I- lịch sử ĐOÀN: Bài ca chính thức của Đoàn (Đoàn ca) Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh có tên là gì? a- thanh niên làm theo lời Bác



tải về 203.01 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích203.01 Kb.
#15468
1   2   3

Câu 8. Là bí thư chi đoàn, bạn thấy giải pháp tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác thanh niên được triển khai trên địa bàn dân cư mà bạn quản lý như thế nào? (nêu rõ các giải pháp đã được triển khai, có dẫn chứng cụ thể)
III- MỘT SỐ CÂU HỎI VỀ DIỀU LỆ ĐOÀN:

Câu 1. Độ tuổi của người được xét kết nạp vào Đoàn

a. Từ 15 tuổi đến 30 tuổi

b. Từ 15 tuổi đến 35 tuổi

c. Từ 16 tuổi đến 30 tuổi

Câu 2. Một trong những điều kiện để một thanh niên kết nạp vào Đoàn là

a. Được hội nghị chi đoàn xét đồng ý kết nạp với sự biểu quyết tán thành của trên 1/2 số đoàn viên có mặt tại hội nghị.

b. Được hội nghị chi đoàn xét đồng ý kết nạp với sự biểu quyết tán thành của trên 1/2 số đoàn viên trong chi đoàn tán thành.

c. Được Ban Chấp hành chi đoàn xét đồng ý kết nạp với sự biểu quyết tán thành của trên 1/2 số Uỷ viên Ban Chấp hành tán thành.

Câu 3. Quy trình công tác phát triển đoàn viên gồm mấy bước, kể tên các bước

a. 3 bước

b. 5 bước

c. 4 bước

Bước 1: Tuyên truyền, giới thiệu về Đoàn cho thanh niên thông qua các loại hình tổ chức và phương thức hoạt động của Đoàn, Hội, Đội.

Bước 2: Xây dựng kế hoạch kết nạp đoàn viên.

Bước 3: Bồi dưỡng giáo dục, rèn luyện thanh, thiếu niên vào Đoàn.

Bước 4: Tiến hành các thủ tục và tổ chức kết nạp đoàn viên mới.

Câu 4. Năm 2009, Ban Thường vụ Tỉnh Đoàn ban hành Hướng dẫn kết nạp đoàn viên, Lớp đoàn viên

a. Lý Tự Trọng

b. Võ Thị Sáu

c. Lê Văn Tám

Câu 5. Chi đoàn làm lễ trưởng thành Đoàn khi đoàn viên

a. Quá 28 tuổi



b. Quá 30 tuổi

c. Quá 35 tuổi



Câu 6. Thẩm quyền kết nạp đoàn viên danh dự là

a. Quận, huyện Đoàn và tương đương

b. Đoàn cơ sở, chi đoàn cơ sở

c. Đoàn cơ sở, Đoàn cấp Huyện và tương đương

Câu 7. Đoàn viên bị xem xét xoá tên trong danh sách đoàn viên khi

a. Đoàn viên không tham sinh hoạt Đoàn 3 tháng trong 1 năm mà không có lý do chính đáng

b. Đoàn viên không đóng Đoàn phí 3 tháng trong 1 năm mà không có lý do chính đáng

c. Cả 2 phương án trên

Câu 8. Thẻ đoàn viên bị thu hồi đối với trường hợp

a. Đoàn viên bị kỷ luật bằng hình thức cảnh cáo

b. Đoàn viên đã trưởng thành đoàn

c. Đoàn viên bị kỷ luật bằng hình thức khai trừ

Câu 9. Mỗi đoàn viên đều có

a. Sổ đoàn viên, Huy hiệu Đoàn và Thẻ đoàn viên

b. Sổ đoàn viên, Thẻ đoàn viên

c. Huy hiệu Đoàn, Thẻ đoàn viên

Câu 10. Trong thời gian sinh hoạt tạm thời, đoàn viên thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn nào?

a. Tất cả các quyền và nhiệm vụ của người đoàn viên



b. Tất cả các quyền và nhiệm vụ của người đoàn viên trừ quyền ứng cử, đề cử và bầu cử.

c. Cả 2 phương án trên đều sai



Câu 11. Hàng năm, Ban Chấp hành chi đoàn có nhiệm vụ

a. Ghi nhận xét ưu, khuyết điểm vào sổ từng đoàn viên

b. Ghi kết quả phân loại đoàn viên vào sổ từng đoàn viên

c. Cả 2 phương án trên

Câu 12. Chi đoàn cơ sở

a. Không được sử dụng con dấu



b. Được sử dụng con dấu theo quy định

c. Được sử dụng con dấu theo quy định nhưng không có nhiệm vụ, quyền hạn tương đương Đoàn cơ sở.



Câu 13. Chi đoàn được phân loại

a. 2 loại: Chi đoàn xuất sắc, Chi đoàn yếu kém

b. 3 loại: Chi đoàn tốt, Chi đoàn khá, Chi đoàn Trung bình

c. 4 loại: Chi đoàn vững mạnh, chi đoàn khá, chi đoàn trung bình, chi đoàn yếu kém

Câu 14. Nhiệm kỳ đại hội chi đoàn

a. 1 năm 1 lần

b. 5 năm 2 lần

c. 5 năm 1 lần

Câu 15. Nhiệm kỳ đại hội Đoàn cơ sở phường, xã, thị trấn

a. 1 năm 1 lần

b. 5 năm 2 lần

c. 5 năm 1 lần
Câu 16. Nhiệm kỳ đại hội chi đoàn cơ sở, Đoàn trong các cơ quan hành chính sự nghiệp, doanh nghiệp

a. 1 năm 1 lần



b. 5 năm 2 lần

c. 5 năm 1 lần



Câu 17. Số lượng đại biểu đại hội cấp nào do

a. Ban Chấp hành cấp đó quyết định

b. Ban Thường vụ cấp đó quyết định

c. Đoàn cấp trên quyết định

Câu 18. Thành phần đại biểu dự đại hội Đoàn các cấp gồm

a. Đại biểu do đại hội Đoàn hoặc hội nghị đại biểu cấp dưới bầu lên

b. Đại biểu do đại hội Đoàn hoặc hội nghị đại biểu cấp dưới bầu lên, Uỷ viên Ban Chấp hành cấp triệu tập đại hội

c. Uỷ viên Ban Chấp hành cấp triệu tập đại hội, đại biểu do đại hội Đoàn hoặc hội nghị đại biểu cấp dưới bầu lên, đại biểu chỉ định
Câu 19. Đại hội, hội nghị đại biểu và các hội nghị của Đoàn chỉ có giá trị khi

a. Có ít nhất một phần ba (1/3) số đại biểu được triệu tập thay mặt cho một phần ba (1/3) số đơn vị trực thuộc tham dự

b. Có ít nhất một phần hai (1/2) số đại biểu được triệu tập thay mặt cho một phần hai (1/2) số đơn vị trực thuộc tham dự

c. Có ít nhất hai phần ba (2/3) số đại biểu được triệu tập thay mặt cho ít nhất hai phần ba (2/3) số đơn vị trực thuộc tham dự
Câu 20. Điều kiện trúng cử vào Ban Chấp hành Đoàn các cấp

a. Khi có 1/2 số phiếu hợp lệ đồng ý

b. Khi có quá 1/2 số phiếu hợp lệ đồng ý

c. Khi có quá 1/2 số phiếu đồng ý

Câu 11. Việc bầu trực tiếp Bí thư tại đại hội chi đoàn áp dụng với những trường hợp nào

a. Chi đoàn được xếp loại từ khá trở lên

b. Chi đoàn có ít đoàn viên

c. Chi đoàn được xếp loại chất lượng đạt từ khá trở lên (nếu được đại hội đồng ý).

