Hồ sơ về Hỗ trợ kinh phí làm nhà ở cho thương binh năm 2001-2002
|
|
602
|
Hồ sơ về Chế độ trợ cấp đối với bênh binh, người hưởng chính sách như thương binh năm 2002-2003
|
|
|
603
|
Hồ sơ về Thực hiện chính sách đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến năm 2000-2003
|
|
|
604
|
Hồ sơ Trích ngân sách tỉnh thưởng và truy thưởng Bà mẹ VNAH năm 2001
|
|
|
605
|
Hồ sơ Đóng góp quỹ đền ơn đáp nghĩa năm 2001-2003
|
|
|
606
|
Hồ sơ về xin hỗ trợ kinh phí xây dựng nhà tình nghĩa năm 2002-2003
|
|
|
607
|
Hồ sơ về Giải quyết trợ cấp cho con Liệt sĩ bị tàn tật năm 2002
|
|
|
608
|
Hồ sơ Xác định nhà tù và những nơi được coi là nhà tù của địch trong thời kỳ kháng chiến ở các địa phương 2001-2003
|
|
|
609
|
Hồ sơ về Chế độ quân nhân cán bộ đi chiến trường BCK thời kỳ chống Mỹ cứu nước năm 2003
|
|
|
610
|
Hồ sơ Kỷ niệm ngày thương binh, liệt sĩ 27
|
|
|
611
|
Hồ sơ Giải quyết đơn của cán bộ, nhân dân về chế độ chính sách đối với thương binh, liệt sĩ năm 2001-2003
|
|
46
|
612
|
Hồ sơ về quy chế hoạt động cơ sở bảo trợ xã hội, thực hiện chính sách cứu trợ xã hội năm 200-2003
|
|
|
613
|
Hồ sơ Thực hiện chính sách đối với người tàn tật, trẻ em mồ côi năm 2001-2002
|
|
|
614
|
Hồ sơ về giải quyết vấn đề người lang thang trên địa bàn tỉnh năm 2003-2004
|
|
|
615
|
Hồ sơ Trợ cấp người bị nhiễm chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam năm 2001-2003
|
|
|
616
|
Hồ sơ về công tác cứu đói giáp hạt năm 1999-2000
|
|
|
617
|
Hồ sơ Chỉ đạo, thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xóa đói giảm nghèo năm 2000-2003
|
|
|
618
|
Hồ sơ về Hiệp định khung của Dự án xóa đói giảm nghèo huyện Vĩnh Linh và huyện Gio Linh năm 2003
|
|
47
|
619
|
Hồ sơ về triển khai thực hiện Chương trình Quốc gia xóa đói giảm nghèo năm 2000-2003
|
|
|
620
|
Hồ sơ thực hiện Dự án xóa đói giảm nghèo (Chương trình Chia sẻ) năm 2003
|
|
|
621
|
Tập văn bản của Chính phủ về công tác phòng chống ma túy năm 2001-2003
|
|
|
622
|
Hồ sơ Triển khai tổ chức thi tìm hiểu Pháp luật phòng chống ma túy, mại dâm năm 2001-2004
|
|
|
623
|
Hồ sơ về quản lý, sử dụng kinh phí phòng chống tệ nạn xã hội, ma túy năm 2001-2003
|
|
|
624
|
Hồ sơ Chỉ đạo và triển khai thực hiện công tác cai nghiện ma túy năm 2000-2003
|
|
|
625
|
Hồ sơ Phòng chống AIDS và phòng chống tệ nạn ma túy, mại dâm năm 2000-2002
|
|
|
626
|
Hồ sơ Chỉ đạo, thực hiện công tác phòng chống HIV/AIDS năm 2001-2003
|
|
|
627
|
Hồ sơ xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn mại dâm, ma túy năm 2003
|
|
|
628
|
Hồ sơ công tác phòng chống tệ nạn mại dâm năm 2000-2003
|
|
47
|
629
|
Hồ sơ Khắc phục hậu quả lũ lụt năm 1999-2001
|
|
|
630
|
Hồ sơ Hỗ trợ, tiếp nhận, phân phối tiến hành cứu trợ khắc phục hậu quả lũ lụt của các tổ chức Quốc tế và các đơn vị trong và ngoài tỉnh năm 1999-2000
|
|
|
631
|
Báo cáo công tác khắc phục hậu quả lũ lụt của các Sở, Ban, ngành và các địa phương trong tỉnh năm 2000
|
|
|
632
|
Hồ sơ tiếp nhận đối tượng xã hội và nuôi dưỡng tập trung năm 2002
|
|
48
| |