Phạm Quang Nghị
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Hoá.
1. Nguyễn Chung Anh (1958), Hát ví Nghệ Tĩnh, NXB Văn sử địa.
2. Đào Duy Anh (1994), Đất nước Việt Nam qua các đời, NXB Thuận
3. Phan kế Bính ( 1991),Việt Nam phong Tục, NXB Hà Nội.
4. Bộ Văn hoá Thông tin (1998), Văn hoá và phát triển, NXB Văn hoá
Thông tin
5. Nguyễn Nhã Bản ( 2001), Bản sắc văn hoá của người Nghệ Tĩnh (trên dẫn liệu ngôn ngữ ), NXB Nghệ An.
6. Nguyễn Đổng Chi, Ninh Viết Giao(1963), Hát dặm Nghệ Tĩnh tập1,2,
NXB Khoa học.
7. Nguyễn Đổng Chi , Võ Văn Trực , Nguyễn Tất Thứ ( 1994), Vè Nghệ
Tĩnh, NXB Khoa học.
8. Nhà xuất bản Chính trị quốc gia (1994), Hồ Chí Minh toàn tập .
9. Cục Văn hoá Thông tin cơ sở (1997), Tín ngưỡng và mê tín
10. Nhà xuất bản Chính tri quốc gia (1998), Lich sử Đảng bộ Nghệ An tập
I
11. Phạm Đức Dương(1998), 25 năm tiếp cận Đông Nam Á, NXB Khoa
học xã hội.
12. Phạm Đức Dương (2000), Văn hoá Việt Nam trong bối cảnh Đông
Nam Á, NXB Khoa học xã hội.
13. Phạm Văn Đồng (1995), Văn hoá và đổi mới, NXB Văn hoá thông tin
14. Nguyễn Khoa Điềm(1995), Bản sắc Văn hoá Việt Nam, in trong Văn hoá và phát triển, NXB Văn hoá Thông Tin.
15. Bùi Xuân Đính (1995), Lệ làng phép Nước, NXB Pháp lý Hà nội.
16. Ninh Viết Giao( 1993), Hát phường vải, NXB Nghệ An.
17. Ninh Viết Giao, Trần Hữu Thung( 1995), Diễn Châu- Địa chí văn hoá và làng xã, NXB Nghệ An.
18. Ninh Viết Giao (1998), Địa chí văn hoá Quỳnh Lưu,NXB Nghệ An.
19. Ninh Viết Giao(2000), Tục thờ thần và thần tích Nghệ An, NXB Nghệ
An
20. Lê Hàm, Hoàng Thọ,Thanh Lưu (2000), Âm nhạc dân gian xứ Nghệ,
xí nghiệp in Nghệ An
21. Học viện chính tri quốc gia Hồ Chí Minh(2001),Cộng đồng làng xã
Việt Nam hiện nay, NXB Chính tri quốc gia.
22. Hội văn nghệ dân gian Nghệ An (2001) Văn hoá ẩm thực dân gian Xứ
nghệ, Nhà in báo Nghệ An.
23. Vũ Ngọc Khánh (1994), Tín ngưỡng làng xã, NXB Văn hoá dân tộc.
24. Vũ Ngọc Khánh (2002), Thành hoàng làng Việt nam,NXB Thanh niên
25. Hoàng Anh Nhân (1996), Văn hoá làng xứ Thanh, NXB Khoa học xã
hội. tin
26. Phan Ngọc (1998), Bản sắc văn hoá Việt nam, NXB Văn hoá Thông
27. Hội Văn nghệ dân gian Nghệ An, Sở khoa học công nghệ và môi
trường, Uỷ ban kế hoạch hoá gia đình Nghệ An, Viện nghiên cứu văn hoá dân gian (1999), Văn hoá các dòng họ ở nghệ An, NXB Nghệ An.
28. Hội văn nghệ dân gian Nghệ An (2000) Trò chơi dân gian xứ Nghệ
(Thanh Lưu chủ biên), Nhà in báo Nghệ An
29. Vi Phong(2000), Dân ca Nghệ Tĩnh, Xí nghiệp in Hà Tĩnh.
30. Nguyễn Duy Quý,Thành Duy,Vũ Ngọc Khánh (1996),Văn hoá làng và làng văn hoá, Sở văn hoá thông tin Thanh Hoá .
31. Sở Văn hoá Thông tin Nghệ An ( 1997,1998,1999,2002) Địa chỉ làng
văn hoá Nghệ An Tập 1,2,3,4, NXB Nghệ An
32. Sở khoa học - công nghệ - môi trường , Hội văn nghệ dân gian Nghệ An
(1998), Nghề, làng nghề thủ công truyền thống Nghệ An:
33. Sở Văn hoá Thông tin Nghệ An (2001), Nghệ An di tích danh thắng .
34. Nguyễn Minh San (1998), Tiếp cận tín ngưỡng dân giã Việt nam, NXB Văn hoá dân tộc.
35. Sở Văn hoá thông tin Nghệ An (2001), Địa chỉ lễ hội Nghệ An, NXB
Nghệ An
36. Trần Từ (1995), Cơ Cấu tổ chức của làng Việt cổ truyền ở Bắc bộ,
NXB Khoa học xã hội .
37. Hà Văn Tấn (1996), Làng, liên làng và siêu làng - Mấy suy nghĩ về
phương pháp , NXB Hà Nội .
38. Trần ngọc Thêm (1997), Tìm về bản sắc văn hoá Việt Nam, NXB Thành phố Hồ Chí minh.
39. Trần ngọc Thêm (2000), Cơ sở văn hoá Việt Nam , NXB Giáo dục.
40. Đào Tam Tỉnh (2000), Khoa bảng Nghệ An, Xí nghiệp in Nghệ An
41. Viện văn hoá dân gian(1992), Lễ Hội cổ truyền: NXB Khoa học xã hội.
42. Nguyễn Khắc Viện (1994), Từ điển Xã hội học, NXB thế giới.
43.Viện nghiên cứu văn hoá dân gian, Sở Văn hoá Thông tin Nghệ An
(1998), Hương ước Nghệ An, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia
44. Nhà xuất bản Văn hoá dân tộc, Hà Nội (1998), Một số giá trị văn hoá truyền thống với đời sống văn hoá cơ sở ở nông thôn hiện nay.
45. Trần Quốc Vượng (1999), Cơ sở văn hoá Việt Nam, NXB Giáo dục.
46. Nhà xuất bản Văn hoá (2000) Văn hoá Việt Nam truyền thống và hiện
đại.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |