Hướng dẫn Nghị định số 101/2011/NĐ-cp ngày 4/11/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Nghị quyết số 08/2011/QH13 của Quốc hội


BIỂU XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ĐƯỢC ƯU ĐÃI



tải về 207.36 Kb.
trang2/2
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích207.36 Kb.
#20298
1   2

BIỂU XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ĐƯỢC ƯU ĐÃI

THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 08/2011/NQ13


(Kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT ngày....... tháng...... năm..........)

[01] Kỳ tính thuế: tháng.......năm ..........

[02] Tên người nộp thuế:........................................................................................

[03] Mã số thuế:











































[04] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………...........................

[05] Mã số thuế:













































Đơn vị tiền: đồng Việt Nam

STT

Chỉ tiêu

Mã số

Số tiền

1

Thuế GTGT đầu ra của hoạt động cung ứng suất ăn ca cho công nhân

[6]




2

Thuế GTGT đầu vào của hoạt động cung ứng suất ăn ca cho công nhân ([7]=[8]+[12]+[14])

[7]




2.1

Thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ sử dụng riêng cho hoạt động cung ứng suất ăn ca cho công nhân

[8]




2.2

Tỷ lệ (%) giữa doanh thu chịu thuế GTGT so với tổng doanh số của hàng hoá dịch vụ bán ra

[9]




2.3

Số thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ sử dụng chung được khấu trừ

[10]




2.4

Tỷ lệ (%) giữa doanh thu của hoạt động cung ứng suất ăn ca cho công nhân so với tổng doanh thu chịu thuế GTGT

[11]




2.5

Thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ sử dụng chung được khấu trừ được phân bổ cho hoạt động cung ứng suất ăn ca cho công nhân ([12]=[10]x[11])

[12]




2.6

Tỷ lệ (%) giữa doanh thu của hoạt động cung ứng suất ăn ca cho công nhân so với tổng doanh thu của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT bán ra

[13]




2.7

Thuế GTGT đầu vào của tài sản cố định sử dụng chung được phân bổ cho hoạt động cung ứng suất ăn ca cho công nhân

[14]




3

Thuế GTGT của hoạt động cung ứng suất ăn ca cho công nhân phát sinh trong kỳ ([15]=[6]-[7])

[15]




4

Thuế GTGT của hoạt động cung ứng suất ăn ca cho công nhân được ưu đãi ([16]=[15]x50%)

[16]




Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.


NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:…….



Chứng chỉ hành nghề số:.......

Ngày …....tháng …....năm …....

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)





Ghi chú Phụ lục 01-7/GTGT:

[6] Là tổng số liệu tại cột 9 của các dòng có nội dung cột 10 là “Xét ưu đãi theo NQ 08” thuộc chỉ tiêu 4 “Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất 10%” trên Phụ lục 01-1/GTGT ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC.

[8] Là tổng số liệu tại cột 10 của các dòng có nội dung cột 11 là “Xét ưu đãi theo NQ 08” thuộc chỉ tiêu 1 “Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ” trên Phụ lục 01-2/GTGT ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC.

[9] Bằng tỷ lệ (%) giữa chỉ tiêu (**) so với chỉ tiêu (*) trên Phụ lục 01-1/GTGT ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC.

[10] Bằng tổng số liệu tại cột 10 của các dòng không có nội dung cột 11 là “TSCĐ xét ưu đãi theo NQ08” thuộc chỉ tiêu 3 “Hàng hoá, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế và không chịu thuế đủ điều kiện được khấu trừ” trên Phụ lục 01-2/GTGT ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC nhân với chỉ tiêu [9] .

[11] Bằng tỷ lệ (%) giữa tổng số liệu tại cột 9 của các dòng có nội dung cột 10 là “Xét ưu đãi theo NQ08” thuộc chỉ tiêu 4 “Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất 10%” so với chỉ tiêu (**) trên Phụ lục 01-1/GTGT ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC.

[13] Bằng tỷ lệ (%) giữa tổng số liệu tại cột 9 của các dòng có nội dung cột 10 là “Xét ưu đãi theo NQ08” thuộc chỉ tiêu 4 “Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất 10%” so với chỉ tiêu (*) trên Phụ lục 01-1/GTGT ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC.

[14] Bằng tổng số liệu tại cột 10 của các dòng có nội dung cột 11 là “TSCĐ xét ưu đãi theo NQ08” thuộc chỉ tiêu 3 “Hàng hoá, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế và không chịu thuế đủ điều kiện được khấu trừ” trên Phụ lục 01-2/GTGT ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC nhân với chỉ tiêu [11]./.

C
Mẫu số: 25/MGT-TNCN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 154/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ Tài chính)

ỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




PHỤ LỤC
MIỄN GIẢM THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN THEO

NGHỊ QUYẾT SỐ 08/2011/QH13
[01] Tên người nộp thuế:………….………………......................................

[02] Mã số thuế:











































[03] Tên đại lý thuế (nếu có):………………………………..............................

[04] Mã số thuế:












































I. Cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền lương; thu nhập từ kinh doanh

(Kèm theo tờ khai quyết toán thu nhập cá nhân mẫu số 09/KK-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài Chính)

[05]: Số thuế phải nộp trước khi miễn giảm:......................................

[06]: Số thuế được miễn cả năm đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công; từ kinh doanh của cá nhân có thu nhập tính thuế ở bậc 1 Biểu thuế luỹ tiến từng phần:...............................................................................................................

[07]: Số thuế khoán thuế thu nhập cá nhân được giảm 50% (nếu có):............

[08]: Số thuế còn phải nộp sau khi miễn giảm :.................................................
II. Cá nhân chuyển nhượng chứng khoán có đăng ký nộp thuế theo thuế suất 20% (Kèm theo tờ khai quyết toán thu nhập cá nhân mẫu số 13/KK-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài Chính)

[09]: Số thuế phải nộp theo thuế suất 20% trước khi miễn giảm :.....................

[10]: Số thuế được giảm:....................................................................................

[11]: Số thuế còn phải nộp theo thuế suất 20% sau khi miễn giảm :...................
III. Tổ chức trả tiền lương, tiền công quyết toán thay cho cá nhân

(Kèm theo tờ khai quyết toán thu nhập cá nhân mẫu số 05A/KK-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài Chính)

[12]: Tổng số thuế phải nộp của ......(ghi tổng số cá nhân mà tổ chức chi trả quyết toán thay) cá nhân trước khi miễn giảm:..................................................

[13]: Tổng số thuế được giảm của ......(ghi tổng số cá nhân mà tổ chức chi trả quyết toán thay có thu nhập tính thuế cả năm ở bậc 1) cá nhân có thu nhập tính thuế từ tiền lương, tiền công ở bậc 1 của Biểu thuế luỹ tiến từng phần:.............

[14]: Tổng số thuế còn phải nộp sau khi miễn giảm :.........................................
IV. Tổ chức có trách nhiệm khấu trừ thuế TNCN từ chuyển nhượng chứng khoán, từ đầu tư vốn (Kèm theo tờ khai quyết toán thu nhập cá nhân mẫu số 06/KK-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài Chính)

a. Thu nhập từ đầu tư vốn:

[15]: Tổng số thuế phải khấu trừ trước khi miễn giảm:.....................................

[16]: Tổng số thuế được miễn :.. ...............................................................

[17]: Tổng số thuế đã khấu trừ sau khi miễn giảm:......................................

b. Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán:

[18]: Tổng số thuế phải khấu trừ trước khi miễn giảm:..................................

[19]: Tổng số thuế được giảm:.........................................................................

[20]: Tổng số thuế đã khấu trừ sau khi miễn giảm:..........................................

Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.





NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: …………………..



Chứng chỉ hành nghề số:........

Ngày ......tháng ….....năm …....

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)






Каталог: Tax%20documents%20library
Tax%20documents%20library -> TỔng cục thuế CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Tax%20documents%20library -> BỘ TÀi chính bộ quốc phòNG
Tax%20documents%20library -> I. Đối tượng phải khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (tncn) năm 2010
Tax%20documents%20library -> TỔng cục thuế Số: 1700/tct-tncn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Tax%20documents%20library -> BỘ TÀi chính số: 15908 /btc-tct v/v tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu đối với cá nhân kinh doanh. CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Tax%20documents%20library -> I. ĐỐi tưỢng áp dụng quyết toán thuế tncn và HỒ SƠ quyết toán thuế tncn
Tax%20documents%20library -> Căn cứ Luật Thuế thu nhập cá nhân ngày 21 tháng 11 năm 2007; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân ngày 22 tháng 11 năm 2012
Tax%20documents%20library -> BỘ TÀi chính —— Số: 102/2008/QĐ-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 207.36 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương