C ÔNG BÁO/Số 34 + 35/Ngày 10-9-2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
THÀNH PHỐ VĨNH LONG
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: 09/NQ-HĐND
|
Tp. Vĩnh Long, ngày 25 tháng 7 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
Về phê chuẩn điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách nhà nước
trên địa bàn thành phố Vĩnh Long năm 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VĨNH LONG
KHOÁ X NHIỆM KỲ 2011 - 2016, KỲ HỌP LẦN THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Sau khi xét Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 19/7/2013 của Uỷ ban nhân dân thành phố Vĩnh Long về việc xin phê duyệt điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Vĩnh Long năm 2013;
Đại biểu HĐND thành phố Vĩnh Long đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh thu - chi ngân sách nhà nước thành phố Vĩnh Long 6 tháng cuối năm 2013, gồm:
I. PHẦN THU:
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG THU
|
DỰ TOÁN 2013
|
DỰ TOÁN 2013 (điều chỉnh)
|
I
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
208.000
|
208.000
|
1
|
Thuế ngoài quốc doanh
|
137.530
|
137.530
|
|
Môn bài
|
5.900
|
5.900
|
|
Thuế GTGT
|
101.980
|
101.980
|
|
Thuế TNDN
|
27.000
|
27.000
|
|
Thuế TTĐB
|
1.400
|
1.400
|
|
Thuế tài nguyên
|
250
|
250
|
|
Thu khác (phạt thuế)
|
1.000
|
1.000
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
28.500
|
28.500
|
3
|
Thuế nhà đất
|
3.900
|
3.900
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
15.000
|
15.000
|
5
|
Tiền thuê đất
|
70
|
70
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
12.000
|
12.000
|
7
|
Phí, lệ phí
|
6.500
|
6.500
|
|
Trong đó: Lệ phí TW
|
|
|
8
|
Thu khác ngân sách
|
2.500
|
2.500
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
2.000
|
2.000
|
II
|
THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG
|
|
|
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
|
|
|
Các khoản thu phân chia theo tỉ lệ
|
|
|
III
|
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
Thu bổ sung cân đối ổn định
|
|
|
|
Thu bổ sung mục tiêu
|
|
|
II. PHẦN CHI:
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
DỰ TOÁN 2013
|
DỰ TOÁN 2013 (điều chỉnh)
|
I
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
299.530
|
395.882
|
1
|
Chi đầu tư
|
35.000
|
69.278
|
|
Nguồn cân đối
|
23.000
|
23.000
|
|
Nguồn sử dụng đất
|
12.000
|
12.000
|
|
Nguồn mục tiêu của tỉnh
|
|
15.478
|
|
Nguồn kết dư
|
|
18.800
|
2
|
Chi thường xuyên
|
259.815
|
325.849
|
a
|
Sự nghiệp kinh tế
|
22.646
|
24.989
|
|
Nông nghiệp
|
476
|
721
|
|
Thuỷ lợi
|
780
|
790
|
|
Giao thông
|
1.480
|
2.350
|
|
Kinh tế khác
|
1.456
|
1.456
|
|
Kiến thiết thị chính
|
1.181
|
2.399
|
|
Nguồn kinh phí lên đô thị loại 3
|
7.500
|
7.500
|
|
10% XSKT
|
6.500
|
6.500
|
|
Phân sau
|
3.273
|
3.273
|
b
|
Sự nghiệp văn xã
|
156.496
|
199.424
|
|
Giáo dục - đào tạo
|
123.970
|
123.970
|
|
Trong đó: + Giáo dục
|
116.244
|
141.870
|
|
+ Đào tạo
|
7.726
|
7.726
|
|
Y tế
|
238
|
238
|
|
Văn hoá thông tin
|
2.027
|
2.027
|
|
Phát thanh truyền hình
|
1.367
|
1.367
|
|
Thể dục thể thao
|
1.671
|
1.991
|
|
Khoa học
|
229
|
229
|
|
Môi trường
|
25.013
|
25.013
|
|
Xã hội
|
1.981
|
18.963
|
c
|
Quản lý hành chánh
|
67.732
|
82.922
|
|
Quản lý nhà nước
|
29.355
|
43.256
|
|
Đảng
|
4.709
|
4.756
|
|
Đoàn thể
|
2.945
|
2.945
|
|
Phường xã
|
30.723
|
31.965
|
d
|
An ninh quốc phòng
|
8.934
|
9.682
|
|
An ninh
|
1.966
|
2.406
|
|
Quốc phòng
|
6.968
|
7.276
|
e
|
Chi khác
|
4.007
|
4.117
|
f
|
Dự phòng ngân sách
|
4.715
|
4.715
|
II
|
NGUỒN PHẢN ẢNH QUA NGÂN SÁCH
|
|
|
III
|
CẤP DƯỚI NỘP LÊN
|
|
7.095
|
IV
|
CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
|
3.352
|
|
TỔNG CỘNG
|
299.530
|
405.574
|
(Có thuyết minh chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân thành phố Vĩnh Long giao cho Uỷ ban nhân dân thành phố Vĩnh Long lập thủ tục phân bổ dự toán thu chi ngân sách được điều chỉnh đúng theo nguyên tắc tài chính hiện hành.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Vĩnh Long kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này;
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Vĩnh Long khoá X, nhiệm kỳ 2011 - 2016 thông qua tại kỳ họp lần thứ 10, ngày 25/7/2013./.
|
CHỦ TỊCH
Đã ký
Lê Văn Tiều
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |