112
|
1
|
|
Theo Điểm 90 của Hiến chương, một Hội nghị thông tin vô tuyến thế giới được triệu tập để xem xét những vấn đề thông tin vô tuyến đặc biệt. Một Hội nghị thông tin vô tuyến thế giới giải quyết các vấn đề ghi trong chương trình nghị sự được chấp nhận theo những qui định thích hợp tại Điều này.
|
113
|
2
|
1)
|
Chương trình nghị sự của một Hội nghị thông tin vô tuyến thế giới gồm có:
|
114
|
|
a)
|
việc sửa đổi một phần hay toàn bộ Thể lệ thông tin vô tuyến nêu ở Điều 4 của Hiến chương;
|
115
|
|
b)
|
các vấn đề quốc tế khác thuộc thẩm quyền của Hội nghị ;
|
116
|
|
c)
|
vấn đề liên quan đến những chỉ thị cho Ủy ban Thể lệ thông tin vô tuyến và cho Văn phòng thông tin vô tuyến về những hoạt động của họ và việc xem xét những hoạt động đó;
|
117 PP-98
|
|
d)
|
xác định những vấn đề mà Khoá họp và các nhóm nghiên cứu về thông tin vô tuyến phải nghiên cứu cũng như những vấn đề liên quan đến các Hội nghị thông tin vô tuyến trong tương lai mà Khoá họp này sẽ phải xem xét.
|
118 PP-94 PP-98
|
|
2)
|
Phạm vi chung của chương trình nghị sự phải được định trước từ bốn đến sáu năm, và chương trình nghị sự chính thức phải được Hội đồng quyết định khoảng hai năm trước hội nghị, với sự nhất trí của đa số Quốc gia Thành viên, phù hợp qui định tại Địểm 47 của Công ước này. Cả hai chương trình nghị sự nói trên đều phải được lập dựa trên những khuyến nghị của Hội nghị thông tin vô tuyến phù hợp với Điểm 126 của Công ước này.
|
119
|
|
3)
|
Chương trình nghị sự này bao gồm mọi vấn đề đã được một Hội nghị toàn quyền quyết định đưa vào chương trình nghị sự.
|
120
|
3
|
1)
|
Chương trình nghị sự có thể thay đổi:
|
121 PP-98
|
|
a)
|
theo yêu cầu của ít nhất là 1/4 số Quốc gia Thành viên của Liên minh. Những yêu này được gửi riêng rẽ đến Tổng thư ký - người sẽ chuyển chúng tới Hội đồng để xét thông qua; hoặc
|
122
|
|
b)
|
theo đề nghị của Hội đồng.
|
123 PP-98
|
|
2)
|
Những sửa đổi chương trình nghị sự dự kiến cho một Hội nghị thông tin vô tuyến thế giới không được coi là chấp nhận chính thức, trừ phi có sự thỏa thuận của đa số Quốc gia Thành viên Liên minh, theo những qui định tại Điểm 47 của Công ước này.
|
124
|
4
|
|
Ngoài ra, Hội nghị :
|
125
|
|
1)
|
xem xét và thông qua báo cáo của Cục trưởng về những hoạt động của Lĩnh vực kể từ Hội nghị lần trước;
|
126
|
|
2)
|
chuyển các khuyến nghị liên quan đến chương trình nghị sự của Hội nghị sắp tới đến Hội đồng, trình bày ý kiến về chương trình nghị sự của những Hội nghị trong một chu kỳ ít nhất 4 năm và đánh giá về tài chính của những Hội nghị đó;
|
127
|
|
3)
|
đưa vào quyết định của Hội nghị những chỉ thị hay những yêu cầu tùy theo trường hợp, gửi cho Tổng thư ký và các Lĩnh vực của Liên minh. .
|
128
|
5
|
|
Chủ tịch và các Phó Chủ tịch của khoá họp thông tin vô tuyến, của các nhóm nghiên cứu có thể tham dự Hội nghị thông tin vô tuyến.
|