Các đường sắt lập các bản kết toán theo mẫu 13
Các bản kết toán do các đường sắt sau đây lập:
Đường sắt Trung Quốc (KZD) – trong thanh toán với BC, ZC, MTZ, AO PKP, CFR, VZD, EVR, AZ, GR, KRG, LDZ, CFM, TDZ, UTI, TRK
Đường sắt Triều Tiên (ZC) – trong thanh toán với BC, MTZ, AO PKP, CFR
Đường sắt Mông Cổ (MTZ) – trong thanh toán với BDZ EAD, AO PKP, CFR
Cổng ty cổ phần mở “Đường sắt Nga” (OAO “RZD”) – trong thanh toán với AZ, BDZ EAD, VZD, ZC, MTZ, TDZ, KRG
Cục vận tải đường sắt quốc gia Ucraina (UZ) – trong thanh toán với ZC, MTZ
GAZK “Uzbekiston temir iullari”(UTI) – trong thanh toán với AZ, TRK
PHỤ LỤC Đ
Các đường sắt lập bảng trích lục kế toán
Đường sắt Belarus (BC) – trong thanh toán với AZ, ZAO MAV, BDZ, GR, KRG, LDZ, LG, CFM, MTZ, AO PKP, OAO “RZD”, CFR “Marfa” AO, ZSSK Cargo, TDZ, UZ, EVR
Công ty mẹ “Đường sắt Quốc gia Bungaria” (BDZ) – trong thanh toán với AZ, BC, ZAO MAV, GR, LDZ, LG, CFM, AO PKP, CFR “Marfa” AO, CFR Keletor, ZSSK Cargo, TDZ, UZ, CD, EVR
Công ty Cổ phần đóng “Đường sắt quốc gia Hungari” (ZAO MAV)- trong thanh toán với AZ, BC, GR, LDZ, LG, OAO “RZD”, CFR Keletor, ZSSK Cargo, TDZ, UZ, EVR
Công ty TNHH “Đường sắt Gruzia” (GR) – trong thanh toán với OAO “RZD”
Công ty cổ phần “Công ty quốc gia “Kazakstan temir joly” (KZH): - trong thanh toán với AZ, BC, BDZ, ZAO MAV, GR, RAI, KZD, KRG, LDZ, LG, CFM, AO PKP, OAO “RZD”, CFR “Marfa” AO, ZSSK Cargo, TDZ, UTI, UZ, CD, EVR
Doanh nghiệp nhà nước “Công ty Quốc gia “KYRGYZ TEMIR JOLU” (KRG) – trong thanh toán với AZ, BC, BDZ, ZAO MAV, GR, AO KZH, ZC, LDZ, LG, MTZ, CFM, AO PKP, OAO “RZD”, CFR “Marfa” AO, ZSSK Cargo, TDZ, UZ, CD, EVR
Công ty cổ phần nhà nước “Latviias dzelzcelch” (LDZ) – trong thanh toán với BC, BDZ, LG, AO PKP, CFR, ZSSK Cargo, UZ, EVR
Đường sắt Trung Quốc (KZD) – trong thanh toán với KZH, OAO “RZD”
Công ty cổ phần Nhà nước “Latviias dzelzcelch” (LDZ) – trong thanh toán với AZ, BC, BDZ, ZAO MAV, GR, KZH, KRG, LG, MTZ, CFM, AO PKP, OAO “RZD”, CFR “Marfa” AO, ZSSK Cargo, TDZ, TRK, UTI, UZ, CD, EVR
Công ty cổ phần “Đường sắt Litva” (LG) – trong thanh toán với AZ, BC, BDZ, ZAO MAV, GR, KZH, KRG, LDZ, CFM, AO PKP, OAO “RZD”, CFR “Marfa” AO, ZSSK Cargo, TDZ, UTI, UZ, CD, EVR
Đường sắt Mông Cổ (MTZ) – trong thanh toán với AZ, BC, GR, KRG, LG, TDZ, UZ, EVR
Công ty cổ phần Đường sắt Nhà nước Ba Lan (AO PKP) – trong thanh toán với AZ, BC, BDZ, ZAO MAV, GR, KRG, LDZ, LG, CFM, OAO “RZD”, CFR “Marfa” AO, CFR Keletor, ZSSK Cargo, TDZ, UZ, CD, EVR
Công ty cổ phần mở “Đường sắt Nga” (OAO “RZD”) – trong thanh toán với AZ, BC, ZAO MAV, GR, AO KZH, KZD, LDZ, LG, CFM, AO PKP, CFR “Marfa” AO, ZSSK Cargo, TDZ, TRK, UTI, UZ, EVR
Đường sắt Rumania (CFR “Marfa” AO) – trong thanh toán với AZ, BC, BDZ, ZAO MAV, GR, KZH, KRG, LDZ, LG, CFM, AO PKP, OAO “RZD”, ZSSK Cargo, UTI, UZ, CD, EVR
Công ty cổ phần “Công ty đường sắt Cargo Slovakia” (ZSSK CARGO)- trong thanh toán với AZ, BC, BDZ, AO MAV, GR, LG, KZH, KRG, LDZ, LG, CFM, AO PKP, OAO “RZD”, CFR “Marfa” AO, CFR Keletor, TDZ, TRK, UTI, UZ, EVR
Cục vận tải đường sắt quốc gia Ucraina (UZ) – trong thanh toán với AZ, BC, BDZ, ZAO MAV, GR, KZH, KRG, LDZ, LG, CFM, AO PKP, OAO “RZD”, CFR “Marfa” AO, ZSSK CARGO, TDZ, TRK, UTI, CD, EVR
Công ty đường sắt cổ phần quốc gia “Đường sắt Uzbekistan” (UTI) – trong thanh toán với AZ, BC, BDZ, ZAO MAV, GR, KZH, GAO LDZ, LG, CFM, AO PKP, OAO “RZD”, CFR “Marfa” AO, ZSSK Cargo, TDZ, UZ, EVR
Công ty cổ phần “Đường sắt Séc” (CD) – trong thanh toán với AZ, BC, BDZ, ZAO MAV, GR, KZH, GAO LDZ, LG, CFM, AO PKP, OAO “RZD”, CFR “Marfa” AO, CFR “Keletor” AO, ZSSK Cargo, TDZ, UZ, EVR
Công ty cổ phần “Đường sắt Estônia” (EVR) - trong thanh toán với AZ, BC, BDZ, ZAO MAV, GR, KZH, KRG, GAO LDZ, LG, CFM, AO PKP, OAO “OAO”, CFR “Marfa” AO, ZSSK Cargo, TDZ, UTI, UZ, CD
PHỤ LỤC E
Hợp đồng
về thanh toán nợ đọng lẫn nhau
giữa Đường sắt __________________________________________( ___________ ),
(mã số)
Đường sắt __________________________________________( ___________ ),
(mã số)
và Đường sắt __________________________________________( ___________ ),
(mã số)
Tp. ________________________ Ngày___tháng____năm 200 _
Tuân thủ điều 1 của Hiệp định về Quy tắc thanh toán trong liên vận hành khách và hàng hóa đường sắt quốc tế và mục 4.4 Quy tắc thanh toán trong liên vận hành khách và hàng hóa đường sắt quốc tế, các Bên:
Đường sắt ________________với đại diện là_________________________________ (mã số) (chức vụ)
______________________________________, hành động trên cơ sở _____________
(họ và tên )
__________________________________________________________________, và
Đường sắt________________ với đại diện là_________________________________
(mã số) (chức vụ)
______________________________________, hành động trên cơ sở _____________
(họ và tên)
__________________________________________________________________, và
Đường sắt________________ với đại diện là_________________________________
(mã số) (chức vụ)
______________________________________, hành động trên cơ sở _____________
(họ và tên)
_____________________________________________________________________,
trên cơ sở:
а) Hợp đồng (Hiệp định) giữa đường sắt _______________________________
(mã số)
và đường sắt _______________ về thanh toán với nhau cho các chuyên chở đường sắt trong liên vận quốc tế, ký ngày ____________________ ,
(ngày, tháng, năm)
b) Hợp đồng (Hiệp định) giữa Đường sắt ______________________________
(mã số)
và Đường sắt _____________________về thanh toán với nhau cho các chuyên chở (mã số)
đường sắt trong liên vận quốc tế, ký ngày________________________________ (ngày, tháng, năm)
c) Hợp đồng (Hiệp định) giữa đường sắt _____________________________
(mã số)
và Đường sắt______________________về thanh toán với nhau cho các chuyên chở
(mã số)
đường sắt trong liên vận quốc tế, ký ngày___________________________________,
(ngày, tháng, năm)
đã ký kết hợp đồng này về việc:
-
Đường sắt____________________giảm số tiền____________________
(mã số) (số tiền bằng chữ)
_________________________________________________________nợ đọng của
Đường sắt __________đối với đường sắt ___________________, phát sinh trên cơ sở (mã số) (mã số)
mục a) lời nói đầu của Hợp đồng này.
-
Đường sắt____________________giảm số tiền____________________
(mã số) (số tiền bằng chữ)
_________________________________________________________nợ đọng của
Đường sắt __________đối với đường sắt ___________________, phát sinh trên cơ sở (mã số) (mã số)
mục b) lời nói đầu của Hợp đồng này.
-
Đường sắt____________________giảm số tiền____________________
(mã số) (số tiền bằng chữ)
_________________________________________________________nợ đọng của
Đường sắt __________đối với đường sắt ___________________, phát sinh trên cơ sở (mã số) (mã số)
mục c) lời nói đầu của Hợp đồng này.
.
4. Hợp đồng này được lập trên cơ sở tự nguyện của các Bên, mà lời văn và hậu quả của nó những người ký tên dưới đây đều hiểu rõ.
5.Hợp đồng này là cơ sở để thực hiện những ghi chép tương ứng về thanh toán nợ đọng trong báo cáo tài chính – kế toán của các đường sắt đã ký Hợp đồng. Các ghi chép trong báo cáo sẽ được thực hiện vào ngày cuối cùng của tháng bắt đầu có hiệu lực của Hợp đồng này. Sau khi Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực các Bên sẽ không xuất trình với nhau các yêu cầu và khiếu nại liên quan các nợ đọng, mà với mục đích thanh toán chúng đã lập ra Hợp đồng này.
6. Hợp đồng được ký bởi tất cả các thành viên có tên tại ở lời nói đầu của Hợp đồng này, và bắt đầu có hiệu lực kể từ thời điểm ký vào văn bản Hợp đồng của thành viên Hợp đồng ký cuối cùng
7. Hợp đồng này được lập làm ……… bản bằng tiếng Nga (Trung Quốc), các bản đều có hiệu lực, mỗi Bên giữ một bản.
8. Địa chỉ pháp lý của các Bên tham gia Hợp đồng:
Đường sắt__________ : _______________________________________________
(mã số)
___________________________________________________________________;
Đường sắt__________ : _______________________________________________
(mã số)
___________________________________________________________________;
Đường sắt__________ : _______________________________________________
(mã số)
___________________________________________________________________;
9. Chữ ký:
Thay mặt Đường sắt
___________________
(mã số)
___________________
(chữ ký)
Ngày___tháng___200_.
Đóng dấu
|
|
Thay mặt Đường sắt
___________________
(mã số)
___________________
(chữ ký)
Ngày___tháng___200_.
Đóng dấu
|
|
Thay mặt Đường sắt
___________________
(mã số)
___________________
(chữ ký)
Ngày___tháng___200_.
Đóng dấu
|
MỤC LỤC Bản kê những sửa đổi và bổ sung Hiệp định về Quy tắc thanh toán trong liên vận hành khách và hàng hóa đường sắt quốc tế | 3
4
|
Phụ lục 1 của Hiệp định về Quy tắc
| 8 | Quy tắc thanh toán trong liên vận hành khách và hàng hóa đường sắt quốc tế Bản kê những sửa đổi và bổ sung | 10
11
|
1. Những quy định chung
| 14 |
1.1. Cơ sở của thanh toán
1.2. Các khoản mục thanh toán
1.3. Các tổ chức thanh toán
1.4. Trình tự thanh toán
1.4.1. Thanh toán theo trình tự không cần chấp nhận
1.4.2. Thanh toán theo trình tự có chấp nhận
1.4.3. Kiểm tra các chứng từ thanh toán
1.5. Thời hạn lập và xuất các chứng từ thanh toán
1.6. Lập các chứng từ thanh toán
1.7. Gửi các chứng từ thanh toán
1.8. Thời hạn bảo quản các chứng từ thanh toán
2. Thanh toán
2.1. Thanh toán cho các vé đã bán
2.1.1. Lập bản thanh toán
2.1.2. Lập thủ tục thanh toán theo các vé đã bán trong các toa xe đặc biệt
và trong các đoàn tàu đặc biệt
2.1.3. Lập thủ tục thanh toán theo chỗ đặc trước
2.1.4. Lập thủ tục thanh toán về tiền vé đi tàu trả lại cho hành khách
2.1.5. Điều hòa thanh toán theo các yêu cầu của hành khách
2.1.6. Trích lệ phí của các tổ chức thực hiện bán vé
2.2. Thanh toán cho các vé nằm đã bán
2.2.1. Lập bản thanh toán
2.2.2. Lập thủ tục thanh toán khi đi trong toa xe của đường sắt khác,
mà không phải là của đường sắt ghi trong vé nằm
2.2.3. Lập thủ tục thanh toán khi căt toa xe dọc đường
2.2.4. Lập thủ tục thanh toán khi thay thế toa xe ngủ bị cắt lại
bằng toa xe ghế ngồi
2.2.5. Thanh toán về biên lai thu thêm tiền
2.2.6. Lập thủ tục thanh toán về trả lại tiền vé nằm cho hành khách
2.3. Lập bản tính lại về giấy tờ chuyên chở đã được bán trong liên vận quốc tế
2.4. Thanh toán những yêu cầu của hành khách về việc trả lại tiền đi tàu
2.5. Thanh toán cho chuyên chở hành lý và bao gửi
2.5.1. Lập bản thanh toán
2.5.1.1.Điều hòa thanh toán về số tiền trả lại cho người gửi hành lý hoặc bao gửi
2.5.1.2.Lập thủ tục thanh toán cho chuyên chở các túi công văn thư từ
công vụ đường sắt
2.5.1.3. Lập thủ tục thanh toán cho chuyên chở các vật phẩm tìm được
2.5.1.4.Lập thủ tục thanh toán cho chuyên chở ván trượt tuyết
2.5.1.5.Lập thủ tục thanh toán cho chuyên chở các lô hàng
bao gửi trả trở về
2.5.1.6.Lập thủ tục thanh toán về các tạp phí và chi phí bổ sung trên dọc đường đi
2.5.1.7.Lập thủ tục thanh toán cho chuyên chở các toa xe hành lý
và các toa xe hàng ăn đặc biệt
2.5.2. Lập bản tính lại
2.6. Thanh toán cho chuyên chở hàng hóa
2.6.1. Lập bản thanh toán
2.6.1.1.Lập thủ tục thanh toán về các chi phí bổ sung
của đường sắt quá cảnh
2.6.1.2.Lập thủ tục thanh toán khi thay đổi hợp đồng chuyên chở
2.6.2. Сáс băng, đĩa từ mang thông tin
2.6.3. Lập bản tính lại
2.6.4. Thanh toán về các yêu cầu được đáp ứng
2.7. Thanh toán cho cây số chạy của các toa xe khách và toa xe hành lý
2.8. Thanh toán cho sử dụng toa xe hàng
2.8.1. Lập các bản thanh toán
2.8.2. Lập bản tính lại và các bản thanh toán bổ sung
2.8.3. Kiểm tra các toa xe còn tồn lại
2.9. Thanh toán cho chuyển tải hàng hóa, chuyển đổi toa xe hàng
tại các ga biên giới và gia cố hàng
2.10. Thanh toán cho chuyển đổi các toa xe khách
2.11. Thanh toán cho phục vụ các đoàn tàu thoi
2.12. Thanh toán cho việc thuê đầu máy, cung cấp đầu máy dồn,
cung cấp toa xe chuyên dùng, các dịch vụ và công việc khác
do ga biên giới thực hiện cho đường sắt bên kia
2.13. Thanh toán cho hư hỏng hoặc mất mát đầu máy toa xe, container,
dụng cụ chuyên chở và các phương tiện kỹ thuật vận tải khác, lưu giữ bạt và các dụng cụ chuyên chở khác
2.14. Thanh toán cho lữu giữ container
2.14.1. Lập các bản thanh toán
2.14.2. Lập các bản tính lại và bản thanh toán bổ sung
-
Thanh toán về số tiền do nhân viên phục vụ các toa xe ngủ
và các toa xe có chỗ để nằm nộp tại các ga biên giới
2.16. Thanh toán cho chuyển giao hồ sơ kỹ thuật và bồi hoàn các chi phí
cho việc cử chuyên gia
2.17. Thanh toán cho km chạy của các đoàn tàu quá cảnh
2.18. Thanh toán cho km chạy của các toa xe và đoàn tàu khách
2.19. Thanh toán việc sử dụng các giá chuyển toa xe hàng khổ đường 1435mm trong liên vận giữa BC, GR, KZH, KRG, LDZ, LG, CFM, RZD, TDZ, UTI, UZ, EVR và BDZ, MAV, PKP, CFR, ZSSK Cargo
2.20. Thanh toán cho việc rửa, tẩy uế các toa xe trong các trường hợp được PGV quy định
3. Kiểm tra thanh toán
3.1. Những thay đổi và sửa chữa trong thanh toán
3.2. Trình tự xét duyệt các bản tính lại và các hóa đơn bổ sung
4. Kết toán và trả tiền
4.1. Quyết nghị chung
4.1.1. Phương pháp tiến hành thanh toán
4.1.2. Trình tự tính đổi ngoại tế
4.1.3. Các chứng từ để lập các bản kết toán và các bản trích lục kế toán
4.2. Trình tự và thời hạn lập bản kết toán
4.3. Trình từ và thời hạn lập các bản trích lục kế toán
4.4. Trình tự thanh toán đa phương các khoản nợ đọng lẫn nhau
4.5. Trả tiền
4.5.1. Ngày trả tiền và ngày giới hạn việc trả tiền
4.5.2. Chi phí liên quan đến chuyển khoản trả tiền
4.5.3. Chi phí liên quan đến chuyển khoản tiền trả (dưới 1000 franc Thụy Sỹ)
4.6. Quá hạn trả tiền
4.6.1. Thời hạn quá hạn
4.6.2. Mức lãi suất do việc trả tiền không đúng hạn
4.7. Các phương pháp đảm bảo trả tiền nợ của đường sắt-con nợ (Phòng vệ đối với các đường sắt-trây nợ)
4.7.1. Nguyên tắc
4.7.2. Trình tự liên hệ Ủy ban OSJD
5. Thanh toán giữa các đường sắt áp dụng “Quy tắc thanh toán...”
và các đường sắt khác
6. Sửa đổi và bổ sung Quy tắc này,
giải quyết vấn đề tranh chấp
6.1. Sửa đổi và bổ sung Quy tắc này
6.2. Giải quyết các vấn đề tranh chấp
Phụ lục A Bản kê địa chỉ các tổ chức thanh toán để gửi các bản
kết toán, cácbản trích lục kế toán và
tài liệu thanh toán
Phụ lục B Các mẫu biểu
Mẫu 1 Bản thanh về các vé đã bán
Mẫu 1a Bản thanh toán về các vé nằm đã bán
Mẫu 1b Bản thanh toán cho đặt chỗ trước
trong liên vận hành khách quốc tế
Mẫu 1b(1) Thanh toán cho phần được hưởng, phần A,
Mẫu b(2) Thanh toán cho việc cấp chỗ, phần A, B
Mẫu 1c Bản tính lại về các vé hành khách
và vé nằm đã bán
Mẫu 1d Bản thanh toán về vé
Mẫu 1đ Liên vận hành khách quốc tế.
Bản thanh toán về các vé được lập
bằng phương pháp điện tử
Mẫu 2 Bản thanh toán về gửi hành lý bao gủi từ các ga đường sắt
Mẫu 2a Bản thanh toán về gửi hành lý, bao gửi
Mẫu 3 Bản tính lại cước phí chuyên chở hành lý và bao gửi
Mẫu 4 Bản thanh toán về hàng quá cảnh
Mẫu 4a Bản thanh toán về các chuyên chở hàng hóa quốc tế
Mẫu 5 Bản tính lại cuớc phí chuyên chở hàng hóa quá cảnh
Mẫu 6 Bản thanh toán về số cây số chạy của các toa xe khách
Mẫu 7 Dữ trữ
Mẫu 8 Bản thanh toán về tiền trả cho sử dụng toa
xe hàng, container
Mẫu 9 Bản tổng kê số tiền được hưởng do sử dụng
toa xe hàng, container
Mẫu 9a Liên vận hàng hóa quốc tế. Bản thanh toán
Mẫu 10 Bản tính lại cho sử dụng
toa xe hàng, container
Mẫu 10a Hóa đơn bổ sung cho sử dụng các toa xe hàng,
container
Mẫu 11 Hóa đơn cho việc chuyển tải hàng hóa, chuyển đổi
trục bánh xe được thực hiện tại ga biên giới
Mẫu 12 Bản hóa đơn tổng hợp
Mẫu 13 Bản kêt toán về thanh toán giữa các đường sắt
Mẫu 13a Bản kết toán về thanh toán giữa các đường sắt
Mẫu 14 Bản tổng kê trục xe-km do các đoàn tàu thoi thực hiện
Mẫu 15 Bản thanh toán về chuyển đổi các toa xe khách
liên vận đi suốt
Mẫu 16 Hóa đơn do các ga biên giới lập
Mẫu 17 Bản kê về số tiền trả cho các nhân viên biệt phái
Của đường sắt khác
Mẫu 18 Báo cáo từ nhận tiền mặt từ các nhân viên phục vụ
Mẫu 19 Bản trích lục kế toán
Mẫu 20 Bản chi trả (kêt toán)
Mẫu 21 Bản tính tiền phạt do quá hạn trả tiền
Mẫu 22 Mẫu báo cáo nợ của các đường sắt
Mẫu 22a Mẫu báo cáo nợ của các đường sắt...
Mẫu 23 Cấu trúc tập tin của ban thanh toán cho việc sử dụng toa xe...
Phụ lục 1 mẫu 23
Phụ lục C Bản kê địa chỉ tài khoản ngân hàng của các đường sắt
Phụ lục D Các đường sắt lập các bản kết toán
Phụ lục Đ Các đường sắt lập các bản trích lục kế toán
Phụ lục E Hợp đồng về thanh toán nợ đọng lẫn nhau
Mục lục
Phần ghi nhớ
| -
-
16
-
-
17
17
-
18
18
-
19
19
-
20
20
21
-
22
-
-
23
-
24
-
-
-
-
25
-
26
-
-
27
27
-
-
-
28
-
29
-
-
-
-
-
30
-
-
31
-
-
32
-
-
-
33
-
34
-
-
-
-
35
-
-
-
37
-
-
-
-
38
39
40
-
-
-
41
-
-
-
42
-
-
-
43
-
-
-
-
44
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
82
83
84-85
86-87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
121
122
124
127
131
|
Phần ghi nhớ
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |