KẾ HOẠCH VỐN VÀ DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐIỀU CHỈNH CUỐI NĂM 2015
|
(Nguồn vốn ngân sách do cấp tỉnh quản lý và vốn thu từ xổ số kiến thiết)
|
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Triệu đồng
|
Số TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng dự toán, dự toán
|
Giá trị giao thầu
|
TH từ KC đến cuối năm 2014
|
Kế hoạch năm 2015 (theo QĐ 49)
|
Giải ngân đến ngày 19/11/2015
|
Kế hoạch điều chỉnh cuối năm 2015
|
Chủ đầu tư
|
Dự kiến năm hoàn thành
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Tổng mức vốn
|
Tổng số
|
Vốn BSMT
|
Vốn ĐTTT
|
Vốn XSKT
|
Tổng số
|
Vốn BSMT
|
Vốn ĐTTT
|
Vốn XSKT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
17,040,064
|
8,700,391
|
5,856,271
|
5,298,446
|
1,587,340
|
367,000
|
320,340
|
900,000
|
837,533
|
1,936,540
|
566,200
|
320,340
|
1,050,000
|
|
|
|
|
- Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
13,326,713
|
7,897,319
|
5,450,657
|
4,938,481
|
1,091,891
|
138,771
|
253,795
|
699,325
|
634,786
|
1,323,287
|
202,971
|
246,192
|
874,124
|
|
|
|
|
- Dự án thực hiện mới năm 2015
|
|
|
|
|
3,713,351
|
803,072
|
405,614
|
359,965
|
495,449
|
228,229
|
66,545
|
200,675
|
202,747
|
613,253
|
363,229
|
74,148
|
175,876
|
|
|
|
|
A. CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
2,303,243
|
11,757
|
0
|
15,240
|
23,258
|
0
|
8,203
|
15,055
|
2,721
|
9,820
|
0
|
4,277
|
5,543
|
|
|
|
|
* Dự án chuyển tiếp:
|
|
|
|
|
1,815,613
|
0
|
0
|
4,280
|
3,158
|
0
|
1,258
|
1,900
|
1,254
|
3,900
|
0
|
1,972
|
1,928
|
|
|
|
|
* Dự án thực hiện mới năm 2015:
|
|
|
|
|
487,630
|
11,757
|
0
|
10,960
|
20,100
|
0
|
6,945
|
13,155
|
1,467
|
5,920
|
0
|
2,305
|
3,615
|
|
|
|
|
I. CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
44,598
|
0
|
0
|
96
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
150
|
0
|
150
|
0
|
|
|
|
|
* Dự án thực hiện mới năm 2015:
|
|
|
|
|
43,477
|
0
|
0
|
96
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
|
|
1
|
Khu công nghiệp Bình Long
|
|
|
|
|
43,477
|
|
|
96
|
100
|
|
100
|
|
0
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống xử lý nước thải Bình Long
|
CP
|
4.000 m3/
ngày.đêm
|
2014-2015
|
|
43,477
|
|
|
96
|
100
|
|
100
|
|
0
|
100
|
|
100
|
|
BQL Khu kinh tế
|
|
CV 1946/VPUBND-ĐTXD 25/9/2012
|
|
* Dự án bổ sung 6 tháng năm 2015:
|
|
|
|
|
1,121
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50
|
0
|
50
|
0
|
|
|
|
1
|
Hệ thống chiếu sáng KCN Bình Hòa (giai đoạn 1)
|
CT
|
1.260 m
|
2015-2016
|
2131/QĐ-UBND 07/10/2015
|
1,121
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
50
|
|
50
|
|
BQL Khu kinh tế
|
|
CV 1357/VPUBND-ĐTXD 13/5/2015
|
|
II. NÔNG NGHIỆP - THỦY LỢI
|
|
|
|
|
49,278
|
0
|
0
|
10,000
|
856
|
0
|
795
|
61
|
364
|
611
|
0
|
550
|
61
|
|
|
|
|
* Dự án thực hiện mới năm 2015:
|
|
|
|
|
49,278
|
0
|
0
|
10,000
|
856
|
0
|
795
|
61
|
364
|
611
|
0
|
550
|
61
|
|
|
|
1
|
Dự án thí điểm nâng cao hiệu quả thủy lợi nội đồng tại miền Tây Nam ĐBSCL - Mô hình thí điểm tại xã Phú Xuân, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang
|
PT
|
|
2015
|
|
|
|
|
|
395
|
|
395
|
|
364
|
550
|
|
550
|
|
Sở NN&PTNT
|
|
Đổi lại tên theo QĐ phê duyệt DA
|
2
|
Xây dựng mô hình điểm chuyển đổi đất lúa vụ Hè thu kém hiệu quả sang trồng ngô lai ứng dụng công nghệ cao
|
AP
|
|
2015
|
|
|
|
|
|
400
|
|
400
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
Sở NN&PTNT
|
|
CV 2907/VPUBND-ĐTXD ngày 27/8/2014
|
3
|
Khu tái định cư Bình Đức (phục vụ tái định cư khắc phục sạt lở bờ hữu sông Hậu phường Bình Đức – Bình Khánh)
|
LX
|
|
2015
|
|
49,278
|
|
|
10,000
|
61
|
|
|
61
|
0
|
61
|
|
|
61
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
|
III. GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
98,196
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
50
|
50
|
100
|
290
|
0
|
170
|
120
|
|
|
|
|
* Dự án thực hiện mới năm 2015:
|
|
|
|
|
98,196
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
50
|
50
|
100
|
290
|
0
|
170
|
120
|
|
|
|
1
|
Tuyến tránh sạt lở Phú An - ĐT.954
|
PT
|
1.281 m
|
2015
|
|
51,686
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
50
|
120
|
|
|
120
|
Sở GTVT
|
|
TB 966/TB-VPUBND 31/3/2014
|
2
|
Xây dựng cầu Am Lôi Thôi - Tuyến đường tỉnh 952
|
TC
|
Cầu BTCT 55,9m; đường 444,1m
|
2016-2018
|
2351/QĐ-UBND 30/10/2015
|
46,510
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
50
|
170
|
|
170
|
|
Sở GTVT
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |