HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh bạc liêU



tải về 66.67 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích66.67 Kb.
#2339


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: /2016/NQ-HĐND






Bạc Liêu, ngày tháng 4 năm 2016



NGHỊ QUYẾT

Về việc quy định mức học phí đối với các chương trình giáo dục đại trà

cấp học mầm non và giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, giáo dục

nghề nghiệp công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021

trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu



HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;

Xét Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc thông qua Nghị quyết về mức học phí đối với các chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non và giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến của Đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh,



QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất quy định mức học phí đối với các chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non và giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, như sau:

1. Mức học phí đối với các chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non và giáo dục phổ thông công lập năm học 2016 - 2017:

Đơn vị tính: đồng/tháng/học sinh



Cấp học

Vùng thành thị (phường, thị trấn)

Vùng nông thôn (xã)

Mầm non bán trú

80.000

40.000

Mầm non không bán trú

60.000

30.000

Trung học cơ sở

60.000

30.000

Trung học phổ thông

70.000

35.000

Từ năm học 2017 - 2018 trở đi, tùy theo điều kiện thực tế của địa phương Ủy ban Nhân dân tỉnh sẽ hiệp y với Thường trực Hội đồng Nhân dân tỉnh điều chỉnh mức học phí cho phù hợp trên cơ sở chỉ số giá tiêu dùng tăng bình quân hàng năm do Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo.

2. Mức học phí đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp:

2.1. Mức học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục công lập chưa tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 như sau:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên

STT

Khối ngành, chuyên ngành đào tạo

Năm học 2016-2017

Năm học 2017-2018

Năm học 2018-2019

Năm học 2019-2020

Năm học 2020-2021

1

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

650

700

750

800

900

2

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

750

850

900

1.000

1.100

2.2. Mức học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ cao đẳng (CĐ), trung cấp (TC) tại các cơ sở giáo dục công lập chưa tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 như sau:

a) Đối với Trường Đại học Bạc Liêu, Cao đẳng Y tế Bạc Liêu, Trung cấp Văn hóa - Nghệ thuật Bạc Liêu:



Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên

Nhóm ngành, nghề

Năm học 2016-2017

Năm học 2017-2018

Năm học 2018-2019

Năm học 2019-2020

Năm học 2020-2021

TC



TC



TC



TC



TC



1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

240

520

260

570

280

630

310

680

340

750

2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

270

610

300

680

330

730

360

820

390

900

3. Y dược

600

650

650

700

700

750

750

800

800

850

b) Đối với Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên

Nhóm ngành, nghề

Năm học 2016-2017

Năm học 2017-2018

Năm học 2018-2019

Năm học 2019-2020

Năm học 2020-2021

TC



TC



TC



TC



TC



1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

330

400

360

440

400

490

430

530

480

580

2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

330

400

360

440

400

490

430

530

480

580

c) Đối với Trường Cao đẳng Nghề Bạc Liêu:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên

Nhóm ngành, nghề

Năm học 2016-2017

Năm học 2017-2018

Năm học 2018-2019

Năm học 2019-2020

Năm học 2020-2021

TC



TC



TC



TC



TC



Giáo dục nghề nghiệp

300

350

330

380

360

420

400

460

440

510

Điều 2. Ủy ban Nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng Nhân dân, các Ban của Hội đồng Nhân dân và Đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua và thay thế Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng Nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ năm về việc quy định mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập đối với chương trình đại trà từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015.

Nghị quyết này đã được Hội đồng Nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 15 thông qua./.

 Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);

- Bộ GD và ĐT, Bộ Tài chính (báo cáo);

- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;

- Thường trực Tỉnh ủy;

- Thường trực HĐND, UBND, UBMTQTVN tỉnh;

- Đại biểu HĐND tỉnh;

- Sở Tư pháp;

- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;



- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu (NH).

CHỦ TỊCH



Lê Thị Ái Nam







Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 66.67 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương