HIỆp hội da giầY, TÚi xách việt nam cơ SỞ DỮ liệu thông tin ngàNH


NHẬP KHẨU GIẦY DÉP CỦA VIỆT NAM TỪ HOA KỲ



tải về 1.18 Mb.
trang5/11
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích1.18 Mb.
#20043
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11



  1. NHẬP KHẨU GIẦY DÉP CỦA VIỆT NAM TỪ HOA KỲ

BẢNG 3.1.HTS - 64:

HS Nr.

2011

2012

T1-T8/2012

T1-T8/2013

Phần trăm
2012-2013


In 1,000 Dollars

6406

53,717

38,733

24,567

33,858

37.8%

6403

155

216

159

13

-92.0%

6405

237

15

15

0

-100.0%

6404

7

14

14

0

-100.0%

6402

4

12

12

11

-12.2%

6401

9

10

5

8

57.2%

Total

54,131

39,001

24,773

33,889

36.8%



  1. HS-42. TÚI XÁCH, VÍ DA, Ô, DÙ…



  1. TỔNG NHẬP KHẨU TÚI XÁCH CỦA HOA KỲ



BẢNG 1.1.a.Trị giá nhập khẩu 5 năm 2008 - 2012

Country

HS-42

2008

2009

2010

2011

2012

Phần trăm
2011 - 2012


In 1,000,000 Dollars

China

7,249

5,974

7,397

7,974

8,381

5.1%

Italy

818

531

574

772

877

13.6%

France

389

311

371

431

537

24.7%

Vietnam

163

184

260

365

505

38.6%

India

275

234

258

306

336

9.8%

Indonesia

101

106

140

148

171

15.7%

Mexico

102

87

79

109

159

46.0%

Philippines

91

68

79

91

125

36.7%

Taiwan

76

51

56

71

117

65.2%

Spain

62

50

62

80

104

29.7%

Nước khác



















Total

10,019

8,093

9,838

11,009

12,016

9.2%


BẢNG 1.1.b.Số lượng nhập khẩu 5 năm 2008 - 2012

Country

2008

2009

2010

2011

2012

Phần trăm
2011-2012


Đơn vị 1,000 cái

China

2,065,318

1,725,629

2,078,216

2,136,270

2,193,063

2.7%

Vietnam

30,514

30,243

30,246

39,111

52,509

34.3%

India

59,607

47,006

45,774

46,829

48,453

3.5%

Hong Kong

31,696

29,172

34,983

27,531

22,954

-16.6%

Taiwan

19,423

14,024

15,920

13,826

21,816

57.8%

Mexico

6,321

6,851

6,106

11,233

21,322

89.8%

Indonesia

8,412

9,349

14,004

14,778

12,888

-12.8%

Philippines

10,441

8,391

8,950

9,200

11,303

22.9%

Korea

2,790

4,182

4,324

6,654

8,759

31.6%

Pakistan

10,060

8,485

7,979

6,750

7,402

9.7%

Nước khác

65,766

179,553

35,167

41,209

41,806

1.5%

Tổng

2,244,584

1,883,332

2,246,501

2,312,182

2,400,469

3.8%

BẢNG 1.2. 5 NĂM 2009 – 8/2013:

Country

HS-42

2009

2010

2011

2012

T1-T8/2012

T1-T8/2013

Percent Change
2012-2013


In 1,000,000 Dollars

China

5,974

7,397

7,974

8,381

5,445

5,491

0.9%

Italy

531

574

772

877

566

610

7.6%

France

311

371

431

537

344

357

4.0%

Vietnam

184

260

365

505

317

454

43.2%

India

234

258

306

336

211

246

16.8%

Indonesia

106

140

148

171

119

123

3.5%

Mexico

87

79

109

159

92

105

13.4%

Philippines

68

79

91

125

76

83

10.4%

Taiwan

51

56

71

117

75

63

-15.9%

Spain

50

62

80

104

68

68

0.0%

Nước khác






















Total

8,093

9,838

11,009

12,016

7,764

8,127

4.7%

BẢNG 1.3. HTS - 42:

HTS 42

2009

2010

2011

2012

T1-T8/2012

T1-T8/2013

Phần trăm
2012- 2013


In 1,000,000 Dollars

4202

6,380

7,899

8,874

9,864

6,392

6,701

4.8%

4203

1,315

1,450

1,517

1,576

1,008

1,095

8.6%

4201

298

330

362

390

247

246

-0.7%

4205

93

153

249

180

113

81

-28.2%

4206

8

6

7

7

4

4

-1.4%

Total

8,093

9,838

11,009

12,016

7,764

8,127

4.7%

BẢNG 1.4. HTS - 4202:

Country

4202

2011

2012

T1-T8/2012

T1-T8/2013

Percent Change
2012-2013


In 1,000 Dollars

China

6,667,240

7,118,623

4,637,941

4,697,957

1.3%

Italy

642,141

729,807

471,810

500,239

6.0%

France

389,962

490,851

313,516

324,891

3.6%

Vietnam

328,683

464,312

292,773

421,260

43.9%

India

181,307

188,599

120,186

128,663

7.1%

Mexico

62,166

111,143

60,981

72,412

18.7%

Indonesia

83,386

99,707

70,733

72,513

2.5%

Spain

68,798

88,781

57,979

56,090

-3.3%

Taiwan

44,082

84,172

54,088

40,744

-24.7%

Philippines

51,402

77,419

50,050

64,708

29.3%

Nước khác
















Total

8,874,045

9,864,488

6,391,636

6,700,840

4.8%


tải về 1.18 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương