BẢNG GIÁ ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/2009/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị:
1. Thị trấn Phú Mỹ:
- Phía Đông giáp sông Tiền.
- Phía Tây giáp đường dự kiến song song Tỉnh lộ 954 hiện hữu (từ ranh bệnh viện - rạch Vàm Nao).
- Phía Nam giáp đường đi Phú Hưng (từ ranh bệnh viện - hết khu hành chính hiện hữu vào 250 mét).
- Phía Bắc giáp rạch Cái Tắc.
2. Thị trấn Chợ Vàm:
- Phía Đông - Đông Bắc giáp rạch Cái Vừng và sông Tiền.
- Phía Nam giáp đường đất hiện hữu (ấp Phú Xương, thị trấn Chợ Vàm).
- Phía Tây giáp tuyến dân cư vượt lũ.
- Phía Tây Bắc giáp rạch Cái Vừng và Tỉnh lộ 954 lấy vào trong 300 mét.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường phố
|
Giới hạn từ . . . đến . . .
|
Loại đường
|
Giá đất vị trí 1
|
A
|
THỊ TRẤN PHÚ MỸ
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Đường nội ô cặp sông Tiền (lộ 954 cũ)
|
Ngã 3 lên phòng Giáo dục - ngã 3 hẻm 1 (VP. Ban ấp Mỹ Lương
|
1
|
2.200
|
Bến Tàu - đình Phú Mỹ
|
1
|
2.200
|
2
|
Đường vào TT-DC-TM
|
Từ đường nội ô sông Tiền (954 cũ) - Tỉnh lộ 954 mới kể cả 2 lô nền đối diện chợ
|
1
|
2.200
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
3
|
Đường nội ô cặp sông Tiền (lộ 954 cũ)
|
Ngã 3 hẻm 1 (VP. Ban ấp Mỹ Lương) - HTX VT Thủy bộ (ngã 3 đường vào phòng Công an huyện)
|
2
|
1.300
|
Đình Phú Mỹ - cổng chính trường Chu Văn An
|
2
|
1.300
|
Bến Tàu cũ - bến Tàu hiện hữu
|
2
|
1.500
|
4
|
Tỉnh lộ 954 mới
|
Cầu Cái Tắc - cửa hàng Honda Anh Thư
|
2
|
1.500
|
5
|
Đường nội ô
|
Ngã 3 lên phòng Giáo dục - ngã 4 Mỹ Lương
|
2
|
1.300
|
6
|
Đường liên huyện Phú Mỹ - Phú Hưng
|
Từ ngã 4 Mỹ Lương - đến ngã 3 tuyến DCMR - lộ liên huyện
|
2
|
1.300
|
7
|
Khu vực chợ Mỹ Lương
|
Hai dãy phố chợ Mỹ Lương - hẻm số 1 (VP. Ban ấp Mỹ Lương)
|
2
|
1.300
|
8
|
Khu vực chợ Đình
|
Hai dãy phố chợ cá bờ sông Tiền
|
2
|
1.300
|
Hai dãy phố nhà lồng chợ Đình
|
2
|
1.500
|
9
|
Khu vực công viên
|
K. vực công viên đến bến bờ sông Tiền - giáp ranh xã Tân Trung
|
2
|
1.300
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
10
|
Đường nội ô cặp Sông Tiền (lộ 954 cũ)
|
Hợp tác xã Thủy bộ - bến Tàu cũ
|
3
|
1.150
|
Ngã 3 lên phòng Giáo dục - cầu gỗ (rạch Cái Tắc)
|
3
|
1.100
|
Cổng chính trường Chu Văn An - ngã 4 bến xe huyện
|
3
|
1.100
|
11
|
Tỉnh lộ 954 mới
|
Cửa hàng Honda Anh Thư- Ngã 3 đường Công an huyện (lộ 954 mới)
|
3
|
1.100
|
12
|
Đường liên huyện Phú Mỹ - Phú Hưng
|
Ngã 3 tuyến DCPMMR - hết ranh UBND huyện
|
3
|
1.100
|
13
|
Đường Công an
|
Từ lộ nội ô cặp sông Tiền - lộ 954
|
3
|
600
|
14
|
Khu vực chợ Mỹ Lương
|
Hai dãy phố chợ cá khu sạt lở
|
3
|
600
|
Hẻm 1 (nhà Mười Phường - nhà Sáu Trường)
|
3
|
600
|
Hẻm 2 (nhà Kim Phượng - bến đò Tân Hưng cũ)
|
3
|
600
|
15
|
Khu vực chợ Đình
|
Cuối nhà lồng chợ - Đội điều tra Công an huyện
|
3
|
600
|
16
|
Khu vực TTDCTM
|
Các đường còn lại nằm ngoài dãy phố TTTM-PM
|
3
|
1.500
|
IV
|
ĐẤT Ở VEN ĐÔ THỊ
|
|
|
17
|
Tỉnh lộ 954
|
Từ ngã 4 bến xe - mí ranh chùa An Hòa Tự hiện hữu
|
Ven đô
|
600
|
18
|
Tỉnh lộ 954
|
Cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - ngã 3 hẻm nước mắm cũ
|
Ven đô
|
600
|
19
|
Đường liên huyện Phú Mỹ - Phú Hưng
|
Từ UBND huyện - hết ranh trạm biến áp 110
|
Ven đô
|
600
|
20
|
Tỉnh lộ 954
|
Ngã 3 đường công an huyện (lộ 954 mới)- ngã 4 bến xe huyện
|
Ven đô
|
1.100
|
21
|
Đường bê tông lên Phòng giáo dục
|
Cầu gỗ(rạch Cái Tắc) - phòng Giáo dục
|
Ven đô
|
200
|
22
|
Đường ngành rèn
|
Từ ngã 3 Bến Tàu - ngã 3 Tấn Lễ
|
Ven đô
|
450
|
23
|
Đường ông Ba Tợ
|
Từ ngã 3 đường ông Ba Tợ, đường ngành rèn - ngã 4 đường ông Ba Tợ, lộ 954
|
Ven đô
|
500
|
24
|
Đường 12, 4, 5
|
- Từ kho bạc - TTDC Phú Mỹ (đường số 12)
- Từ ngã 3 nhà văn hóa huyện - Đội điều tra
- Từ tuyến DC Phú Mỹ - đường ngành rèn
|
Ven đô
|
500
|
B
|
THỊ TRẤN CHỢ VÀM
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
25
|
Lộ 954
|
Văn phòng ấp Phú Xương - ngã ba đường vào Chợ
|
2
|
1.100
|
26
|
Đường vào chợ
|
Hai dãy phố nhà lồng Chợ từ lộ 954 - bến Cầu
|
2
|
1.000
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
27
|
Đường Dự định 4
|
Tinh Hoa - bến Cầu
|
3
|
500
|
III
|
ĐẤT Ở VEN ĐÔ THỊ
|
|
|
28
|
Hướng Đông
|
Cuối đường Chành Gòn mép Sông Tiền - vách kho Vương Yên hiện hữu
|
Ven đô
|
300
|
29
|
Hướng Tây
|
Văn phòng ấp Phú Xương - ngã ba đường Phà
|
Ven đô
|
1.000
|
30
|
Hướng Nam
|
Từ ngã 3 đường vào chợ - hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp chi nhánh Chợ Vàm
|
Ven đô
|
1.000
|
31
|
Tỉnh lộ 954
|
Tinh Hoa - ngã 4 đường Phà
|
Ven đô
|
500
|
B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
1. Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
a) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
| Tên xã |
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã Long Sơn
|
1.400.000
|
2
|
Xã Long Hòa
|
500.000
|
3
|
Xã Phú Thạnh
|
700.000
|
4
|
Xã Phú An
|
400.000
|
5
|
Xã Phú Thọ
|
600.000
|
6
|
Xã Tân Trung
|
400.000
|
7
|
Xã Tân Hòa
|
450.000
|
8
|
Xã Bình Thạnh Đông
|
440.000
|
9
|
Xã Phú Bình
|
480.000
|
10
|
Xã Hòa Lạc
|
500.000
|
11
|
Xã Phú Hiệp
|
450.000
|
12
|
Xã Phú Hưng
|
600.000
|
13
|
Xã Hiệp Xương
|
240.000
|
14
|
Xã Phú Xuân
|
500.000
|
15
|
Xã Phú Thành
|
250.000
|
16
|
Xã Phú Long
|
240.000
|
b) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã
|
Tên chợ
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã Phú Lâm
|
Chợ Tân Phú
|
800.000
|
2
|
Xã Phú An
|
Chợ Mương Chùa
|
400.000
|
3
|
Xã Phú Thọ
|
Chợ Mương Kinh
|
600.000
|
4
|
Xã Hòa Lạc
|
Chợ Hòa Bình
|
550.000
|
5
|
Xã Phú Hiệp
|
Chợ Hòa Long
|
900.000
|
6
|
Xã Phú Bình
|
Chợ Phú Bình
|
480.000
|
7
|
Xã Phú Hưng
|
Chợ Phú Hưng
|
600.000
|
8
|
Xã Tân Hòa
|
Chợ Bắc Cái Đầm
|
900.000
|
Chợ Lộ Sứ
|
500.000
|
9
|
Xã Bình Thạnh Đông
|
Chợ Bình Trung
|
400.000
|
10
|
Xã Phú Thành
|
Chợ chưa có tên
|
250.000
|
11
|
Xã Phú Long
|
Chợ chưa có tên
|
240.000
|
12
|
Xã Hiệp Xương
|
Chợ Hiệp Xương
|
300.000
|
13
|
Xã Phú Xuân
|
Chợ chưa có tên
|
600.000
|
14
|
Xã Phú Thạnh
|
Chợ K16
|
800.000
|
c) Đất ở nông thôn nằm tại các chợ còn lại (không phải chợ trung tâm):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên xã
|
Tên Chợ
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Xã Long Sơn
|
Chợ Mương Nhà máy (LH2)
|
1.400.000
|
2
|
Xã Tân Trung
|
Chợ chưa có tên
|
300.000
|
3
|
Xã Tân Hòa
|
Chợ Nhơn Hòa
|
450.000
|
4
|
Xã Hòa Lạc
|
Chợ Thơm Rơm
|
380.000
|
5
|
Xã Phú Bình
|
Chợ cụm dân cư Bình Phú 1
|
480.000
|
Chợ cụm dân cư Bình Tây 1
|
480.000
|
2. Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a) Đất ở nông thôn tiếp giáp Tỉnh lộ 954, 953:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Đoạn từ . . . đến . . .
|
Giá đất vị trí 1
|
I
|
Tiếp giáp Tỉnh lộ 954
|
|
1
|
Thị trấn Phú Mỹ
|
|
|
- Cầu Chín Mi - chùa An Hòa Tự
|
400.000
|
|
- Nhà ông Phục - giáp ranh Phú Thọ
|
400.000
|
2
|
Thị trấn Chợ Vàm
|
550.000
|
3
|
Xã Long Sơn
|
|
|
- Từ ranh Tân Châu - bờ mương trên số 2
|
2.100.000
|
|
- Từ bờ mương dưới số 2 - mương số 5
|
1.400.000
|
4
|
Xã Long Hòa
|
550.000
|
5
|
Xã Phú Lâm
|
550.000
|
6
|
Xã Phú Thạnh
|
550.000
|
7
|
Xã Phú An
|
400.000
|
8
|
Xã Phú Thọ
|
400.000
|
9
|
Xã Tân Trung (cầu 9 Mi - ngã 3 Lộ Sứ)
|
350.000
|
10
|
Xã Tân Hòa
|
420.000
|
11
|
Xã Bình Thạnh Đông (Phà Năng Gù - cầu Cái Đầm)
|
450.000
|
II
|
Tiếp giáp Tỉnh lộ 953
|
|
12
|
Xã Phú Hiệp
|
|
|
- Từ Phà Châu Giang - giáp ranh xã Châu Phong
|
900.000
|
b) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Tiền, sông Hậu, kênh cấp I, cấp II):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Đoạn từ . . . đến . . .
|
Giá đất vị trí 1
|
1
|
Thị trấn Phú Mỹ
|
|
- Hết ranh trạm biến áp 110 - Phú Hưng
|
350.000
|
- Từ cầu Cái Tắc - giáp ranh Phú Hưng (bắc Cái Tắc)
|
250.000
|
- Khu vực Thượng 1
|
150.000
|
- Tuyến dân cư Phú Mỹ
|
1.000.000
|
- Tuyến dân cư Phú Mỹ mở rộng
|
1.000.000
|
2
|
Thị trấn Chợ Vàm
|
200.000
|
3
|
Xã Long Sơn (lộ sau)
|
|
- Từ ranh Tân Châu - bờ mương trên số 2
|
500.000
|
- Từ bờ mương dưới số 2 - mương số 5
|
300.000
|
4
|
Xã Long Hòa
|
170.000
|
5
|
Xã Phú Lâm (lộ sau)
|
350.000
|
6
|
Xã Phú Thạnh
|
|
- Tiếp giáp Tỉnh lộ 954 - nhà ông Nhơn
|
300.000
|
- Lộ sau ranh Phú Lâm - Km 16
|
250.000
|
|
- Tuyến DC Bắc K26 Đông Phú Thạnh
|
200.000
|
- Cụm DC xã Phú Thạnh
|
800.000
|
7
|
Xã Phú An
|
|
- Từ Tỉnh lộ 954 Phú Quí - Phú Lợi
|
140.000
|
- Từ Tỉnh lộ 954 Phú Bình - Phú Lợi
|
200.000
|
- Đường đê kênh sườn Phú Lợi
|
120.000
|
- Lộ đá (954 cũ)
|
170.000
|
8
|
Xã Phú Thọ
|
350.000
|
- Tuyến DC Đông Phú Thọ, Nam Phú Hiệp
|
250.000
|
9
|
Xã Tân Trung
|
|
- Ngã 4 bến xe huyện (giáp ranh Tỉnh lộ 954) - bến phà Thuận Giang
|
600.000
|
- Đường số 1 (giáp Phú Mỹ) - ngã 4 đường Phà Thuận Giang
|
350.000
|
- Ngã 4 đường Phà Thuận Giang - ngã 3 chợ Thời
|
250.000
|
- Các đoạn đường còn lại
|
200.000
|
- Cụm DC xã Tân Trung
|
300.000
|
10
|
Xã Tân Hòa
|
200.000
|
- Cụm DC Cái Đầm
|
800.000
|
- Cụm DC Tân Hòa
|
300.000
|
11
|
Xã Bình Thạnh Đông
|
280.000
|
12
|
Xã Phú Bình
|
280.000
|
|
- Cụm DC Phú Bình
|
280.000
|
13
|
Xã Hòa Lạc
|
|
- Đoạn từ giáp xã Phú Bình - giáp xã Phú Hiệp và ngã 3 lộ Km16 - ranh xã Phú Thành
|
300.000
|
- Khu vực 2 bờ kênh Hòa Bình
|
80.000
|
14
|
Xã Phú Hiệp
|
|
- Từ Phà Châu Giang - bắc 26/03
|
485.000
|
- Từ nam 26/03 - ranh xã Hòa Lạc
|
270.000
|
- Cụm DC Châu Giang
|
800.000
|
15
|
Xã Phú Hưng
|
|
- Đoạn từ giáp Phú Mỹ - kênh sườn Phú Thọ (Bắc Cái Tắc)
|
250.000
|
- Đoạn từ sườn Phú Thọ - giáp Hiệp Xương
|
170.000
|
- Đoạn từ giáp Phú Mỹ - ranh xã Tân Hòa lộ chính (Nam Cái Tắc)
|
350.000
|
- Cụm DC Phú Hưng (sau chợ)
|
300.000
|
16
|
Xã Hiệp Xương
|
100.000
|
- Cụm DC xã Hiệp Xương
|
300.000
|
17
|
Xã Phú Xuân
|
100.000
|
- Cụm DC xã Phú Xuân
|
500.000
|
18
|
Xã Phú Thành
|
100.000
|
- Cụm DC xã Phú Thành
|
300.000
|
19
|
Xã Phú Long
|
100.000
|
- Cụm DC xã Phú Long
|
350.000
|
3. Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Đoạn từ . . . đến . . .
| Giá đất |
1
|
Thị trấn Phú Mỹ
|
80.000
|
2
|
Thị trấn Chợ Vàm
|
90.000
|
3
|
Xã Long Sơn
|
200.000
|
4
|
Xã Long Hòa
|
90.000
|
5
|
Xã Phú Lâm
|
200.000
|
6
|
Xã Phú Thạnh
|
80.000
|
7
|
Xã Phú An
|
80.000
|
8
|
Xã Phú Thọ
|
80.000
|
9
|
Xã Tân Trung
|
80.000
|
10
|
Xã Tân Hòa
|
80.000
|
11
|
Xã Bình Thạnh Đông
|
80.000
|
12
|
Xã Phú Bình
|
96.000
|
13
|
Xã Hòa Lạc
|
80.000
|
14
|
Xã Phú Hiệp
|
90.000
|
15
|
Xã Phú Hưng
|
100.000
|
16
|
Xã Hiệp Xương
|
50.000
|
17
|
Xã Phú Xuân
|
50.000
|
18
|
Xã Phú Thành
|
50.000
|
19
|
Xã Phú Long
|
50.000
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a) Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị trấn Phú Mỹ
|
100.000
|
2
|
Thị trấn Chợ Vàm
|
60.000
|
b) Tiếp giáp Tỉnh lộ 953, 954:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Thị trấn Phú Mỹ
|
|
|
- Ngã 4 bến xe huyện - Cầu đúc đi Phú Thọ
|
100.000
|
60.000
|
- Cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - Mương Phèn (giáp xã Phú Thọ)
|
65.000
|
45.000
|
2
|
Thị trấn Chợ Vàm
|
60.000
|
45.000
|
3
|
Xã Long Sơn
|
90.000
|
60.000
|
4
|
Xã Long Hòa
|
60.000
|
45.000
|
5
|
Xã Phú An
|
|
|
- Đoạn 954 mới
|
90.000
|
50.000
|
- Khu vực còn lại
|
60.000
|
45.000
|
6
|
Xã Phú Thọ
|
60.000
|
45.000
|
7
|
Xã Tân Trung
|
60.000
|
45.000
|
8
|
Xã Tân Hòa
|
60.000
|
45.000
|
9
|
Xã Bình Thạnh Đông
|
60.000
|
45.000
|
c) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền, sông Cái Vừng, sông Vàm Nao):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Thị trấn Phú Mỹ
|
|
|
- Từ UBND huyện - ranh Phú Hưng
|
60.000
|
50.000
|
- Đường nhựa Bắc Cái Tắc - Phú Hưng
|
60.000
|
40.000
|
2
|
Thị trấn Chợ Vàm
|
60.000
|
36.000
|
3
|
Xã Long Sơn
|
70.000
|
45.000
|
4
|
Xã Long Hòa
|
60.000
|
36.000
|
5
|
Xã Phú Lâm
|
60.000
|
39.000
|
6
|
Xã Phú Thạnh
|
60.000
|
|
7
|
Xã Phú An
|
65.000
|
46.000
|
8
|
Xã Phú Thọ
|
60.000
|
36.000
|
9
|
Xã Tân Trung
|
50.000
|
40.000
|
10
|
Xã Tân Hòa
|
60.000
|
36.000
|
11
|
Xã Bình Thạnh Đông
|
60.000
|
45.000
|
12
|
Xã Phú Bình
|
60.000
|
45.000
|
13
|
Xã Hòa Lạc
|
60.000
|
36.000
|
14
|
Xã Phú Hiệp
|
|
|
Hướng Bắc kênh 26/3
|
70.000
|
55.000
|
Hướng Nam kênh 26/3
|
60.000
|
36.000
|
15
|
Xã Phú Hưng
|
60.000
|
40.000
|
16
|
Xã Hiệp Xương
|
45.000
|
36.000
|
17
|
Xã Phú Xuân
|
45.000
|
36.000
|
18
|
Xã Phú Thành
|
45.000
|
36.000
|
19
|
Xã Phú Long
|
45.000
|
36.000
|
d) Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị trấn Phú Mỹ
|
36.000
|
2
|
Thị trấn Chợ Vàm
|
31.000
|
3
|
Xã Long Sơn
|
45.000
|
4
|
Xã Long Hòa
|
35.000
|
5
|
Xã Phú Lâm
|
33.000
|
6
|
Xã Phú Thạnh
|
27.000
|
7
|
Xã Phú An
|
40.000
|
8
|
Xã Phú Thọ
|
30.000
|
9
|
Xã Tân Hòa
|
40.000
|
10
|
Xã Tân Trung
|
27.000
|
11
|
Xã Bình Thạnh Đông
|
31.000
|
12
|
Xã Phú Bình
|
27.000
|
13
|
Xã Hòa Lạc
|
35.000
|
14
|
Xã Phú Hiệp
|
41.000
|
15
|
Xã Phú Hưng
|
32.000
|
16
|
Xã Hiệp Xương
|
27.000
|
17
|
Xã Phú Xuân
|
27.000
|
18
|
Xã Phú Thành
|
30.000
|
19
|
Xã Phú Long
|
27.000
|
2. Đất trồng cây lâu năm:
a) Trong giới hạn đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị trấn Phú Mỹ
|
120.000
|
2
|
Thị trấn Chợ Vàm
|
67.000
|
b) Tiếp giáp Tỉnh lộ 953 - 954:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Thị trấn Phú Mỹ
|
|
|
- Từ cầu Chín Mi - ngã 4 bến xe huyện
|
100.000
|
80.000
|
- Từ ngã 4 bến xe huyện - cầu đúc đi Phú Thọ
|
158.000
|
100.000
|
- Từ cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - Mương Phèn (giáp xã Phú Thọ)
|
70.000
|
55.000
|
2
|
Thị trấn Chợ Vàm
|
66.000
|
51.000
|
3
|
Xã Long Sơn
|
120.000
|
80.000
|
4
|
Xã Long Hòa
|
90.000
|
60.000
|
5
|
Xã Phú Lâm
|
90.000
|
52.000
|
6
|
Xã Phú Thạnh
|
66.000
|
51.000
|
7
|
Xã Phú An
|
66.000
|
51.000
|
8
|
Xã Phú Thọ
|
90.000
|
85.000
|
9
|
Xã Tân Trung
|
66.000
|
51.000
|
10
|
Xã Tân Hòa
|
70.000
|
55.000
|
11
|
Xã Bình Thạnh Đông
|
66.000
|
51.000
|
12
|
Xã Phú Hiệp
|
90.000
|
70.000
|
c) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền, sông Cái Vừng, sông Vàm Nao):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Thị trấn Phú Mỹ
|
60.000
|
50.000
|
2
|
Thị trấn Chợ Vàm
|
53.000
|
49.000
|
3
|
Xã Long Sơn
|
110.000
|
70.000
|
4
|
Xã Long Hòa
|
63.000
|
49.000
|
5
|
Xã Phú Lâm
|
80.000
|
60.000
|
6
|
Xã Phú Thạnh
|
53.000
|
49.000
|
7
|
Xã Phú An
|
53.000
|
49.000
|
8
|
Xã Phú Thọ
|
60.000
|
55.000
|
9
|
Xã Tân Trung
|
53.000
|
49.000
|
10
|
Xã Tân Hòa
|
56.000
|
52.000
|
11
|
Xã Bình Thạnh Đông
|
53.000
|
49.000
|
12
|
Xã Phú Bình
|
63.000
|
49.000
|
13
|
Xã Hòa Lạc
|
65.000
|
52.000
|
14
|
Xã Phú Hiệp
|
70.000
|
65.000
|
15
|
Xã Phú Hưng
|
70.000
|
55.000
|
16
|
Xã Hiệp Xương
|
53.000
|
49.000
|
17
|
Xã Phú Xuân
|
53.000
|
49.000
|
18
|
Xã Phú Thành
|
53.000
|
49.000
|
19
|
Xã Phú Long
|
53.000
|
49.000
|
d) Khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
1
|
Thị trấn Phú Mỹ
|
44.000
|
2
|
Thị trấn Chợ Vàm
|
45.000
|
3
|
Xã Long Sơn
|
60.000
|
4
|
Xã Long Hòa
|
45.000
|
5
|
Xã Phú Lâm
|
45.000
|
6
|
Xã Phú Thạnh
|
45.000
|
7
|
Xã Phú An
|
45.000
|
8
|
Xã Phú Thọ
|
50.000
|
9
|
Xã Tân Hòa
|
48.000
|
10
|
Xã Tân Trung
|
45.000
|
11
|
Xã Bình Thạnh Đông
|
45.000
|
12
|
Xã Phú Bình
|
45.000
|
13
|
Xã Hòa Lạc
|
45.000
|
14
|
Xã Phú Hiệp
|
47.000
|
15
|
Xã Phú Hưng
|
45.000
|
16
|
Xã Hiệp Xương
|
45.000
|
17
|
Xã Phú Xuân
|
45.000
|
18
|
Xã Phú Thành
|
45.000
|
19
|
Xã Phú Long
|
45.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |