535
-
|
Hồ sơ Cấp kinh phí, hỗ trợ vốn xây dựng trụ sở và các công trình của cơ quan, đơn vị, năm 2000-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ Kiểm kê tài sản và xác định lại giá trị tài sản doanh nghiệp nhà nước, xin kinh phí điều tra doanh nghiệp, năm 2000-2001
|
|
535
| -
|
Hồ sơ Xin kinh phí, phân bổ kinh phí thực hiện nhiệm vụ An ninh - Quốc phòng và tình hình sử dụng quỹ An ninh - Quốc phòng, năm 2001-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ Trích ngân sách tỉnh phục vụ nhiệm vụ cụm tuyến an toàn làm chủ và phục vụ công tác diễn tập, năm 2000-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ Hỗ trợ kinh phí để sữa chữa mộ, nghĩa trang và kinh phí cho Ban công tác đặc biệt đi khảo sát quy tập mộ liệt sĩ tại Lào, năm 2000-2002
|
|
| -
|
Hồ sơ Trích ngân sách và xin ngân sách phục vụ công tác cho Công an tỉnh năm 2000
|
|
| -
|
Hồ sơ Cấp kinh phí cho Công an tỉnh thực hiện các nhiệm vụ đảm bảo công tác, năm 2001
|
|
| -
|
Hồ sơ Cấp ngân sách tỉnh cho Công an tỉnh Quảng Trị phục vụ công tác, năm 2002-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ xin kinh phí và cấp kinh phí cho Công an tỉnh phục vụ công tác và tổ chức hội nghị già làng, trưởng bản, năm 2004
|
|
| -
|
Hồ sơ Hỗ trợ kinh phí cho Bộ chỉ huy quân sự tỉnh và các đơn vị quân sự phục vụ công tác, năm 2000-2001
|
|
| -
|
Hồ sơ Hỗ trợ kinh phí cho Viện Quân y 268, BCH quân sự tỉnh và một số đơn vị quân sự phục vụ công tác, năm 2002
|
|
536
| -
|
Hồ sơ Hỗ trợ kinh phí cho các đơn vị quân sự phục vụ công tác, năm 2003
|
|
| -
|
Hồ sơ Hỗ trợ kinh phí cho Bộ chỉ huy quân sự tỉnh phục vụ công tác năm 2004
|
|
| -
|
Hồ sơ Hỗ trợ kinh phí cho BCH Bộ đội Biên phòng và trạm kiểm soát Biên phòng phục vụ công tác, năm 2000-2004
|
|
536
| -
|
Hồ sơ hỗ trợ tiền sử dụng đất khi giao đất làm nhà ở cho các đối tượng người có công và các đối tượng khác, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ Hỗ trợ kinh phí điều tra lao động việc làm và điều tra cơ sở kinh tế, hành chính sự nghiệp, năm 2000-2002
|
|
| -
|
Hồ sơ hướng dẫn việc trích, lập, quản lý và sử dụng quỹ bảo vệ rừng và đề nghị phê duyệt giá tối thiểu làm giá sàn cho việc đấu giá các sản phẩm rừng khi có quyết định tịch thu, năm 2000-2002
|
|
| -
|
Hồ sơ Hỗ trợ kinh phí đảm bảo an ninh tại lễ hành hương La Vang, năm 2001
|
|
| -
|
Hồ sơ Hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác thực hiện quy chế dân chủ cơ sở, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ Hỗ trợ kinh phí để xây kho, thuê kho chứa hàng tịch thu, năm 2001-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ trợ cấp cho cán bộ công an chuyên trách xã phường, thị trấn và kinh phí hoạt động của Ban Thanh tra xã, phường, thị trấn, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ cấp bù kinh phí, xử lý nợ đọng thuỷ lợi phí và quy định giá thóc thuế sử dụng đất nông nghiệp và thuỷ lợi phí, năm 2000-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ tiêu chuẩn, định mức kinh phí sử dụng xe ô tô, năm 2000-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ xử lý xe tạm giữ của đài khí tượng thuỷ văn khu vực Việt Bắc, năm 2000
|
|
| -
|
Hồ sơ trả lời việc xin mua xe, xin kinh phí mua xe, sửa chữa xe của các cơ quan, đơn vị, năm 2000
|
|
537
| -
|
Hồ sơ xin mua xe xin kinh phí mua xe, sửa chữa xe, năm 2000
|
|
| -
|
Hồ sơ trích ngân sách tỉnh cho các đơn vị mua xe ô tô phục vụ công tác, năm 2000-2001
|
|
| -
|
Hồ sơ trích ngân sách tỉnh cấp cho UB mặt trận TQVN tỉnh, Thanh tra tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT mua xe ô tô phục vụ công tác, năm 2000
|
|
537
| -
|
Hồ sơ xin mua xe phục vụ công tác, năm 2001
|
|
| -
|
Hồ sơ xin kinh phí mua xe phục vụ công tác, năm 2001
|
|
| -
|
Hồ sơ cho phép Sở giao thông-vận tải mua xe ô tô phục vụ công tác và hỗ trợ phương tiện cho Thường trú báo nhân dân, năm 2001
|
|
| -
|
Hồ sơ trích ngân sách tỉnh cấp cho các cơ quan đơn vị mua xe ô tô phục vụ công tác, năm 2001
|
|
| -
|
Hồ sơ trích ngân sách tỉnh cấp cho Trường Chính trị Lê Duẩn, sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế mua xe ô tô phục vụ công tác, năm 2001
|
|
| -
|
Hồ sơ trích ngân sách tỉnh cho Văn phòng Tỉnh uỷ và Văn phòng HĐND tỉnh mua xe năm 2001
|
|
| -
|
Hồ sơ trả lời về xin mua xe phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị, năm 2004
|
|
| -
|
Hồ sơ xin kinh phí mua xe ô tô phục vụ công tác, năm 2002
|
|
537
| -
|
Hồ sơ trích ngân sách tỉnh cấp cho các đơn vị mua xe ô tô năm 2002
|
|
| -
|
Hồ sơ bố trí kinh phí cho các đơn vị mua xe ô tô phục vụ công tác và cho phép Chi cục tiêu chuẩn Đo lường chất lượng mua xe ô tô, năm 2002
|
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt dự toán mua xe ô tô phục vụ công tác của Ban quản lý dự án nhành cơ sở hạ tầng nông thôn tỉnh Quảng Trị năm 2002
|
|
| -
|
Hồ sơ cho phép Cty khai thác đá Quảng Trị, Công ty khai thác công trình thuỷ lợi Nam Thạch Hãn, Công ty bia Đông Hà mua xe ô tô phục vụ công tác, năm 2002
|
|
538
| -
|
Hồ sơ cho phép và trích ngân sách tỉnh cấp cho Văn phòng Tỉnh uỷ mua xe ô tô năm 2002
|
|
| -
|
Hồ sơ trích ngân sách tỉnh cấp cho các đơn vị mua xe phục vụ công tác và xin chủ trương sử dụng xe ô tô công vụ, năm 2003
|
|
| -
|
Hồ sơ trích ngân sách tỉnh cấp cho UBMTTQVN tỉnh, Liên đoàn lao động tỉnh, Tỉnh đoàn và Nhà thiếu nhi mua xe ô tô phục vụ công tác, năm 2003
|
|
| -
|
Hồ sơ trích ngân sách cấp cho Đồn Biên phòng cửa khẩu La Lay mua xe ô tô phục vụ công tác, năm 2003
|
|
| -
|
Hồ sơ cấp ngân sách cho Ban tổ chức Tỉnh uỷ và Ban kiểm tra Tỉnh uỷ mua xe phục vụ công tác, năm 2003
|
|
| -
|
Hồ sơ cho phép Trung tâm kỹ thuật địa chính, chi cục quản lý thị trường và Trường công nghiệp kỹ thuật nghiệp vụ giao thông mua xe ô tô phục vụ công tác, năm 2003
|
|
| -
|
Hồ sơ cho phép Bệnh viện đa khoa tỉnh mua xe ô tô phục vụ công tác, năm 2003
|
|
| -
|
Hồ sơ xin mua xe phục vụ công tác, năm 2003
|
|
| -
|
Hồ sơ trích ngân sách cấp cho các cơ quan, đơn vị mua xe phục vụ công tác, năm 2004
|
|
| -
|
Hồ sơ cho phép Ban quản lý dự án giảm nghèo và trung tâm điều tra quy hoạch thiết kế nông lâm Quảng Trị mua xe phục vụ công tác, năm 2004
|
|
| -
|
Hồ sơ cấp kinh phí phục vụ công tác an toàn giao thông, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ cấp kinh phí cho Công an tỉnh Quảng Trị mua xe ô tô và xe bán tải phục vụ công tác, năm 2000-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ cấp kinh phí cho Văn phòng UBND tỉnh phục vụ công tác, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ cấp kinh phí phục vụ thanh tra, kiểm tra liên ngành, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ xin kinh phí phục vụ nghiên cứu đề tài "Nâng cao năng lực và hiệu lực quản lý của tổ chức thôn, bản, khu phố tỉnh Quảng Trị" năm 2000
|
|
539
| -
|
Hồ sơ kinh phí cho hoạt động đối ngoại, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ thanh toán nợ dân trong hai cuộc kháng chiến, năm 2000-2001
|
|
| -
|
Hồ sơ phân bổ kinh phí thực hiện chương trình phòng, chống tệ nện mại dâm, buôn lậu và việc trích % nguồn thu từ hoạt động chống buôn lậu, năm 2000-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ tình hình thu chi ngân sách xin vốn kinh phí của các huyện, thị xã năm 2000
|
|
| -
|
Hồ sơ tình hình thu chi ngân sách xin vốn, kinh phí của các huyện, thị xã, năm 2001
|
|
| -
|
Hồ sơ tình hình thu, chi ngân sách, xin vốn kinh phí của các huyện, thị xã, năm 2002
|
|
| -
|
Hồ sơ tình hình thu chi ngân sách xin vốn và kinh phí của các huyện, thị xã, năm 2003-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ ngân sách tỉnh hỗ trợ các đơn vị hoạt động năm 2000 (10 đơn vị)
|
|
| -
|
Hồ sơ bổ sung kinh phí hoạt động cho các sở ban ngành thuộc tỉnh, năm 2000
|
|
| -
|
Hồ sơ bổ sung kinh phí hoạt động cho các Sở, ban ngành thuộc tỉnh, năm 2001
|
|
540
| -
|
Hồ sơ cấp bổ sung kinh phí hoạt động cho các Sở, ban ngành thuộc tỉnh, năm 2002
|
|
| -
|
Hồ sơ cấp kinh phí bổ sung cho các Sở Ban ngành thuộc tỉnh, năm 2003
|
|
| -
|
Hồ sơ cấp bổ sung kinh phí hoạt động cho các Sở, ban ngành thuộc tỉnh, năm 2004
|
|
| -
|
Hồ sơ bổ sung kinh phí ngoài kế hoạch cho các Sở ban, ngành đoàn thể, năm 2000-2001
|
|
| -
|
Hồ sơ cấp kinh phí ngoài kế hoạch cho các Sở, ban ngành, đoàn thể, năm 2003
|
|
| -
|
Hồ sơ cấp kinh phí ngoài kế hoạch cho các Sở, ban ngành, đoàn thể, năm 2004
|
|
| -
|
Hồ sơ cấp kinh phí hoạt động cho các hội, đoàn thể, năm 2000-2001
|
|
540
| -
|
Hồ sơ cấp kinh phí hoạt động cho các hội, đoàn thể, năm 2002
|
|
| -
|
Hồ sơ cấp kinh phí hoạt động cho các hội, đoàn thể, năm 2003-2004
|
|
541
| -
|
Hồ sơ xin cấp kinh phí phòng chống lụt bão, hạn hán, thiên tai, năm 1999-2000
|
|
| -
|
Hồ sơ xin cấp kinh phí phòng, chống lụt bão, hạn hán, thiên tai, năm 2001
|
|
| -
|
Hồ sơ xin cấp kinh phí phòng, chống lụt bão, hạn hán, thiên tai, năm 2002
|
|
| -
|
Hồ sơ xin cấp kinh phí phòng, chống lụt bão, hạn hán, thiên tai, năm 2003
|
|
| -
|
Hồ sơ nộp ngân sách Nhà nước, năm 2000-2005
|
|
| -
|
Hồ sơ tình hình thu và sử dụng các khoản thu ngân sách nhà nước được đầu tư trở lại, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ giao chỉ tiêu và khuyến khích các doanh nghiệp, hộ kinh doanh nộp thuế, năm 2000-2001
|
|
| -
|
Hồ sơ công tác quản lý thác dự trữ Quốc gia, năm 2000-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ xử lý vi phạm ngân sách tài chính, năm 2001-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp và sổ bộ thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất, năm 2001-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ về thuế xuất nhập khẩu, năm 2002-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ về quản lý thuế doanh nghiệp, năm 1999-2002
|
|
| -
|
Hồ sơ về công tác quản lý thuế VAT và thuế XDCB, năm 2000
|
|
| -
|
Hồ sơ quyết toán và điều chỉnh vốn chương trình 135, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ về dự toán thu chi ngân sách hoạt động hàng năm, năm 2000-2004
|
|
542
| -
|
Hồ sơ giải quyết chế độ tiền lương và phụ cấp lương đối với cán bộ công chức, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ về giải quyết chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công nhân viên chức, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ về Trợ cấp cho các đối tượng chính sách nhân dịp Tết Nguyên đán, năm 2000-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ cấp kinh phí cho các đối tượng chính sách, bà mẹ Việt nam anh hùng, hộ nghèo, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ chế độ phụ cấp cho cán bộ, công nhân viên chức, năm 2000-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ về chế độ ưu đãi đối với Thanh niên tình nguyện, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, con Liệt sỹ năm 2000-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ về trợ cấp kinh phí cho cán bộ đi công tác, đối tượng chính sách, người bị nạn, năm 2001
|
|
| -
|
Hồ sơ hướng dẫn chính sách trợ giá, trợ cước miền núi, năm 2000-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ tình hình thực hiện chính sách, trợ giá, trợ cước và thực hiện chính sách hỗ trợ hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn, năm 2000-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ thực hiện chính sách trợ giá, trợ cước miền núi theo nghị định số 20/1998/NĐ-CP, năm 2000-2002
|
|
| -
|
Hồ sơ phân bổ quyết toán kinh phí trợ giá, trợ cước miền núi, năm 2000-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ quản lý, điều chỉnh kinh phí thực hiện chính sách trợ giá, trợ cước miền núi, năm 2000-2001
|
|
| -
|
Hồ sơ quy định định mức giá trợ cước các mặt hàng phục vụ miền núi, năm 2000-2004
|
|
543
| -
|
Hồ sơ trợ giá, cung ứng máy thu thanh cho đồng bào miền núi, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ phân bổ chỉ tiêu trợ giá, trợ cước mặt hàng muối I ốt phục vụ đồng bào miền núi, năm 2000-2004
|
|
543
| -
|
Hồ sơ phân bổ chỉ tiêu, trợ cước dầu hoả phục vụ đồng bào miền núi, năm 2001-2002
|
|
| -
|
Hồ sơ trợ cước phân bón phục vụ đồng bào miền núi Quảng Trị, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ trợ giá, trợ cước mặt hàng vở học sinh, sách phục vụ miền núi, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ trợ giá, trợ cước thu mua, vận chuyển tiêu thu hành nông sản, thực phẩm miền núi, năm 2000-2001
|
|
| -
|
Hồ sơ triển khai mạng lưới thương mại, lựa chọn hàng hoá trợ cước phục vụ đồng bào dân tộc miền núi, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ xin triển khai Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm xe cơ giới, bảo hiểm Y tế, học sinh, sinh viên, năm 2000-2002
|
|
| -
|
Hồ sơ giải quyết đơn đề nghị, kiến nghị của công dân trong lĩnh vực kinh doanh hàng hoá, năm 2002
|
|
| -
|
Hồ sơ trả lời đề nghị của Công ty TNHH Hồng Tước đầu tư xây dựng vườn ươm trồng hoa cảnh tại huyện Đakrông năm 2000
|
|
| -
|
Hồ sơ trả lời việc xin xây dựng lại Đài Truyền thanh thị xã Đông Hà, năm 2002
|
|
| -
|
Hồ sơ công tác quản lý giá và bình ổn giá cả thị trường, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực địa chính, năm 2002-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ quản lý giá đất, đấu giá QSD đất đất và quản lý quỷ đất, năm 2000-2004
|
|
544
| -
|
Hồ sơ phê duyệt giá sàn tài sản cố định, năm 2003
|
|
| -
|
Hồ sơ giá bán nước sạch và giá tài nguyên khoáng sản trên địa bàn, năm 2000-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ giá các mặt hàng tiêu dùng và giá phí đường bộ, năm 2000-2003
|
|
544
| -
|
Hồ sơ tính giá thuế nhập khẩu, năm 2002-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ xin phê duyệt giá thu lệ phí chôn cất ở nghĩa địa nhân dân, thị xã Đông Hà, năm 2003
|
|
| -
|
Hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực Thương mại trong vùng lãnh hải, trong lĩnh vực thống kê và trong các lĩnh vực khác, năm 2000-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ xử lý nợ đọng thuỷ lợi phí của các Công ty công trình thuỷ lợi, năm 2001-2002
|
|
| -
|
Hồ sơ quy định sử dụng lệ phí, quản lý tiền thu lệ phí và quy định tỷ lệ % để lại từ nguồn thu phí, năm 2002-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ lệ phí cấp nước và quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ quy định danh mục mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh và điều chỉnh phí tham quan các khu du lịch, hướng dẫn thu lệ phí qua biên giới, năm 2000-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ xử lý đánh bắt xa bờ, năm 2002
|
|
| -
|
Hồ sơ Xử lý tang vật 5 tàu đánh cá Trung Quốc, năm 2002
|
|
| -
|
Hồ sơ thành lập địa điểm thông quan và xác định phạm vi địa bàn hoạt động Hải quan tại cửa khẩu đường bộ, năm 2001
|
|
| -
|
Hồ sơ mua trái phiếu Chính phủ và công trái giáo dục, năm 2003
|
|
| -
|
Hồ sơ đăng ký giao dịch bảo đảm (cầm cố, thế chấp, bão lãnh bằng tài sản) tình hình hoạt động ngoại tệ trên địa bàn, năm 2000-2002
|
|
| -
|
Hồ sơ xử lý nợ tồn đọng của các Ngân hàng thương mại và hỗ trợ lãi tiền vay, năm 2000-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ tổ chức thanh lý tài sản và xin thanh lý tài sản của các cơ quan, năm 2001
|
|
| -
|
Hồ sơ thanh lý tài sản của các cơ quan, năm 2001
|
|
544
| -
|
Hồ sơ thanh lý tài sản của các cơ quan, năm 2002
|
|
| -
|
Hồ sơ thanh lý tài sản của các cơ quan, năm 2003
|
|
| -
|
Hồ sơ thanh lý tài sản của các cơ quan, năm 2004
|
|
545
| -
|
Hồ sơ Điều chuyển xe ô tô và tiếp nhận xe ô tô các dự án nước ngoài cho các cơ quan, năm 2000- 2004
|
|
| -
|
Hồ sơ cho nhà đầu tư nước ngoài thuê mặt bằng nhà xưởng của các tổ chức, cá nhân trong nước, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ giảm vốn nhà nước và bán tài sản của Công ty Vận tải Biển, năm 2002
|
|
| -
|
Hồ sơ Thanh lý tài sản của chi cục Kiểm lâm, năm 2002
|
|
| -
|
Hồ sơ Thanh lý tài sản của Công ty Khai thác công trình Thuỷ lợi Gio Cam Hà, năm 2001
|
|
| -
|
Hồ sơ Bàn giao nhà máy cấp nước Hồ xá cho Công ty cấp thoát nước Quảng Trị, năm 2001
|
|
| -
|
Hồ sơ Điều chuyển cơ sở làm việc của phòng khám đa khoa khu vực Bái Hà cho UBND thị trấn Bến Quan phục vụ công tác, năm 2002
|
|
| -
|
Hồ sơ Xác định giá trị tài sản của GTS đầu tư cho Dự án phát triển Nông nghiệp vùng Tân Lâm, năm 2001
|
|
| -
|
Hồ sơ Bàn giao và tiếp nhận công trình phúc lợi công công (Nhà trẻ, Mẫu giáo của Công ty Cao su Quảng Trị thuộc Tổng Công ty Cao su Việt Nam, năm 2001
|
|
| -
|
Hồ sơ Thanh lý tài sản của Công ty Xi măng tỉnh Quảng Trị năm 2000-2001
|
|
| -
|
Hồ sơ điều chuyển xe ô tô phục vụ công tác cho các cơ quan, đơn vị, năm 2000
|
|
| -
|
Hồ sơ điều chuyển xe ô tô phục vụ công tác cho các cơ quan đơn vị, năm 2001-2002
|
|
| -
|
Hồ sơ điều chuyển xe ô tô phục vụ công tác cho các cơ quan, đơn vị, năm 2003-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ thanh lý tài sản của Trường công nhân kỹ thuật nghiệp vụ Giao thông vận tải, năm 2000-2003
|
|
545
| -
|
Hồ sơ Chuyển giao cơ sở trường học, y tế của Công ty Hồ tiêu Tân Lâm sang cho Sở Giáo dục, Y tế và UBND huyện Cam Lộ quản lý, năm 2000-2002
|
|
| -
|
Hồ sơ Chuyển giao Khu nhà nghỉ Khe mây cho Cty Phát triển và Kinh doanh nhà quản lý, năm 2001-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ chuyển giao và sử dụng khách sạn Đông Trường Sơn, năm 2000-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ chuyển giao tài sản từ Công ty Xuất nhập khẩu với Lào cho UBND tỉnh Quảng Trị quản lý, năm 2000- 2001
|
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt nội dung hợp đồng kinh tế mua bán thiết bị dây truyền Trạm trộn Bê tông tươi cho Công Phát triển Kinh doanh nhà, năm 2001
|
|
| -
|
Hồ sơ giải trình việc đấu thầu trang thiết bị Y tế, đấu thầu thuốc chữa bệnh và đề nghị thanh lý trang thiết bị Y tế và thuốc chữa bệnh, năm 2000-2002
|
|
| -
|
Hồ sơ điều chuyển tài sản co UBND huyện Cam Lộ quản lý cho Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường, năm 2001, 2003
|
|
546
| -
|
Hồ sơ mua xe ô tô gắn máy phục vụ công tác của chương trình 135 và các ngành, cơ quan thuộc các huyện, thị xã, năm 2000-2001
|
|
| -
|
Hồ sơ mua xe ô tô phục vụ công tác của các huyện uỷ, Thị uỷ, Vĩnh Linh, Hướng Hoá, Gio Linh, Hải Lăng, Cam Lộ và Thị uỷ Đông Hà năm 2000-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ mua xe ô tô phục vụ công tác tại các huyện: Cam Lộ, Hải Lăng, Vĩnh Linh, năm 2001-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ cho phép UBND thị xã Đông Hà mua xe ô tô phục vụ công tác, năm 2003-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ cho phép UBND thị xã Quảng Trị mua xe ô tô phục vụ công tác, năm 2000-2004
|
|
546
| -
|
Hồ sơ thanh lý bán đấu giá xe ô tô gắn máy 2- 3 bánh của các cơ quan, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ bán xe máy thanh lý, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ kê khai kiểm tra mặt hàng điện thoại di động trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2003
|
|
| -
|
Hồ sơ quy định trang bị sử dụng điện thoại cho cán bộ Nhà nước, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ xử lý xe gắn máy hai bánh công, năm 2002
|
|
| -
|
Báo cáo tình hình trưng mua, trưng dụng tài sản trên địa bàn tỉnh, năm 2004
|
|
| -
|
Hồ sơ kê khai, đăng ký trụ sở làm việc và chuyển giao nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ xử lý hàng Tông kho, kim khí quý, đá quý Tồn kho, năm 2001- 2002
|
|
| -
|
Hồ sơ sử dụng kinh phí của các đơn vị khí bán nhàn, bán tài sản, năm 2001- 2004
|
|
| -
|
Hồ sơ Chỉ định thầu cung cấp xe ô tô cho các cơ quan đơn vị, năm 2001-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ Thanh lý xe ô tô của các cơ quan, năm 2000-2001
|
|
| -
|
Hồ sơ thanh lý xe ô tô cũ của các đơn vị, năm 2002
|
|
| -
|
Hồ sơ thanh lý xe ô tô cũ của các cơ quan, năm 2003
|
|
| -
|
Hồ sơ thanh lý xe ô tô của các ngành, năm 2004
|
|
| -
|
Hồ sơ quản lý và xử lý Tài sản khi có Quyết định thịch thu sang công quỹ Nhà nước, năm 2000-2002
|
|
| -
|
Hồ sơ Xin trang cấp quản lý khai thác Tàu Trung tốc và Cao tốc, năm 2001-2002
|
|
547
| -
|
Hồ sơ Xin trang cấp thiết bị, trụ sở cho các cơ quan, đơn vị Công ty, năm 2001-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ cho phép sử dụng trụ sở củ của các Công ty, Xí nghiệp, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ mua, bán Trụ sở làm việc, nhà ở, nhà kho của các Công ty, Xí nghiệp, năm 1996-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ Điều chuyển tài sản, trụ sở làm việc, nhà kho của các cơ quan đơn vị, năm 2001-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ phê duyệt kinh phí đền bù giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình: Đường Hùng Vương kéo dài, năm 2000
|
|
| -
|
Hồ sơ phương án đền bù để xây dựng đường Hùng Vương kéo dài, năm 2001
|
|
| -
|
Hồ sơ phương án đền bù GPMB xây dựng đường Hùng Vương nối dài đoạn từ Lý Thường Kiệt đến đường 9D và Bắc Hồ Đại An, năm 2000-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ Đề nghị hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đề án GPMB để xây dựng cơ sở hạ tầng theo phương châm "Nhà nước và nhân dân cùng làm"
|
|
| -
|
Hồ sơ triển khai các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực đường Hùng Vương nối dài, năm 2002
|
|
| -
|
Hồ sơ trả lời đơn đề nghị về kinh phí đền bù GPMB để xây dựng các công trình, năm 2001-2002
|
|
| -
|
Hồ sơ công tác giải phóng mặt bằng để thi công các công trình, năm 2001-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ xin phê duyệt báo cáo khả thi dự án đền bù giải toả tái định cư để xây dựng công trình hồ chứa nước Ái Tử, huyện Triệu Phong, năm 2000
|
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù GPMB xây dựng công trình: Đường nối Quốc lộ 9; đường Lê Thế Hiếu; đường Lê Thánh Tông, nhà làm việc của BQL Di tích và danh thắng và khu dân cư khu phố 1, phường Đông Giang, năm 2001-2004
|
|
547
| -
|
Hồ sơ phê duyệt kinh phí đền bù hỗ trợ thiệt hại cho hộ ông Phan Xuân Phú để xây dựng công trình: Nhà điều hành BQL dự án thuỷ điện 2, năm 2003
|
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù thiệt hại để GPMB xây dựng khu Trung tâm làng thanh niên lập nghiệp miền Tây - Vĩnh Linh; Khu nuôi tôm công nghiệp Vĩnh Thành, Vĩnh Giang, Vĩnh Linh, năm 2003-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ phê duyệt kinh phí phục vụ công tác GPMB xây dựng các công trình: Điện JBIC; đường dây 500 KV- Đà Nẵng- Hà Tĩnh; công trình điện xã A Ngo, A Bung, huyện Đakrông năm 2003
|
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt kinh phí đền bù, kinh phí thưởng để GPMB xây dựng: Mở rộng và nâng cấp Quốc lộ 9- đoạn qua huyện Cam Lộ, năm 2004
|
|
548
| -
|
Hồ sơ phê duyệt dự án bổ sung điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Quảng Trị đến năm 2010, năm 2002
|
|
| -
|
Hồ sơ quy hoạch phát triển các tuyến tour và các khu du lịch trên địa bàn tỉnh, năm 2002-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ triển khai thực hiện luật khuyến khích đầu tư, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ kiện toàn và ban hành quy chế về hợp tác, hội nhập kinh tế quốc tế, năm 2000-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ công tác quản lý các dự án nước ngoài đầu tư tại Quảng Trị, năm 2002-2004
|
|
| -
|
Báo cáo hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh, năm 2003
|
|
| -
|
Hồ sơ công tác quản lý hàng quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam và các nước, năm 2000-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ hợp tác song phương với các nước Lào - Thái Lan - Camphchia, năm 2000-2004
|
|
548
| -
|
Hồ sơ cấp chứng nhận ưu đãi đầu tư cho các doanh nghiệp, năm 2002-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ tham gia chương trình du lịch "con đường di sản miền Trung năm 2004
|
|
| -
|
Hồ sơ công tác chống buôn lậu hàng giả và gian lận thương mại, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ quy hoạch, quản lý chợ trên địa bàn tỉnh, năm 2000-2004
|
|
549
| -
|
Hồ sơ về dự án may xuất khẩu, năm 2000-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ giải quyết khiếu nại, nợ của Công ty xuất nhập khẩu Quảng Trị, năm 2003
|
|
| -
|
Hồ sơ công tác kiểm kê tài sản, vốn của doanh nghiệp, năm 2000-2002
|
|
| -
|
Hồ sơ tình hình công nợ của các cơ quan, doanh nghiệp, năm 2001-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ giải quyết gỗ của Công ty TNHH Thạch Hãn bị lấy cắp, năm 2003
|
|
| -
|
Hồ sơ giải quyết chế độ cho cán bộ công nhân viên của các doanh nghiệp, năm 2000-2001
|
|
| -
|
Hồ sơ công tác cổ phần hoá doanh nghiệp, năm 2003-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ kế hoạch tài chính của các doanh nghiệp, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ hướng dẫn quản lý, hoạt động của nhà khách, khách sạn của các cơ quan Nhà nước, năm 2000
|
|
| -
|
Hồ sơ thành lập cơ quan đăng ký kinh doanh và thủ tục đăng ký kinh doanh, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ cấp và thu hồi giấy phép kinh doanh cho các doanh nghiệp, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Hồ tiêu Tân Lâm, năm 2000-2003
|
|
549
| -
|
Hồ sơ chuyển giao cấp chủ quan quỹ tín dụng nhân dân Trường Sơn, năm 2000-2001
|
|
| -
|
Hồ sơ cổ phần hoá Công ty sản xuất và xuất nhập khẩu đặc sản Quảng Trị, năm 2003
|
|
| -
|
Hồ sơ quản lý tài chính và chuyển đổi hình thức sản xuất kinh doanh của Công ty xuất nhập khẩu Quảng Trị, năm 2002-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ cấp nhiệm vụ bổ sung cho đoạn quản lý đường bộ 1 Quảng Trị, năm 2000
|
|
550
| -
|
Hồ sơ công tác chống số đề và hoạt động kinh doanh xổ số kiến thiết của Công ty xổ số kiến thiết Quảng Trị, năm 2002-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ Bổ sung ngành nghề kinh doanh cho Công ty tư vấn xây dựng, Công ty phát triển vè kinh doanh nhà Quảng Trị, năm 2000-2002
|
|
| -
|
Hồ sơ Bổ sung ngành nghề kinh doanh cho Công ty vật tư nông nghiệp, xí nghiệp xây dựng thuỷ lợi Đông Hà-tỉnh Quảng Trị năm 2002
|
|
| -
|
Hồ sơ xin đặt chi nhánh của các Công ty tại Quảng Trị và các tỉnh, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ bổ sung ngành nghề kinh doanh cho Công ty khai thác đá Quảng Trị, năm 2001-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty khách sạn du lịch hữu nghị, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Thương mại Quảng Trị, năm 2001-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ công tác quản lý khai thác gỗ của Công ty thương mại Quảng Trị và Công ty Thương mại Thạch Hãn tại Lào; năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ bổ sung ngành nghề kinh doanh cho xí nghiệp gốm Thanh Quảng, năm 1999-2000
|
|
| -
|
Hồ sơ thẩm định dự án đầu tư sản xuất lắp ráp quạt điện Công ty TNHH Cotico, năm 2001
|
|
| -
|
Hồ sơ bổ sung ngành nghề kinh doanh cho Công ty xây lắp điện cơ Quảng Trị, năm 2000
|
|
550
| -
|
Hồ sơ Bổ sung ngành nghề kinh doanh cho Công ty tư vấn công nghiệp điện Quảng Trị, năm 2000
|
|
| -
|
Hồ sơ Bổ sung ngành nghề kinh doanh cho Công ty tư vấn xây dựng thuỷ lợi Quảng Trị, Công ty khai thác công trình thuỷ lợi Vĩnh Linh, năm 2000-2002
|
|
| -
|
Hồ sơ Bổ sung ngành nghề kinh doanh cho Công ty xuất nhập khẩu Quảng Trị, từ năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ Bổ sung ngành nghề kinh doanh cho Công ty cấp thoát nước Quảng Trị, Công ty xây lắp Quảng Trị, năm 2001
|
|
| -
|
Hồ sơ Bổ sung ngành nghề kinh doanh cho Cty dược vật tư y tế; Cty Đông Trường Sơn, năm 2002-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ Bổ sung ngành nghề kinh doanh cho Công ty công trình đô thị Đông Hà, năm 2001-2002
|
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt phương án cổ phần hoá và bổ sung ngành nghề kinh doanh của Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển cơ sở hạ tầng Quảng Trị, năm 2002-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ Bổ sung ngành nghề kinh doanh cho Công ty xi măng Quảng Trị, năm 2000-2004
|
|
| -
|
Hồ sơ Bổ sung ngành nghề kinh doanh cho Công ty Thương mại TH miền núi Quảng Trị, năm 2000-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ Bổ sung ngành nghề kinh doanh cho doanh nghiệp cảng Cửa Việt; Công ty công trình giao thông Quảng Trị, năm 2000-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ Bổ sung ngành nghề kinh doanh cho trạm đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ Quảng Trị, năm 1999-2003
|
|
| -
|
Hồ sơ giải quyết kiến nghị của doanh nghiệp, năm 2001
|
|
| -
|
Hồ sơ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty xăng dầu Quảng Trị, năm 2001
|
|
| -
|
Hồ sơ dự án phát triển sản xuất cà phê tại xã Húc, xã Pa Tầng của Công ty đầu tư cà phê dịch vụ đường 9, năm 1999-2001
|
|
551
| |