Câu 22. Số lượng uỷ viên Ban Chấp hành Đoàn cấp huyện và tương đương

a. Do Ban Chấp hành Đoàn cấp đó quyết định



b. Do đại hội Đoàn cấp đó quyết định (theo hướng dẫn của BTV TƯ Đoàn)

c. Do Đoàn cấp trên trực tiếp quyết định



Câu 23. Số lượng uỷ viên Ban Chấp hành cấp huyện và tương đương

a. Từ 10 đến 15 uỷ viên

b. Từ 15 đến 30 uỷ viên

c. Từ 15 đến 33 uỷ viên

Câu 24. Số lượng đại biểu chỉ định trong đại hội đại biểu

a. Không vượt quá 3% tổng số đại biểu được triệu tập



b. Không vượt quá 5% tổng số đại biểu được triệu tập

c. Không vượt quá 10% tổng số đại biểu được triệu tập


Câu 25. Uỷ ban Kiểm tra các cấp của Đoàn do

a. Đại hội bầu



b. Ban Chấp hành bầu

c. Đoàn cấp trên chỉ định



Câu 26. Uỷ ban Kiểm tra của Đoàn được thành lập ở

a. 4 cấp: Cấp Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

b. 3 cấp: Cấp Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện

c. 5 cấp: Cấp Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, cấp chi đoàn



Câu 27. Số lượng uỷ viên UBKT của quận, huyện Đoàn

a. Từ 3 đến 5 người

b. 5 người

c. Từ 5 đến 7 người

Câu 28. “Kiểm tra, giám sát là một trong những chức năng lãnh đạo của Đoàn”

a. Là câu nói của Hồ Chủ tịch



b. Là quy định trong Điều lệ Đoàn

c. Là quy định trong Điều lệ Đảng



Câu 29. Tổ chức cơ sở Đoàn

a. Không bắt buộc phải có cán bộ làm công tác kiểm tra

b. Phải thành lập UBKT

c. Cử một uỷ viên BCH phụ trách công tác kiểm tra

Câu 30. Việc công nhận Uỷ ban Kiểm tra các cấp do

a. Ban Chấp hành cùng cấp chuẩn y

b. Ban Thường vụ Đoàn cùng cấp chuẩn y

c. Ban Chấp hành cùng cấp đề nghị, BTV Đoàn cấp trên trực tiếp quyết định

Câu 31. Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ IX đã bổ sung thêm chức năng

a. Giám sát

b. Kỷ luật

c. Kiểm tra

Câu 32. Công minh, chính xác, kịp thời

a. Là nội dung của kỷ luật Đoàn

b. Là tính chất của kỷ luật Đoàn

c. Là phương châm trong thi hành kỷ luật Đoàn

Câu 33. Các hình thức kỷ luật đối với cán bộ, đoàn viên

a. Khiển trách, cảnh cáo, cách chức, xoá tên trong danh sách đoàn viên



b. Khiển trách, cảnh cáo, cách chức, khai trừ

c. Khiển trách, cảnh cáo, đình chỉ công tác, khai trừ



Câu 34. Các hình thức kỷ luật đối với tổ chức Đoàn

a. Khiển trách, cảnh cáo, giải thể



b. Khiển trách, cảnh cáo, giải tán

c. Khiển trách, cảnh cáo, đình chỉ hoạt động



Câu 35. Thẩm quyền thi hành kỷ luật đoàn viên

a. Do ban chấp hành chi đoàn quyết định



b. Do chi đoàn quyết định nếu là kỷ luật bằng hình thức khiển trách

c. Do đoàn cấp trên quyết định



Câu 36. Thẩm quyền thi hành kỷ luật uỷ viên BCH Đoàn

a. Do đoàn cấp trên trực tiếp quyết định

b. Do BCH Đoàn phường, xã, thị trấn có cán bộ vi phạm quyết định

c. Do Uỷ ban Kiểm tra Đoàn cấp trên trực tiếp quyết định

Câu 37. Đoàn viên không hưởng lương

a. Không phải đóng đoàn phí



b. Phải đóng đoàn phí 1.000 đ/tháng

c. Phải đóng đoàn phí 2.000 đ/tháng



Câu 38. Đoàn viên hưởng lương

a. Phải đóng đoàn phí 2.000 đ/tháng

b. Phải đóng đoàn phí 5.000 đ/tháng

c. Phải nộp đoàn phí là 1% tổng số thu nhập

Câu 39. Thời hiệu khiếu nại kỷ luật trong Đoàn

a. Là 30 ngày kể từ khi nhận được quyết định kỷ luật

b. Là 30 ngày kể từ khi ký quyết định

c. Là 30 ngày kể từ ngày họp tiến hành kỷ luật

Câu 40. Hình thức thể hiện khiếu nại trong Đoàn

a. Có thể trình bày bằng đơn hoặc bằng miệng



b. Chỉ có thể thực hiện bằng đơn

c. Chỉ trình bày bằng đơn đối với những vụ việc nghiêm trọng



Câu 41. Phó chủ nhiệm UBKT do

a. Ban Chấp hành Đoàn cùng cấp bầu



b. Uỷ ban Kiểm tra cùng cấp bầu

c. Uỷ ban Kiểm tra cấp trên chỉ định



Câu 42. Mỗi cấp được giữ lại bao nhiêu số tiền Đoàn phí do đoàn viên nộp hoặc trích nộp của tổ chức Đoàn cấp dưới

a. 2/3 số Đoàn phí

b. 1/3 số Đoàn phí

c. 1/4 số Đoàn phí

Câu 43. Đảng viên đang tham gia sinh hoạt Đoàn

a. Không phải đóng đoàn phí



b. Phải đóng đoàn phí

Câu 44. Đoàn viên sinh hoạt tạm thời nếu mắc khuyết điểm thì

a. Do chi đoàn nơi sinh hoạt tạm thời tiến hành kỷ luật

b. Do chi đoàn nơi sinh hoạt chính thức tiến hành kỷ luật

c. Do Đoàn cấp trên nơi sinh hoạt chính thức kỷ luật
Câu 45. Phó Chủ nhiệm UBKT do

a, Ban Chấp hành cùng cấp bầu



b, UBKT cùng cấp bầu

c, UBKT cấp trên chỉ định.

d, Tất cả đều sai.

Câu 46. Hình thức kỷ luật đối với cán bộ có mấy hình thức?

a. 4 hình thức

b. 5 hình thức

c. 6 hình thức

d. 7 hình thức



Có 4 hình thức bao gồm: Khiển trách, cảnh cáo, cắt chức, khai trừ.

Câu 47. Hình thức kỷ luật đối với tổ chức Đoàn có mấy hình thức?

a. 4 hình thức



b. 3 hình thức

c. 5 hình thức

d. 6 hình thức

3 hình thức gồm: Khiển trách, cảnh cáo, giải tán

Câu 48. Công tác kiểm tra có mấy hình thức?

a. 2 hình thức



b. 3 hình thức

c. 4 hình thức

d. 5 hình thức

3 hình thức bao gồm: Kiểm tra chuyên đề, kiểm tra đột xuất, kiểm tra qua báo cáo.

Câu 49: Các nội dung cơ bản trong công tác Văn phòng của Đoàn TN.

a. Công tác thông tin; Công tác tổng hợp; Công tác văn thư; Công tác lưu trữ; Công tác tổ chức, thực hiện các nghiệp vụ hành chính và công tác hậu cần.

b.Công tác tổ chức; Công tác kiểm tra; Công tác tổng hợp; Công tác hành chính và công tác hậu cần

c.Công tác tổng hợp; Công tác văn thư; Công tác lưu trữ; Công tác tổ chức, thực hiện các nghiệp vụ hành chính và công tác tài chính.

Câu 50: Đ/c hãy cho biết Đại hội đại biểu Đoàn Thanh niên các cấp được ban hành văn bản nào?

a. Quyết định



b. Chỉ thị

c. Báo cáo

Câu 51: Đ/c hãy cho biết thẩm quyền ban hành kế hoạch thuộc cơ quan lãnh đạo nào của Đoàn.

  1. Đại hội đại biểu

  2. Ban Chấp hành

  3. Ban Thường vụ

  4. Cả b và c.


-----------------------hết-------------

Chúc các bạn thành công!

tải về 203.01 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương