DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Đáp ứng của cây lúa đới với nhiệt độ ở các giai đoạn sinh trưởng khác nhau 8
Bảng 2.2. Mức tăng nhiệt độ và mức thay đổi lượng mưa 16
của Việt Nam trong 50 năm qua 16
Bảng 2.3. Trái đất ấm lên ảnh hưởng đến nông nghiệp 19
Bảng 2.4. Thiệt hại do thiên tai đối với nông nghiệp tại Việt Nam (1995 – 2003) 21
Bảng 2.5. Thiệt hại do thiện tai gây ra đối với nông nghiệp ở nước ta 24
Bảng 2.6. Thiệt hại của ngành thủy sản do thiên tai 25
Bảng 3.1. Bảng các biến thành phần của độ phơi nhiễm trong tính toán chỉ số DBTT 42
Bảng 3.2. Bảng các biến thành phần của độ nhạy cảm trong tính toán chỉ số DBTT với ngành NTTS 43
Bảng 3.3. Bảng các biến thành phần của độ nhạy cảm trong tính toán chỉ số DBTT với ngành trồng trọt 43
Bảng 3.4. Bảng các biến thành phần của khả năng thích ứng trong tính toán chỉ số DBTT với ngành NTTS 44
Bảng 3.5. Bảng các biến thành phần của độ nhạy cảm trong tính toán chỉ số DBTT với ngành trồng trọt 45
Bảng 4.1. Xu hướng biến đổi của nhiệt độ tối cao và nhiệt độ tối thấp theo tháng tại huyện Tiền Hải trong giai đoạn 1962 – 2014 50
Bảng 4.2. Xu hướng cấp bão và tần suất bão đổ bộ vào bờ biển Quảng Ninh – Thanh Hóa giai đoạn 1962 - 2014 55
Bảng 4.3. Xu hướng của bão đổ bộ vào bờ biển Quảng Ninh – Thanh Hóa giai đoạn 1962 - 2014 56
Bảng 4.4. Cơ cấu nghề nghiệp của các hộ điều tra tại địa điểm nghiên cứu 60
Bảng 4.5. Mức độ tác động của thời tiết, thiên tai đến các lĩnh vực đời sống ở các xã vùng đệm của huyện Tiền Hải 61
Bảng 4.6. Tác động của những yếu tố thời tiết do BĐKH gây ra tại khu vực nghiên cứu 62
Bảng 4.7. Mức độ thiệt hại của các hộ gia đình sau cơn bão Sơn Tinh năm 2012 62
Bảng 4.8. Hiện trạng và năng xuất cây trồng chính qua các hộ điều tra tại địa điểm nghiên cứu 63
Bảng 4.9. Chi phí sản xuất lúa của các hộ được điều tra thực tế 71
Bảng 4.10. Chi phí sản xuất tôm qua một các hộ điều tra tại điểm nghiên cứu 79
Bảng 4.11. Hiệu quả sản xuất khai thác hải sản qua các hộ điều tra tại địa điểm nghiên cứu 81
Bảng 4.12. Bảng thông số đầu vào cho tính toán chỉ số độ phơi nhiễm E 84
năm 2014 84
Bảng 4.13. Bảng kết quả tính toán chỉ số độ phơi nhiễm E cho năm 2014 84
Bảng 4.14. Bảng thông số đầu vào cho tính toán chỉ số độ nhạy cảm S với ngành NTTS năm 2014 85
Bảng 4.15. Bảng kết quả tính toán chỉ số độ phơi nhiễm S cho ngành NTTS năm 2014 85
Bảng 4.16. Bảng thông số đầu vào cho tính toán chỉ số độ nhạy cảm S với ngành trồng trọt năm 2014 85
Bảng 4.17. Bảng kết quả tính toán chỉ số độ phơi nhiễm S cho ngành trồng trọt năm 2014 86
Bảng 4.18. Bảng thông số đầu vào cho tính toán chỉ số năng lực thích ứng AC với ngành NTTS năm 2014 86
Bảng 4.19. Bảng kết quả tính toán chỉ số năng lực thích ứng AC cho ngành NTTS năm 2014 87
Bảng 4.20. Bảng thông số đầu vào cho tính toán chỉ số năng lực thích ứng với ngành trồng trọt năm 2014 87
Bảng 4.21. Bảng kết quả tính toán chỉ số năng lực thích ứng AC cho ngành trồng trọt năm 2014 88
Bảng 4.22. Bảng kết quả tính toán tính dễ bị tổn thương CVI năm 2014 88
Bảng 4.23. Hỗ trợ của huyện Tiền Hải cho nông nghiệp năm 2014 91
Bảng 4.24. Tổng số tiền hỗ trợ của Nhà nước sau cơn bão Sơn Tinh, 2012 92
Bảng 4.25. Bảng hệ thống đường giao thông được cứng hóa ở các xã vùng đệm 93
Bảng 4.26. Các loại giống lúa gieo trồng ở Tiền Hải từ 2005 đến 2014 95
Bảng 4.27. Lịch thời vụ của cây lúa tại huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình 96
năm 2009 (âm lịch) và năm 2014 (âm lịch) 96
Bảng 4.28. Biện pháp thích ứng với BĐKH trong Sản xuất lúa của người dân 98
Bảng 4.29. Các hoạt động thích ứng với BĐKH trong chăn nuôi của người dân (n = 90) 99
Bảng 4.30. Các hoạt động thích ứng với BĐKH trong NTTS của người dân (n = 90) 100
Bảng 4.31. Các hoạt động thích ứng với BĐKH trong đánh bắt của người dân (n = 90) 100
DANH MỤC HÌNH
Hình 3.1. Sơ đồ xác định chỉ số dễ bị tổn thương 40
Hình 4.1. Diễn biến và xu hướng nhiệt độ tại huyện Tiền Hải giai đoạn 1962 – 2014 49
Hình 4.2. Diễn biến và xu hướng lượng mưa tại huyện Tiền Hải giai đoạn 1962 – 2014 51
Hình 4.3. Diễn biến và xu thế lượng mưa tháng 1 và tháng 7 tại huyện 52
Hình 4.4. Diễn biến và xu thế số ngày nắng nóng, nắng nóng gay gắt tại huyện Tiền Hải giai đoạn 1962 – 2014 53
Hình 4.5. Diễn biến và xu thế số ngày rét đậm, rét hại tại huyện Tiền Hải giai đoạn 1962 – 2014 54
Hình 4.6. Diễn biến độ mặn lớn nhất dọc cửa sông Hồng 58
Hình 4.7. Diễn biến độ mặn lớn nhất dọc cửa sông Trà Lý 59
Hình 4.8. Tỷ trọng giá trị kinh tế các xã vùng đệm khu bảo tồn năm 2015 60
Hình 4.9. Năng suất lúa vụ Mùa và Vụ Xuân tại điểm nghiên cứu 66
Hình 4.10. Mối tương quan giữa năng suất vụ Mùa với lượng mưa tại địa điểm nghiên cứu 67
Hình 4.11. Mối tương quan giữa năng suất vụ Xuân với số ngày rét đậm tại địa điểm nghiên cứu 68
Hình 4.12. Tần suất phun thuốc BTVT 5 năm trước và hiện nay 70
Hình 4.13. Diện tích NTTS của huyện Tiền Hải giai đoạn 2007 – 2014 72
Hình 4.14. Cơ cấu diện tích nuôi phân theo các loại hình nuôi mặn lợ qua các hộ điều tra tại khu vực nghiên cứu 73
Hình 4.15. Diễn biến sản lượng hải sản nuôi qua các điều tra các hộ gia đình tại khu vực nghiện cứu 74
Hình 4.16. Năng suất ngao tại địa điểm nghiên cứu 76
Hình 4.17. Mối tương quan giữa năng suất ngao và ngày có mưa lớn (200 -300 mm) tại địa điểm nghiên cứu 77
Hình 4.18. Mối tương quan giữa năng suất tôm và số ngày nắng tại địa điểm nghiên cứu 78
Hình 4.19. Các biện pháp thích ứng của người dân với BĐKH 95
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |