Điều 9
1. Hiệp định được ký trong thời hạn không hạn định và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 10
1. Hiệp định này được nộp để bảo quản tại Ủy ban OSJD, là cơ quan thực hiện chức năng người lưu trữ Hiệp định này.
2. Mỗi đường sắt tham gia Hiệp định nhận được một bản sao của Hiệp định này được Ủy ban OSJD chứng thực.
Làm tại Tp. Warsawa ngày 12 tháng 04 năm 1991 thành ba bản bằng tiếng Trung Quốc, tiếng Đức và tiếng Nga.
Lời văn bằng các thứ tiếng này có hiệu lực như nhau. Trong trường hợp có sự hiểu biết khác nhau về lời văn của Hiệp định và Quy tắc thanh toán này, việc hiệu chỉnh được tiến hành theo lời văn bằng tiếng Nga.
Thay mặt Đường sắt Quốc gia
Bungaria (BDZ) Lozanov Ivan
Thay mặt đường sắt Trung Quốc (KZD) Inh Iue
Thay mặt Đường sắt Triều Tiên (ZC) Pe Ken Tcen
Thay mặt Đường sắt Mông Cổ (MTZ) Batsaihan Endongiin
Thay mặt Đường sắt Ba Lan (PKP) Spuhalski Albin
Thay mặt Đường sắt Rumania (CFR) Dima Nikolae
Thay mặt Đường sắt Liên Xô (SZD) Malachko Leonid
Thay mặt Đường sắt Séc và Slovakia (CSD) Pittr Iosef
Phụ lục 1 của Hiệp định về Quy tắc thanh toán
trong liên vận hành khách và hàng hóa quốc tế
BẢN KÊ
Các đường sắt – thành viên “Hiệp định về Quy tắc thanh toán….”
và ngày họ gia nhập “Hiệp định về Quy tắc thanh toán…”
-
Công ty cổ phần đóng “Đường Sắt Azerbaidjan”
- từ 08.08.95 đến 20.07.09 Đường sắt Quốc gia Azerbaidjan (AZ)
|
Từ 20.07.09
| |
Từ 05.06.92
| -
Công ty cổ phần một thành viên
Đường sắt quốc gia Bungaria (BDZ EAD)
- từ 01.07.91 đến 31.12.2001 Đường sắt Quốc gia Bungaria (BDZ)
|
Từ 01.01.02
|
- Công ty cổ phần đóng “Đường sắt quốc gia Hungari” (ZAO MAV)
|
Từ 01.12.93
|
- Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam (VZD)
- từ 29.02.96 по 30.06.03 Liên Hiệp Đường sắt Việt Nam (ĐSVN)
|
Từ 01.07.03
|
- Công ty trách nhiệm hữu hạn “Đường sắt Gruzia” (GR)
- từ 10.03.97 đến 1998 – Vụ đường sắt Gruzia (GR)
|
Từ 1999
|
- Công ty cổ phần “Công ty quốc gia “Kazakhstan temir joly”” (AO KZH)
- từ 15.05.2002 đến 01.04.2004 Công ty cổ phần “Công ty quốc gia “Kazakhstan temir joly”” (AO KZH) ;
- từ 01.02. 97 đến по 14.05.2002 Doanh nghiệp nhà nước Cộng hòa “Kazakhstan temir joly” (KZH)
- từ 15.07.94 đến 31.01.97 Đường sắt Cộng hòa Kazakhstan (KZH)
|
Từ 02.04.04
|
- Đường sắt Trung Quốc (KZD)
|
Từ 01.07.91
|
- Đường sắt Cộng hòa Nhân dân Triều Tiên (ZC)
|
Từ 01.07.91
| -
Doanh nghiệp nhà nước “Công ty quốc gia “KYRGYZ TEMIR JOLU” (KRG)
- từ 05.08.95 đến 23.05.05 – Đường sắt Kyrgyz
|
Từ 24.05.05
| -
Công ty cổ phần nhà nước “Latviias dzelzcelch” (LDZ)
|
Từ 05.06.92
| -
Công ty cổ phần “Đường sắt Litva” (AO LG)
- từ 05.06.92 đến 17.07.95 Xí nghiệp Quốc doanh “Đường sắt Litva” (LG);
- từ 18.07.95 đến 28.06.2001 Công ty Cổ phần chức năng đặc biệt “Đường sắt Litva” (LG)
|
Từ 29.06.01
|
- Doanh nghiệp nhà nước “Đường sắt Mônđôva” (CFM)
|
Từ 05.06.92
|
|
Từ 01.07.91
| -
Công ty cổ phần “Đường sắt nhà nước Ba Lan” (AO PKP)
- từ 01.07.91 đến 31.12.2000 “Đường sắt Nhà nước Ba Lan” (PKP)
|
Từ 01.01.01
| -
Công ty cổ phần mở “Đường sắt Nga” (OAO “RZD”)
- từ 01.07.91 đến 31.03.92 – Đường sắt Liên Xô (SZD)--- - từ 1.04.92 đến 30.09.2003- Đường sắt Nga (RZD)
|
Từ 01.10.03
| -
Công ty quốc gia vận tải hàng hóa đường sắt (SNTFM “CFR MARFA” AO)
- từ 01.10.98 đến 30.09.2003 – Công ty đường sắt quốc gia Rumania (CFR AO)
- từ 01.07.91 đến 30.09.98 – Công ty cổ phần đường sắt nhà nước Rumania (CFR)
|
Từ 01.10.03
|
- Công ty cổ phần “Công ty đường sắt Cargo Slovakia” (ZSSK CARGO)
-
từ 01.01.02 đến 31.12.04 – Công ty Cổ phần “Công ty Đường sắt” Bratislava (ZSSK)
- từ 15.03.93 đến 31.12.2001- Đường sắt Cộng hòa Slovakia (ZSR)
-
từ 01.07.91 đến 31.12.92 – Đường sắt Tiệp Khắc (CSD)
|
Từ 01.01.05
| -
Đường sắt Tadjikistan (TDZ)
|
Từ 05.08.95
|
- Công ty đường sắt cổ phần quốc gia “Đường sắt Uzbekistan” (UTI)
|
Từ 25.10.99
|
- Cục vận tải đường sắt quốc gia Ucraina (UZ)
|
Từ 05.06.92
| -
Công ty cổ phần “Đường sắt Séc” (AO CD)
- từ 01.01.93 đến 31.12.02 - Đường sắt Tiệp, Tổ chức nhà nước (CD)
- từ 01.09.91 đến 31.12.92- Đường sắt Quốc gia Tiệp Khắc (CSD)
|
Từ 01.01.03
| -
Công ty cổ phần “Đường sắt Estônia” (EVR)
- từ 05.06.92 đến 01.10.97 “Đường sắt Estônia” (EVR)
|
Từ 02.10.97
|
TỔ CHỨC HỢP TÁC ĐƯỜNG SẮT
(OSJD)
QUY TẮC THANH TOÁN
TRONG LIÊN VẬN HÀNH KHÁCH VÀ HÀNG HÓA
ĐƯỜNG SẮT QUỐC TẾ
Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 11 năm 1951
do Ủy ban OSJD tái bản
cùng với những sửa đổi và bổ sung
theo tình trạng tại ngày 01.07.2014
BẢN CHÍNH THỨC
Warsawa, 2014
Bản kê những sửa đổi và bổ sung
Quy tắc thanh toán trong liên vận
hành khách và hàng hóa đường sắt quốc tế
Những chỉnh lý do người chịu trách nhiệm về tính chính xác và đầy đủ của văn bản đưa vào. Từng điểm chỉnh lý được khẳng định bằng chữ ký.
Số TT chỉnh lý
|
Sửa đổi và bổ sung nằm trong các biên bản:
|
Những sửa đổi và bổ sung trong “Quy tắc...”
|
Số và ngày của văn bản thông báo
|
Ngày bắt đầu có hiệu lực của những sửa đổi và bổ sung
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.
|
Hội nghị nhóm công tác thường trực, Tp. Kochice, từ 23 đến 26.09. 2002
|
Mục 4.6
|
09/02
02.12.2002
|
01.01.2003
|
2.
|
Hội nghị nhóm công tác thường trực, Tp. Warsawa từ 11 đến 14.03. 2003
|
Các tiểu mục1.8; 2.1.1.6;
2.1.2.1; 2.3.1;
2.5.1; 4.1.3; 4.3
|
10/03
20.05.2003
|
01.06.2003
|
3.
|
Hội nghị nhóm công tác thường trực, Tp. Warna, từ 8 đến 11.09. 2003
|
Các tiểu mục. 2.1.2.1; 4.1.2; 4.2; 4.3; 4.5; 6.2
Các mẫu 8, 9, 10, 10а
|
17/03
20.11.2003
|
01.01.2004
|
4.
|
Hội nghị nhóm công tác thường trực, Tp. Warsawa, từ 02 đến 05.03. 2004
|
Các tiểu mục. 2.4; 2.7; 3.1; 4.1.2; 4.1.3; 4.2; 4.3;
4.6; 6.2
Phụ lục В
Phụ lục Đ
|
08/04
10.05.04
|
01.07.2004
|
5.
|
Hội nghị nhóm công tác thường trực, Tp. Tbilisi, từ 07 đến 10.09. 2004
|
Các tiểu mục. 1.2; 1.4.2; 1.5; 1.6; 1.7; 2.1;
2.1.1.1; 2.1.2.1; 2.5; 2.5.2; 2.10; 3.2; 4.3; 4.5; 4.6
Phụ lục B
Phụ lục Đ
|
23/04
15.11.04
|
01.01.2005
|
6.
|
Hội nghị nhóm công tác thường trực, Tp. Warsawa, từ 22 đến 25.02. 2005
|
Các tiểu mục. 1.2; 1.4.1; 1.6; 2.1.1.1; 2.2.1.5; 2.5.1; 2.6; 2.7; 2.8; 2.12; 3.2
|
14/05
05.05.05
|
01.07.2005
|
7.
|
Hội nghị nhóm công tác thường trực, Tp. Warsawa, từ 27 đến 30.09. 2005
|
Các tiểu mục. 1.2; 1.4.2; 2.3.4; 2.8; 2.9; 2.10; 2.11; 2.12; 2.13; 2.15;
3.1; 3.2.3; 4.1.3; 4.3
Phụ lục B
|
34/05
20.10.05
|
01.02.2006
|
8.
|
Hội nghị nhóm công tác thường trực, Tp. Warsawa, từ 28.02 đến 02.03.2006
|
Các tiểu mục 1.6; 2.1.1.2; 2.6; 2.10; 2.17; 3.2.3; 4.1.3; 4.5; 4.6;
Phụ lục B
|
16/06
15.05.06
|
15.06.2006
|
9
|
Hội nghị nhóm công tác thường trực, Tp. Warsawa, từ 26 đến 29.09.2006
|
Các tiểu mục 1.1, 1.4.1,1.6, 2.8, 4.3, 4.4, 4.5, 4.6;
Phụ lục B
|
26/06
05.12.06
|
05.01.2007
|
10
|
Hội nghị nhóm công tác thường trực, Tp. Warsawa, từ 27.02 đến 01.03.2007
|
Các tiểu mục 1.4.1, 1.4.3, 2.1.2.2, 2.1.2.3, 2.1.2.5, 2.2.1.7, 2.4, 2.5.3 mới, 2.7, 4.2, 4.3, 4.5, 6.1
|
PRGF – 11/07 ngày 07.05.07
|
07.06.2007
|
11
|
Hội nghị nhóm công tác thường trực, Tp. Warsawa, từ 20 – 22.11.2007
|
Các tiểu mục 1.2, 1.4.2, 1.7, 2.1.1.1, 2.1.1.2, 2.1.1.4, 2.1.2.1, 2.1.2.6, 2.1.4, 2.2.1, 2, 4, 4.2, 4.3, 4.4, 4.5, 4.6, 4.7
|
PRGF – 1/08 ngày 25.01.08
|
25.02.2008
|
12
|
Hội nghị nhóm công tác thường trực, Tp. Warsawa, từ 03 – 05.03.2008
|
Các tiểu mục 2.1, 2.3, 2.1.2.6, 2.5.2, 3.2.2, (mới), đánh số lại 3.2, (3.2.1 – 3.2.4), 3.2.3, 4.1.2, 4.1.3, 4.5.3
|
PRGF – 21/08 ngày 12.05.08
|
12.06.2008
|
13
|
Hội nghị nhóm công tác thường trực, Tp. Warsawa, từ 21 – 23.10.2008
|
Các tiểu mục 2.1.1.1, 2.2.1, .5.3, mẫu 21
|
PRGF – 02/98 ngày 15.01.09
|
15.02.2009
|
14
|
Hội nghị nhóm công tác thường trực, Tp. Warsawa, từ 03 – 05.03.2009
|
Các tiểu mục 1.4.1, 3.1, 4.1.3, 2.1.2.1, 2.5.1, Phụ lục Đ
|
PRGF – 16/09 ngày 13.05.09
|
15.06.2009
|
15
|
Hội nghị nhóm công tác thường trực, Tp. Warsawa, từ 03 – 05.11.2009
|
Tiểu mục 2.1.2.2
|
PRGF – 32/09 ngày 12.11.09
|
01.01.2010
|
16
|
Hội nghị nhóm công tác thường trực, Tp. Warsawa, từ 03 – 05.11.2009
|
Các tiểu mục 2.1.1.4, 1.2, 1.4.2, 2.8, 2.13, 2.17, 2.18, mục 4, Các phụ lục A (mục 4) và D
|
PRGF – 01/10 ngày 15.01.10
|
15.02.2010
|
17
|
Hội nghị nhóm công tác thường trực, Tp. Warsawa, từ 02 – 04.03.2010
|
Các tiểu mục 2.1, 1.4.1, 2 (đánh lại số), 2.1.3, 2.1.4, Phụ lục B – mẫu 23 mới, các tiểu mục 2.5.1, 2.1.2.1
|
PRGF – 15/10 ngày 14.05.10
|
15.06.2010
|
18
|
Hội nghị nhóm công tác thường trực, Tp. Warsawa, từ 02 – 05.11.2010
|
Phụ lục D, Phụ lục Đ – đánh lại số trích dẫn tại các tiểu mục 2.4, mẫu 7 (bị loại bỏ), mẫu 6, các tiểu mục 2.20, 2.8.2, 2.14.2, 3.2, mẫu 10a, các tiểu mục 3.23, 2.9, 1.7
|
PRGF – 02/11 ngày 14.01.11
|
15.02.2011
|
19
|
Hội nghị nhóm công tác thường trực, Tp. Brest, Cộng hòa Belarus, từ 01 – 03.03.2011
|
Mục 1 – Lời văn mới, các tiểu mục 1.4.2, 1.4.3, 2.8.1, 4.2.3, 4.4, 4.7.1, 4.7.2
|
PRGF – 19/11 ngày 30.05.11
|
01.07.2011
|
20
|
Hội nghị nhóm công tác thường trực, Tp. Warsawa, từ 18 – 20.10.2011
|
Mục 2.4 và mẫu 23
|
PRGF – 02/12 ngày 18.01.12
|
20.02.2012
|
21
|
Hội nghị nhóm công tác thường trực, Tp. Warsawa, từ 28/02 – 01.03.2012
|
Các mục 3.2.3, 2.8.1, 2.9, 4.3, 4.6.1, 4.6.3, các phụ lục A, D, Đ, các mẫu 12, 22 và 22a
|
PRGF – 12/12 ngày 15.05.12
|
15.06.2012
|
22
|
Hội nghị nhóm công tác thường trực, Tp. Warsawa, từ 23/10 – 25.10.2012
|
Các tiểu mục 2.1.1, 2.5.1, 2.7, 2.11, 2.19, 2.20, 3.2.3, 4.1.2, mẫu 23, phụ lục C
|
PRGF –
01/13 ngày 18.01.2013
|
20.02.2013
|
|
23
|
Hội nghị nhóm công tác thường trực, Tp. Warsawa, từ 23/10 – 25.10.2012
|
Các tiểu mục 6.2, 2.8.1, 1.4.1, 1.4.2, 4.1, 4.1.1, 4, muc 4, mục 1, mục 2.20, phụ lục D, các mẫu 8, 13, 13a, 17 và 19, các mục 1.2, 1.4, 4.4
|
PRGF –
16/13 ngày 22.05.2013
|
25/06/2013
|
|
24
|
Hội nghị nhóm công tác thường trực, Tp. Warsawa, từ 26/02 – 01.03.2013
|
Mục nhỏ 4.7.2
|
PRGF –
20/13 ngày 28.05.2013
|
01/07/2013
|
|
QUY TẮC
thanh toán trong liên vận
hành khách và hàng hóa đường sắt quốc tê
1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Các thuật ngữ và định nghĩa được áp dụng trong Quy tắc thanh toán…
Văn bản phúc tra thanh toán với nhau – chứng từ xác nhận tình trạng thanh toán với nhau giữa các bên tham gia Hiệp định tại ngày tháng xác định.
Trình tự thanh toán có chấp nhận – là trình tự thanh toán đòi hỏi có sự đồng ý bằng văn bản của người trả số tiền theo các chứng từ thanh toán.
Trình tự thanh toán không cần chấp nhận – là trình tự thanh toán không đòi hỏi sự đồng ý của người trả số tiền theo các chứng từ thanh toán.
Bản trích lục kế toán – chứng từ được bên tham gia Hiệp định… lập vào ngày cuối cùng của tháng theo các điều khoản thanh toán của Quy tắc …trên cơ sở các chứng từ thanh toán.
Tiền tệ trả - là đồng tiền dùng để trả số dư trong thực tế.
Tiền tệ thanh toán – là đồng tiền biểu thị tất cả số tiền thanh toán.
Ngày trả tiền - ngày mà số dư tiền trả được chuyển vào tài khoản ngân hàng của đường sắt – chủ nợ.
Tỷ giá BCC – Tỷ giá tương quan của đồng EUR đối với tiền tệ khác được xác định bởi Cục thanh – kết toán trung ương Brussels.
Tỷ giá tính đổi – giá cả của tiền tệ được biểu thị bằng quan hệ với đồng tiền khác. Được định giá trên thị trường tiền tệ hoặc được thiết lập bởi các cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Tiền tệ quốc gia – đơn vị tiền tệ được nhà nước phát hành (Ngân hàng trung ương) để sử dụng trên lãnh thổ của nước này.
Tháng báo cáo – là tháng mà tổng số tiền của các chứng từ thanh toán được đưa vào bản trích lục kế toán hoặc bản kết toán.
Kỳ thanh toán – là tháng cung cấp dịch vụ.
Tính lãi quá hạn trả tiền – là chế tài phạt tiền do không thực hiện nghĩa vụ hợp đồng.
Bản chi trả (kết toán) – là chứng từ được lập trên cơ sở các bản trích lục kế toán và xác định số tiền dư chi trả.
Số dư chi trả - là tổng số tiền của các thanh toán với nhau phải trả trong thời hạn quy định.
Bản kết toán – là chứng từ tổng kết về tiến hành thanh toán với nhau, được một trong các Bên tham gia Hiệp định lập theo các điều khoản thanh toán trên cơ sở các chứng từ thanh toán và xác định số tiền dư chi trả.
Phòng thanh – quyết toán trung tâm là pháp nhân độc lập có trách nhiệm hữu hạn với trụ sở đóng tại Tp. Brussels (Bỉ), đây là nơi cung cấp các dịch vụ tài chính và kinh doanh cho các thành viên của mình.
1.1. Những cơ sở của thanh toán
Những cơ sở của thanh toán giữa các thành viên của Tổ chức hợp tác đường sắt (OSJD) là: Quy tắc này, các hiệp định, các thỏa thuận và các nghị quyết nhiều bên hoặc hai bên do các đường sắt – thành viên OSJD ký kết hoặc thông qua.
1.2. Các khoản mục thanh toán
Các thanh toán giữa các đường sắt được tiến hành:
1.2.1. Chuyên chở hành khách
-
cho các vé đã bán;
-
cho các vé nằm đã bán;
-
cho chuyên chở hành lý và bao gửi;
-
cho số km chạy của các toa xe khách và các toa xe hành lý;
-
cho đổi trục bánh các toa xe khách;
-
cho phục vụ các đoàn tàu khách chạy thoi giữa các ga biên giới;
-
cho số km chạy của các đoàn tàu quá cảnh trong liên vận hành khách;
-
cho việc thuê đầu máy, cung cấp đầu máy dồn, cung cấp các toa xe chuyên dùng và cho các dịch vụ và công việc khác trong liên vận hành khách do ga biên giới làm cho đường sắt bên kia;
-
cho các hư hỏng và mất mát đầu máy toa xe khách;
-
cho các yêu cầu bồi thường cho việc chuyên chở hành khách;
-
cho số tiền nhân viên phục vụ toa xe ngủ và các toa xe có chỗ để nằm, nộp lại tại các ga biên giới;
-
cho các dịch vụ khác trong liên vận hành khách chưa nêu tên trên đây, nhưng được quy định trong các hiệp định, các bản giá cước và các nghị quyết đa phương hoặc song phương khác.
1.2.2. Chuyên chở hàng hóa
-
cho sử dụng các toa xe hàng;
-
cho chuyển tải hàng hóa và đổi trục bánh các toa xe hàng tại các ga biên giới;
-
cho gia cố hàng hóa;
-
cho sử dụng các giá chuyển hướng của các toa xe hàng khổ đường 1435 mm;
-
cho phục vụ các đoàn tàu hàng chạy thoi giữa các ga biên giới;
-
cho số km chạy của các đoàn tàu quá cảnh trong liên vận hàng hóa;
-
cho việc thuê đầu máy, cung cấp đầu máy dồn, cung cấp các toa xe chuyên dùng và cho các dịch vụ và công việc khác trong liên vận hàng hóa do ga biên giới làm cho đường sắt bên kia;
-
cho việc rửa, tẩy uế các toa xe trong các trường hợp được PGV quy định;
-
cho các hư hỏng và mất mát đầu máy toa xe hàng, container, các dụng cụ chuyên chở và các phương tiện kỹ thuật vận tải khác, lưu trữ bạt và các dụng cụ chuyên chở khác;
-
cho các yêu cầu bồi thường cho việc chuyên chở hàng hóa;
-
cho các dịch vụ khác trong liên vận hàng hóa chưa nêu tên trên đây, nhưng được quy định trong các hiệp định, các bản giá cước và các nghị quyết đa phương hoặc song phương khác.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |