Bảo trì, bảo dưỡng
|
Đảm bảo cổng TTĐT phải được thường xuyên kiểm tra, bảo dưỡng, chỉnh sửa, giám sát hoạt động để bảo đảm hoạt động liên tục 24 giờ trong tất cả các ngày (theo khoản 1 điều 27 NĐ 43)
|
Cán bộ đánh giá kiểm tra quy định, quy trình bảo trì, bảo dưỡng, duy trì hoạt động đối với cổng TTĐT của Cơ quan chủ quản.
|
Có quy định về việc bảo trì, bảo dưỡng ít nhất 6 tháng/lần, có quy trình bảo trì bảo dưỡng hệ thống:
X = 100
Chỉ có quy định về việc bảo trì, bảo dưỡng ít nhất 6 tháng/lần: X = 50
Không có quy định, quy trình bảo trì, bảo dưỡng: X = 0
|
X
|
Cổng TTĐT
|
Duy trì hoạt động
|
Đảm bảo cổng TTĐT được duy trì hoạt động 24/7
|
Phỏng vấn các cán bộ cơ quan chủ quản và khảo sát lấy ý kiến của người dùng, thống kê số lần không truy cập được vào cổng do sự cố (100 ý kiến).
|
A = kết quả có tần suất xuất hiện cao nhất
A > 10 à X = 0
A <= 10 à X = (10 - A)x10
|
X
|
Cán bộ cơ quan chủ quản, người dùng cuối
|
Nâng cấp, chỉnh sửa
|
Đảm bảo hàng năm, cổng TTĐT phải được rà soát, đề xuất phương án nâng cấp, chỉnh sửa cho phù hợp với nhu cầu thực tế và khắc phục những điểm yếu còn tồn tại (theo khoản 2 điều 27 NĐ 43).
|
Phỏng vấn cán bộ cơ quan chủ quản về kế hoạch nâng cấp, chỉnh sửa cổng TTĐT hàng năm.
|
Có kế hoạch: X = 100
Không có kế hoạch: X = 0
|
X
|
Cán bộ cơ quan chủ quản
|
Hạ tầng, đường truyền
|
Đảm bảo cơ sở hạ tầng và đường truyền của hệ thống có thể duy trì hoạt động của cổng TTĐT theo nguyên tắc tiết kiệm chi phí và bảo đảm hiệu quả (khoản 1 điều 28 NĐ 43)
|
Cán bộ đánh giá kiểm tra phương án thuê, duy trì hạ tầng và đường truyền của HT cổng TTĐT.
|
Các máy chủ của HT được cấp phát tài nguyên theo mô hình điện toán đám mây:
X1 = 50
Hệ thống sử dụng các máy chủ vật lý: X1 = 0
Lưu lượng của đường truyền Internet là không giới hạn:
X2 = 0
Lưu lượng đường truyền có giới hạn: X2 = 50
X = X1 + X2
|
X
|
Cổng TTĐT
|
Máy móc, trang thiết bị
|
Đảm bảo hệ thống được trang bị đầy đủ trang thiết bị cần thiết phục vụ cho việc thu thập, xử lý và cập nhật thông tin cho cổng TTĐT, bảo đảm khai thác hiệu quả hạ tầng công nghệ hiện có (khoản 2 điều 28 NĐ 43)
|
Kiểm tra xem các máy móc, thiết bị, phần mềm sau có được trang bị đầy đủ hay không.
-
Máy quét
-
Máy in
-
Máy photocopy
-
Máy quay phim
-
Máy ảnh
-
Máy ghi âm
-
USB
-
Ổ cứng ngoài
-
Laptop
-
Phần mềm nhận dạng chữ viết
-
Phần mềm xử lý ảnh
-
Phần mềm biên tập video
-
Phần mềm xử lý file audio
-
Phần mềm văn phòng
|
A = số lượng thiết bị được trang bị
B = tổng số thiết bị cần thiết
X = A/B x 100
|
X
|
Cán bộ cơ quan chủ quản
|
Ban Biên tập cổng thông tin điện tử.
|
Đảm bảo Cổng TTĐT có Ban Biên tập với quy mô và tổ chức theo như quy định tại Điều 21 NĐ 43.
|
Kiểm tra xem đơn vị chủ quản có thành lập Ban Biên tập gồm Trưởng ban, Phó Trưởng ban và các thành viên hay không.
|
Có thành lập: X = 100
Thành lập nhưng không đầy đủ các chức danh: X = 50
Không thành lập: X = 0
|
X
|
Cán bộ cơ quan chủ quản
|
Chuyên viên xử lý dịch vụ công trực tuyến
|
Đảm bảo cơ quan quản lý Cổng TTĐT có đội ngũ chuyên viên phụ trách xử lý, giải quyết các dịch vụ công trực tuyến thuộc trách nhiệm của cơ quan mình.
|
Cán bộ đánh giá phỏng vấn cán bộ cơ quan chủ quản cổng TTĐT xem có đội ngũ chuyên viên phụ trách xử lý, giải quyết các dịch vụ công trực tuyến cung cấp trên Cổng hay không.
|
Có đội ngũ chuyên viên phụ trách xử lý, giải quyết các dịch vụ công trực tuyến:
X = 100
Không có: X = 0
|
X
|
Cán bộ cơ quan chủ quản
|
Chuyên viên quản trị
|
Đảm bảo cơ quan chủ quản bố trí đủ nhân lực chuyên môn để quản trị cổng TTĐT
|
Phỏng vấn các cán bộ cơ quan chủ quản về sự hài lòng đối với đội ngũ quản trị. Thống kê kết quả trả lời.
|
Đa số ý kiến hài lòng:
X = 100
Đa số ý kiến không hài lòng: X = 0
|
X
|
Cán bộ cơ quan chủ quản
|
Đào tạo nguồn nhân lực
|
Đảm bảo cán bộ Ban Biên tập và chuyên viên quản trị hàng năm được đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn nghiệp vụ phù hợp với lĩnh vực đảm nhiệm để bảo đảm phục vụ cho hoạt động của cổng TTĐT
|
Kiểm tra xem các cán bộ Ban Biên tập và chuyên viên quản trị hàng năm có được đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn nghiệp vụ phù hợp với lĩnh vực đảm nhiệm hay không?
|
Tất cả đều được đào tạo:
X = 100
Chỉ một số người được đào tạo: X = 50
Không ai được đào tạo: X = 0
|
X
|
Cán bộ cơ quan chủ quản
|
Kinh phí duy trì hoạt động
|
Đảm bảo kinh phí duy trì hoạt động và phát triển cổng TTĐT theo quy định tại Điều 25, NĐ 43/2011/NĐ-CP
|
Cán bộ đánh giá kinh phí duy trì hoạt động và phát triển cổng TTĐT theo quy định tại Điều 25 – NĐ 43. Dựa trên cơ sở đánh giá để cho điểm.
|
Có kinh phí duy trì hoạt động: X = 100
Không có kinh phí: X = 0
|
X
|
Cán bộ cơ quan chủ quản
|
Kinh phí tạo lập thông tin
|
Đảm bảo kinh phí chi tạo lập thông tin và chi trả nhuận bút theo quy định tại Điều 26, NĐ 43/2011/NĐ-CP
|
Cán bộ đánh giá kinh phí chi tạo lập thông tin và chi trả nhuận bút theo quy định tại Điều 26, NĐ 43/2011/NĐ-CP. Dựa trên cơ sở đánh giá để cho điểm.
|
Có kinh phí tạo lập thông tin: X = 100
Không có kinh phí: X = 0
|
X
|
Cán bộ cơ quan chủ quản
|