|
|
|
|
Biểu số: 02
|
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016
|
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
|
|
|
|
|
Đơn vị: triệu đồng
|
TT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
ƯTH
|
DỰ TOÁN
|
SS DT 2016/
|
|
|
NĂM 2015
|
NĂM 2015
|
NĂM 2016
|
DT 2015 (%)
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
7,371,117
|
8,510,132
|
7,464,053
|
101.3
|
1
|
Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
1,263,300
|
1,346,147
|
1,484,815
|
117.5
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
6,107,817
|
6,409,318
|
5,936,987
|
97.2
|
|
-Bổ sung cân đối
|
3,193,015
|
3,193,015
|
3,193,015
|
100.0
|
|
-Bổ sung có mục tiêu
|
2,914,802
|
3,216,303
|
2,743,972
|
94.1
|
3
|
Thu kết dư
|
|
954
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn ƯTH 2015 so DT 2015 (BTC giao)
|
|
551,586
|
42,251
|
|
5
|
Vay Ngân hàng phát triển
|
|
190,000
|
|
|
6
|
Huyện hoàn trả vốn
|
|
12,127
|
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
7,371,117
|
8,510,132
|
7,464,053
|
101.3
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo
|
3,610,505
|
4,046,084
|
3,797,775
|
105.2
|
|
phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới)
|
|
|
|
|
2
|
Bổ sung cho NS huyện, thành phố
|
3,760,612
|
4,464,048
|
3,666,278
|
97.5
|
|
-Bổ sung cân đối
|
2,009,676
|
2,009,676
|
2,009,676
|
100.0
|
|
-Bổ sung có mục tiêu
|
1,750,936
|
2,454,372
|
1,656,602
|
94.6
|
B
|
Ngân sách huyện, TP (bao gồm NS cấp
|
|
|
|
|
|
huyện và NS xã, phường, thị trấn)
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố
|
4,688,165
|
6,002,945
|
4,852,270
|
103.5
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
927,553
|
1,160,925
|
1,185,992
|
127.9
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
3,760,612
|
4,464,048
|
3,666,278
|
97.5
|
|
-Bổ sung cân đối
|
2,009,676
|
2,009,676
|
2,009,676
|
100.0
|
|
-Bổ sung có mục tiêu
|
1,750,936
|
2,454,372
|
1,656,602
|
94.6
|
3
|
Thu kết dư
|
|
17,841
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
360,131
|
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thành phố
|
4,688,165
|
6,002,945
|
4,852,270
|
103.5
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS huyện, TP theo
|
3,895,113
|
5,193,134
|
4,071,416
|
104.5
|
|
phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới)
|
|
|
|
|
2
|
Bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn
|
793,052
|
809,811
|
780,854
|
98.5
|
|
-Bổ sung cân đối
|
399,822
|
399,822
|
399,822
|
100.0
|
|
-Bổ sung có mục tiêu
|
393,230
|
409,989
|
381,032
|
96.9
|
C
|
Ngân sách xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách xã
|
1,008,069
|
1,277,377
|
1,034,897
|
102.7
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
215,017
|
298,773
|
254,043
|
118.2
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
793,052
|
809,811
|
780,854
|
98.5
|
|
-Bổ sung cân đối
|
399,822
|
399,822
|
399,822
|
100.0
|
|
-Bổ sung có mục tiêu
|
393,230
|
409,989
|
381,032
|
96.9
|
3
|
Thu kết dư
|
|
13,777
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
155,016
|
|
|
II
|
Chi ngân sách xã, phường, thi trấn
|
1,008,069
|
1,277,377
|
1,034,897
|
102.7
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |