HƯỚNG DẪN TÍNH TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN TRONG XDCB
I. Đối tượng áp dụng cho công tác trong XDCB
(Theo Nghi định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004)
-
1- Bảng lương A8 - Xây dựng cơ bản:
|
a- Nhóm I:
|
- Mộc, nề, sắt.
|
- Lắp ghép cấu kiện, thí nghiệm hiện trường.
|
- Sơn vôi và cắt lắp kính.
|
- Bê tông.
|
- Duy tu bảo dưỡng đường băng sân bay.
|
- Sửa chữa cơ khí tại hiện trường.
|
- Các công việc thủ công khác.
|
b- Nhóm II:
|
- Vận hành các loại máy xây dựng.
|
- Khảo sát đo đạc xây dựng.
|
- Lắp đặt máy móc thiết bị đường ống.
|
- Bảo dưỡng máy thi công
|
- Xây dựng đường giao thông.
|
- Lắp đặt tua bin công xuất <=25MW.
|
- Quản lý, sửa chữa thường xuyên đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa.
|
c- Nhóm III:
|
- Xây lắp đường dây cao thế;
|
- Xây lắp thiết bị trạm biến áp;
|
- Xây lắp cầu;
|
- Xây lắp công trình thuỷ;
|
- Xây dựng đường băng sân bay;
|
- Công nhân địa vật lý;
| -
Lắp đặt tua bin có công suất >25MW;
-
Xây dựng công trình ngầm;
-
Xây dựng công trình thủy điện, công trình đầu mối thủy lợi;
|
2.4.2. Bảng lương A8 - Vật liệu xây dựng:
|
a- Nhóm I:
|
- Khai thác cát sỏi; bảo dưỡng vật liệu xây dựng;
- Sản xuất xi măng;
|
+ Sản xuất vỏ bao xi măng bằng giấy grat;
|
+ Vệ sinh công nghiệp và các loại lao động phổ thông khác;
+ Lấy mẫu, vận hành máy bơm nước trong nhà máy;
+ Thủ kho vật tư, thiết bị phụ tùng.
|
b- Nhóm II:
|
- Sản xuất gạch ngói đất sét nung;
|
- Sản xuất đá ba, đá dăm;
|
- Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn;
|
- Thí nghiệm vật liệu xây dựng;
|
- Sản xuất tấm đan cách nhiệt từ sợi bazan;
|
- Sản xuất đá nguyên liệu bazan;
- Sản xuất matic;
- Sản xuất xi măng: Vệ sinh công nghiệp trong phân xưởng sản xuất chính; sửa chữa cơ khí, điện trong nhà máy; phân tích thí nghiệm trong sản xuất xi măng; vận hành thiết bị sản xuất xi măng, clinker; vận hành các hệ thống thiết bị vận chuyển; vận hành trung tâm cụm; sản xuất vữa xây dựng, cát dùng thí nghiệm vật liệu xây dựng; xây vá lò nung; sản xuất vỏ bao xi măng bằng bao bì PP,PE.
|
c- Nhóm III:
|
- Sản xuất đá hộc;
- Sản xuất đá ốp lát;
- Sản xuất tấm lợp;
- Sản xuất tấm pa nen cách nhiệt;
- Sản xuất khuôn mộc mẫu;
|
- Sản xuất xi măng gồm: Vận hành hệ thống lọc bụi, phân ly, băng cân định lượng; vận hành cầu trục kho nguyên liệu, cần trục chân đế, cầu rải, máy cào, máy đánh trống; vận hành hệ thống: bơm vận chuyển bột liệu, xi măng; máy nghiền bi; máy trộn nguyên liệu, băng gầu vít, vận hành trạm điều hành trung tâm cụm…
|
- Nung vôi công nghiệp
|
II. Bảng lương nhân công A8 xây dựng cơ bản và vật liệu xây dựng
- Lương tối thiểu: 540.000 đ/tháng
- Số ngày lao động trong tháng: 24 ngày
- Phụ cấp khu vực và phụ cấp lưu động ở nơi có phụ cấp khu vực 0,5 là 0,9 và ở nơi có phụ cấp khu vực 0,7 là 1,1.
- Lương phụ và phụ cấp khác ở nơi có khu vực 0,5 là 0,26 và ở nơi có khu vực 0,7 là 0,272.
1.
|
Bảng lương A8 - nhóm I - xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
Số TT
|
Cấp bậc thợ
|
Lương cơ bản
|
Nơi khu vực phụ cấp 0,5
|
Nơi khu vực phụ cấp 0,7
|
Hệ số
|
Lương cơ bản
|
Phụ cấp
khu vực và lưu động
|
Lương phụ và phụ cấp khác
|
Lương ngày
|
Phụ cấp khu vực và lưu động
|
Lương phụ và phụ cấp khác
|
Lương ngày
|
1
|
Bậc 1/7
|
1,55
|
34.875
|
20.250
|
9.068
|
64.193
|
24.750
|
9.486
|
69.111
|
2
|
Bậc 1,5/7
|
1,69
|
38.025
|
20.250
|
9.887
|
68.162
|
24.750
|
10.343
|
73.118
|
3
|
Bậc 2/7
|
1,83
|
41.175
|
20.250
|
10.706
|
72.131
|
24.750
|
11.200
|
77.125
|
4
|
Bậc 2,5/7
|
1,995
|
44.888
|
20.250
|
11.671
|
76.808
|
24.750
|
12.209
|
81.847
|
5
|
Bậc 3,0/7
|
2,16
|
48.600
|
20.250
|
12.636
|
81.486
|
24.750
|
13.219
|
86.569
|
6
|
Bậc 3,5/7
|
2,355
|
52.988
|
20.250
|
13.777
|
87.014
|
24.750
|
14.413
|
92.150
|
7
|
Bậc 4,0/7
|
2,55
|
57.375
|
20.250
|
14.918
|
92.543
|
24.750
|
15.606
|
97.731
|
8
|
Bậc 4,5/7
|
2,78
|
62.550
|
20.250
|
16.263
|
99.063
|
24.750
|
17.014
|
104.314
|
9
|
Bậc 5,0/7
|
3,01
|
67.725
|
20.250
|
17.609
|
105.584
|
24.750
|
18.421
|
110.896
|
10
|
Bậc 5,5/7
|
3,285
|
73.913
|
20.250
|
19.217
|
113.380
|
24.750
|
20.104
|
118.767
|
11
|
Bậc 6,0/7
|
3,56
|
80.100
|
20.250
|
20.826
|
121.176
|
24.750
|
21.787
|
126.637
|
12
|
Bậc 6,5/7
|
3,88
|
87.300
|
20.250
|
22.698
|
130.248
|
24.750
|
23.746
|
135.796
|
13
|
Bậc 7,0/7
|
4,2
|
94.500
|
20.250
|
24.570
|
139.320
|
24.750
|
25.704
|
144.954
|
2
|
Bảng lương A8 - nhóm II - xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
Số TT
|
Cấp bậc thợ
|
Lương cơ bản
|
Nơi khu vực phụ cấp 0,5
|
Nơi khu vực phụ cấp 0,7
|
Hệ số
|
Lương cơ bản
|
Phụ cấp khu vực và lưu
động
|
Lương phụ và Phụ cấp khác
|
Lương ngày
|
Phụ cấp khu vực và lưu
động
|
Lương phụ và Phụ cấp khác
|
Lương ngày
|
1
|
Bậc 1/7
|
1,67
|
37.575
|
20.250
|
9.770
|
67.595
|
24.750
|
10.220
|
72.545
|
2
|
Bậc 1,5/7
|
1,815
|
40.838
|
20.250
|
10.618
|
71.705
|
24.750
|
11.108
|
76.695
|
3
|
Bậc 2/7
|
1,96
|
44.100
|
20.250
|
11.466
|
75.816
|
24.750
|
11.995
|
80.845
|
4
|
Bậc 2,5/7
|
2,135
|
48.038
|
20.250
|
12.490
|
80.777
|
24.750
|
13.066
|
85.854
|
5
|
Bậc 3,0/7
|
2,31
|
51.975
|
20.250
|
13.514
|
85.739
|
24.750
|
14.137
|
90.862
|
6
|
Bậc 3,5/7
|
2,510
|
56.475
|
20.250
|
14.684
|
91.409
|
24.750
|
15.361
|
96.586
|
7
|
Bậc 4,0/7
|
2,71
|
60.975
|
20.250
|
15.854
|
97.079
|
24.750
|
16.585
|
102.310
|
8
|
Bậc 4,5/7
|
2,950
|
66.375
|
20.250
|
17.258
|
103.883
|
24.750
|
18.054
|
109.179
|
9
|
Bậc 5,0/7
|
3,19
|
71.775
|
20.250
|
18.662
|
110.687
|
24.750
|
19.523
|
116.048
|
10
|
Bậc 5,5/7
|
3,465
|
77.963
|
20.250
|
20.270
|
118.483
|
24.750
|
21.206
|
123.918
|
11
|
Bậc 6,0/7
|
3,74
|
84.150
|
20.250
|
21.879
|
126.279
|
24.750
|
22.889
|
131.789
|
12
|
Bậc 6,5/7
|
4,07
|
91.575
|
20.250
|
23.810
|
135.635
|
24.750
|
24.908
|
141.233
|
13
|
Bậc 7,0/7
|
4,4
|
99.000
|
20.250
|
25.740
|
144.990
|
24.750
|
26.928
|
150.678
|
3
|
Bảng lương A8 - nhóm III - xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
Số TT
|
Cấp bậc thợ
|
Lương cơ bản
|
Nơi khu vực phụ cấp 0,5
|
Nơi khu vực phụ cấp 0,7
|
Hệ số
|
Lương cơ bản
|
Phụ cấp
khu vực và lưu động
|
Lương phụ và phụ cấp khác
|
Lương ngày
|
Phụ cấp
khu vực và lưu động
|
Lương phụ và phụ cấp khác
|
Lương ngày
|
1
|
Bậc 1/7
|
1,85
|
41.625
|
20.250
|
10.823
|
72.698
|
24.750
|
11.322
|
77.697
|
2
|
Bậc 1,5/7
|
2,015
|
45.338
|
20.250
|
11.788
|
77.375
|
24.750
|
12.332
|
82.419
|
3
|
Bậc 2/7
|
2,18
|
49.050
|
20.250
|
12.753
|
82.053
|
24.750
|
13.342
|
87.142
|
4
|
Bậc 2,5/7
|
2,370
|
53.325
|
20.250
|
13.865
|
87.440
|
24.750
|
14.504
|
92.579
|
5
|
Bậc 3,0/7
|
2,56
|
57.600
|
20.250
|
14.976
|
92.826
|
24.750
|
15.667
|
98.017
|
6
|
Bậc 3,5/7
|
2,785
|
62.663
|
20.250
|
16.292
|
99.205
|
24.750
|
17.044
|
104.457
|
7
|
Bậc 4,0/7
|
3,01
|
67.725
|
20.250
|
17.609
|
105.584
|
24.750
|
18.421
|
110.896
|
8
|
Bậc 4,5/7
|
3,275
|
73.688
|
20.250
|
19.159
|
113.096
|
24.750
|
20.043
|
118.481
|
9
|
Bậc 5,0/7
|
3,54
|
79.650
|
20.250
|
20.709
|
120.609
|
24.750
|
21.665
|
126.065
|
10
|
Bậc 5,5/7
|
3,855
|
86.738
|
20.250
|
22.552
|
129.539
|
24.750
|
23.593
|
135.080
|
11
|
Bậc 6,0/7
|
4,17
|
93.825
|
20.250
|
24.395
|
138.470
|
24.750
|
25.520
|
144.095
|
12
|
Bậc 6,5/7
|
4,535
|
102.038
|
20.250
|
26.530
|
148.817
|
24.750
|
27.754
|
154.542
|
13
|
Bậc 7,0/7
|
4,9
|
110.250
|
20.250
|
28.665
|
159.165
|
24.750
|
29.988
|
164.988
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |