tiền

2

1.300

Hai dãy phố nhà lồng chợ Đình

2

1.500

9

Khu vực công viên

K. vực công viên đến bến bờ sông Tiền - giáp ranh xã Tân Trung

2

1.300

III

ĐƯỜNG LOẠI 3










10

Đường nội ô cặp Sông Tiền (lộ 954 cũ)

Hợp tác xã Thủy bộ - bến Tàu cũ

3

1.150

Ngã 3 lên phòng Giáo dục - cầu gỗ (rạch Cái Tắc)

3

1.100

Cổng chính trường Chu Văn An - ngã 4 bến xe huyện

3

1.100

11

Tỉnh lộ 954 mới

Cửa hàng Honda Anh Thư- Ngã 3 đường Công an huyện (lộ 954 mới)

3

1.100

12

Đường liên huyện Phú Mỹ - Phú Hưng

Ngã 3 tuyến DCPMMR - hết ranh UBND huyện

3

1.100

13

Đường Công an

Từ lộ nội ô cặp sông Tiền - lộ 954

3

600

14

Khu vực chợ Mỹ Lương

Hai dãy phố chợ cá khu sạt lở

3

600

Hẻm 1 (nhà Mười Phường - nhà Sáu Trường)

3

600

Hẻm 2 (nhà Kim Phượng - bến đò Tân Hưng cũ)

3

600

15

Khu vực chợ Đình

Cuối nhà lồng chợ - Đội điều tra Công an huyện

3

600

16

Khu vực TTDCTM

Các đường còn lại nằm ngoài dãy phố TTTM-PM

3

1.500

IV

ĐẤT Ở VEN ĐÔ THỊ







17

Tỉnh lộ 954

Từ ngã 4 bến xe - mí ranh chùa An Hòa Tự hiện hữu

Ven đô

600

18

Tỉnh lộ 954

Cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - ngã 3 hẻm nước mắm cũ

Ven đô

600

19

Đường liên huyện Phú Mỹ - Phú Hưng

Từ UBND huyện - hết ranh trạm biến áp 110

Ven đô

600

20

Tỉnh lộ 954

Ngã 3 đường công an huyện (lộ 954 mới)- ngã 4 bến xe huyện

Ven đô

1.100

21

Đường bê tông lên Phòng giáo dục

Cầu gỗ(rạch Cái Tắc) - phòng Giáo dục

Ven đô

200

22

Đường ngành rèn

Từ ngã 3 Bến Tàu - ngã 3 Tấn Lễ

Ven đô

450

23

Đường ông Ba Tợ

Từ ngã 3 đường ông Ba Tợ, đường ngành rèn - ngã 4 đường ông Ba Tợ, lộ 954

Ven đô

500

24

Đường 12, 4, 5

- Từ kho bạc - TTDC Phú Mỹ (đường số 12)

- Từ ngã 3 nhà văn hóa huyện - Đội điều tra



- Từ tuyến DC Phú Mỹ - đường ngành rèn

Ven đô

500

B

THỊ TRẤN CHỢ VÀM










I

ĐƯỜNG LOẠI 2










25

Lộ 954

Văn phòng ấp Phú Xương - ngã ba đường vào Chợ

2

1.100

26

Đường vào chợ

Hai dãy phố nhà lồng Chợ từ lộ 954 - bến Cầu

2

1.000

II

ĐƯỜNG LOẠI 3










27

Đường Dự định 4

Tinh Hoa - bến Cầu

3

500

III

ĐẤT Ở VEN ĐÔ THỊ







28

Hướng Đông

Cuối đường Chành Gòn mép Sông Tiền - vách kho Vương Yên hiện hữu

Ven đô

300

29

Hướng Tây

Văn phòng ấp Phú Xương - ngã ba đường Phà

Ven đô

1.000

30

Hướng Nam

Từ ngã 3 đường vào chợ - hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp chi nhánh Chợ Vàm

Ven đô

1.000

31

Tỉnh lộ 954

Tinh Hoa - ngã 4 đường Phà

Ven đô

500

B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

1. Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):

a) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:



Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã


Giá đất vị trí 1

1

Xã Long Sơn

1.400.000

2

Xã Long Hòa

500.000

3

Xã Phú Thạnh

700.000

4

Xã Phú An

400.000

5

Xã Phú Thọ

600.000

6

Xã Tân Trung

400.000

7

Xã Tân Hòa

450.000

8

Xã Bình Thạnh Đông

440.000

9

Xã Phú Bình

480.000

10

Xã Hòa Lạc

500.000

11

Xã Phú Hiệp

450.000

12

Xã Phú Hưng

600.000

13

Xã Hiệp Xương

240.000

14

Xã Phú Xuân

500.000

15

Xã Phú Thành

250.000

16

Xã Phú Long

240.000

b) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT


Tên xã

Tên chợ

Giá đất vị trí 1

1

Xã Phú Lâm

Chợ Tân Phú

800.000

2

Xã Phú An

Chợ Mương Chùa

400.000

3

Xã Phú Thọ

Chợ Mương Kinh

600.000

4

Xã Hòa Lạc

Chợ Hòa Bình

550.000

5

Xã Phú Hiệp

Chợ Hòa Long

900.000

6

Xã Phú Bình

Chợ Phú Bình

480.000

7

Xã Phú Hưng

Chợ Phú Hưng

600.000

8

Xã Tân Hòa

Chợ Bắc Cái Đầm

900.000

Chợ Lộ Sứ

500.000

9

Xã Bình Thạnh Đông

Chợ Bình Trung

400.000

10

Xã Phú Thành

Chợ chưa có tên

250.000

11

Xã Phú Long

Chợ chưa có tên

240.000

12

Xã Hiệp Xương

Chợ Hiệp Xương

300.000

13

Xã Phú Xuân

Chợ chưa có tên

600.000

14

Xã Phú Thạnh

Chợ K16

800.000

c) Đất ở nông thôn nằm tại các chợ còn lại (không phải chợ trung tâm):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT


Tên xã

Tên Chợ

Giá đất vị trí 1

1

Xã Long Sơn

Chợ Mương Nhà máy (LH2)

1.400.000

2

Xã Tân Trung

Chợ chưa có tên

300.000

3

Xã Tân Hòa

Chợ Nhơn Hòa

450.000

4

Xã Hòa Lạc

Chợ Thơm Rơm

380.000

5

Xã Phú Bình

Chợ cụm dân cư Bình Phú 1

480.000

Chợ cụm dân cư Bình Tây 1

480.000

2. Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

a) Đất ở nông thôn tiếp giáp Tỉnh lộ 954, 953:



Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT


Đoạn từ . . . đến . . .

Giá đất vị trí 1

I

Tiếp giáp Tỉnh lộ 954




1

Thị trấn Phú Mỹ







- Cầu Chín Mi - chùa An Hòa Tự

400.000




- Nhà ông Phục - giáp ranh Phú Thọ

400.000

2

Thị trấn Chợ Vàm

550.000

3

Xã Long Sơn







- Từ ranh Tân Châu - bờ mương trên số 2

2.100.000




- Từ bờ mương dưới số 2 - mương số 5

1.400.000

4

Xã Long Hòa

550.000

5

Xã Phú Lâm

550.000

6

Xã Phú Thạnh

550.000

7

Xã Phú An

400.000

8

Xã Phú Thọ

400.000

9

Xã Tân Trung (cầu 9 Mi - ngã 3 Lộ Sứ)

350.000

10

Xã Tân Hòa

420.000

11

Xã Bình Thạnh Đông (Phà Năng Gù - cầu Cái Đầm)

450.000

II

Tiếp giáp Tỉnh lộ 953




12

Xã Phú Hiệp







- Từ Phà Châu Giang - giáp ranh xã Châu Phong

900.000

b) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Tiền, sông Hậu, kênh cấp I, cấp II):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT


Đoạn từ . . . đến . . .

Giá đất vị trí 1

1

Thị trấn Phú Mỹ




- Hết ranh trạm biến áp 110 - Phú Hưng

350.000

- Từ cầu Cái Tắc - giáp ranh Phú Hưng (bắc Cái Tắc)

250.000

- Khu vực Thượng 1

150.000

- Tuyến dân cư Phú Mỹ

1.000.000

- Tuyến dân cư Phú Mỹ mở rộng

1.000.000

2

Thị trấn Chợ Vàm

200.000

3

Xã Long Sơn (lộ sau)




- Từ ranh Tân Châu - bờ mương trên số 2

500.000

- Từ bờ mương dưới số 2 - mương số 5

300.000

4

Xã Long Hòa

170.000

5

Xã Phú Lâm (lộ sau)

350.000

6

Xã Phú Thạnh




- Tiếp giáp Tỉnh lộ 954 - nhà ông Nhơn

300.000

- Lộ sau ranh Phú Lâm - Km 16

250.000




- Tuyến DC Bắc K26 Đông Phú Thạnh

200.000

- Cụm DC xã Phú Thạnh

800.000

7

Xã Phú An




- Từ Tỉnh lộ 954 Phú Quí - Phú Lợi

140.000

- Từ Tỉnh lộ 954 Phú Bình - Phú Lợi

200.000

- Đường đê kênh sườn Phú Lợi

120.000

- Lộ đá (954 cũ)

170.000

8

Xã Phú Thọ

350.000

- Tuyến DC Đông Phú Thọ, Nam Phú Hiệp

250.000

9

Xã Tân Trung




- Ngã 4 bến xe huyện (giáp ranh Tỉnh lộ 954) - bến phà Thuận Giang

600.000

- Đường số 1 (giáp Phú Mỹ) - ngã 4 đường Phà Thuận Giang

350.000

- Ngã 4 đường Phà Thuận Giang - ngã 3 chợ Thời

250.000

- Các đoạn đường còn lại

200.000

- Cụm DC xã Tân Trung

300.000

10

Xã Tân Hòa

200.000

- Cụm DC Cái Đầm

800.000

- Cụm DC Tân Hòa

300.000

11

Xã Bình Thạnh Đông

280.000

12

Xã Phú Bình

280.000




- Cụm DC Phú Bình

280.000

13

Xã Hòa Lạc




- Đoạn từ giáp xã Phú Bình - giáp xã Phú Hiệp và ngã 3 lộ Km16 - ranh xã Phú Thành

300.000

- Khu vực 2 bờ kênh Hòa Bình

80.000

14

Xã Phú Hiệp




- Từ Phà Châu Giang - bắc 26/03

485.000

- Từ nam 26/03 - ranh xã Hòa Lạc

270.000

- Cụm DC Châu Giang

800.000

15

Xã Phú Hưng




- Đoạn từ giáp Phú Mỹ - kênh sườn Phú Thọ (Bắc Cái Tắc)

250.000

- Đoạn từ sườn Phú Thọ - giáp Hiệp Xương

170.000

- Đoạn từ giáp Phú Mỹ - ranh xã Tân Hòa lộ chính (Nam Cái Tắc)

350.000

- Cụm DC Phú Hưng (sau chợ)

300.000

16

Xã Hiệp Xương

100.000

- Cụm DC xã Hiệp Xương

300.000

17

Xã Phú Xuân

100.000

- Cụm DC xã Phú Xuân

500.000

18

Xã Phú Thành

100.000

- Cụm DC xã Phú Thành

300.000

19

Xã Phú Long

100.000

- Cụm DC xã Phú Long

350.000

3. Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT


Đoạn từ . . . đến . . .

Giá đất


1

Thị trấn Phú Mỹ

80.000

2

Thị trấn Chợ Vàm

90.000

3

Xã Long Sơn

200.000

4

Xã Long Hòa

90.000

5

Xã Phú Lâm

200.000

6

Xã Phú Thạnh

80.000

7

Xã Phú An

80.000

8

Xã Phú Thọ

80.000

9

Xã Tân Trung

80.000

10

Xã Tân Hòa

80.000

11

Xã Bình Thạnh Đông

80.000

12

Xã Phú Bình

96.000

13

Xã Hòa Lạc

80.000

14

Xã Phú Hiệp

90.000

15

Xã Phú Hưng

100.000

16

Xã Hiệp Xương

50.000

17

Xã Phú Xuân

50.000

18

Xã Phú Thành

50.000

19

Xã Phú Long

50.000


C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:

a) Trong giới hạn đô thị:



Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn Phú Mỹ

100.000

2

Thị trấn Chợ Vàm

60.000

b) Tiếp giáp Tỉnh lộ 953, 954:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Thị trấn Phú Mỹ

 

 

- Ngã 4 bến xe huyện - Cầu đúc đi Phú Thọ

100.000

60.000

- Cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - Mương Phèn (giáp xã Phú Thọ)

65.000

45.000

2

Thị trấn Chợ Vàm

60.000

45.000

3

Xã Long Sơn

90.000

60.000

4

Xã Long Hòa

60.000

45.000

5

Xã Phú An







- Đoạn 954 mới

90.000

50.000

- Khu vực còn lại

60.000

45.000

6

Xã Phú Thọ

60.000

45.000

7

Xã Tân Trung

60.000

45.000

8

Xã Tân Hòa

60.000

45.000

9

Xã Bình Thạnh Đông

60.000

45.000

c) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền, sông Cái Vừng, sông Vàm Nao):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Thị trấn Phú Mỹ

 

 

- Từ UBND huyện - ranh Phú Hưng

60.000

50.000

- Đường nhựa Bắc Cái Tắc - Phú Hưng

60.000

40.000

2

Thị trấn Chợ Vàm

60.000

36.000

3

Xã Long Sơn

70.000

45.000

4

Xã Long Hòa

60.000

36.000

5

Xã Phú Lâm

60.000

39.000

6

Xã Phú Thạnh

60.000




7

Xã Phú An

65.000

46.000

8

Xã Phú Thọ

60.000

36.000

9

Xã Tân Trung

50.000

40.000

10

Xã Tân Hòa

60.000

36.000

11

Xã Bình Thạnh Đông

60.000

45.000

12

Xã Phú Bình

60.000

45.000

13

Xã Hòa Lạc

60.000

36.000

14

Xã Phú Hiệp







Hướng Bắc kênh 26/3

70.000

55.000

Hướng Nam kênh 26/3

60.000

36.000

15

Xã Phú Hưng

60.000

40.000

16

Xã Hiệp Xương

45.000

36.000

17

Xã Phú Xuân

45.000

36.000

18

Xã Phú Thành

45.000

36.000

19

Xã Phú Long

45.000

36.000

d) Khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn Phú Mỹ

36.000

2

Thị trấn Chợ Vàm

31.000

3

Xã Long Sơn

45.000

4

Xã Long Hòa

35.000

5

Xã Phú Lâm

33.000

6

Xã Phú Thạnh

27.000

7

Xã Phú An

40.000

8

Xã Phú Thọ

30.000

9

Xã Tân Hòa

40.000

10

Xã Tân Trung

27.000

11

Xã Bình Thạnh Đông

31.000

12

Xã Phú Bình

27.000

13

Xã Hòa Lạc

35.000

14

Xã Phú Hiệp

41.000

15

Xã Phú Hưng

32.000

16

Xã Hiệp Xương

27.000

17

Xã Phú Xuân

27.000

18

Xã Phú Thành

30.000

19

Xã Phú Long

27.000

2. Đất trồng cây lâu năm:

a) Trong giới hạn đô thị:



Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn Phú Mỹ

120.000

2

Thị trấn Chợ Vàm

67.000

b) Tiếp giáp Tỉnh lộ 953 - 954:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Thị trấn Phú Mỹ

 

 

- Từ cầu Chín Mi - ngã 4 bến xe huyện

100.000

80.000

- Từ ngã 4 bến xe huyện - cầu đúc đi Phú Thọ

158.000

100.000

- Từ cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - Mương Phèn (giáp xã Phú Thọ)

70.000

55.000

2

Thị trấn Chợ Vàm

66.000

51.000

3

Xã Long Sơn

120.000

80.000

4

Xã Long Hòa

90.000

60.000

5

Xã Phú Lâm

90.000

52.000

6

Xã Phú Thạnh

66.000

51.000

7

Xã Phú An

66.000

51.000

8

Xã Phú Thọ

90.000

85.000

9

Xã Tân Trung

66.000

51.000

10

Xã Tân Hòa

70.000

55.000

11

Xã Bình Thạnh Đông

66.000

51.000

12

Xã Phú Hiệp

90.000

70.000

c) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền, sông Cái Vừng, sông Vàm Nao):

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Thị trấn Phú Mỹ

60.000

50.000

2

Thị trấn Chợ Vàm

53.000

49.000

3

Xã Long Sơn

110.000

70.000

4

Xã Long Hòa

63.000

49.000

5

Xã Phú Lâm

80.000

60.000

6

Xã Phú Thạnh

53.000

49.000

7

Xã Phú An

53.000

49.000

8

Xã Phú Thọ

60.000

55.000

9

Xã Tân Trung

53.000

49.000

10

Xã Tân Hòa

56.000

52.000

11

Xã Bình Thạnh Đông

53.000

49.000

12

Xã Phú Bình

63.000

49.000

13

Xã Hòa Lạc

65.000

52.000

14

Xã Phú Hiệp

70.000

65.000

15

Xã Phú Hưng

70.000

55.000

16

Xã Hiệp Xương

53.000

49.000

17

Xã Phú Xuân

53.000

49.000

18

Xã Phú Thành

53.000

49.000

19

Xã Phú Long

53.000

49.000

d) Khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất

1

Thị trấn Phú Mỹ

44.000

2

Thị trấn Chợ Vàm

45.000

3

Xã Long Sơn

60.000

4

Xã Long Hòa

45.000

5

Xã Phú Lâm

45.000

6

Xã Phú Thạnh

45.000

7

Xã Phú An

45.000

8

Xã Phú Thọ

50.000

9

Xã Tân Hòa

48.000

10

Xã Tân Trung

45.000

11

Xã Bình Thạnh Đông

45.000

12

Xã Phú Bình

45.000

13

Xã Hòa Lạc

45.000

14

Xã Phú Hiệp

47.000

15

Xã Phú Hưng

45.000

16

Xã Hiệp Xương

45.000

17

Xã Phú Xuân

45.000

18

Xã Phú Thành

45.000

19

Xã Phú Long

45.000




tải về 344.1 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương