PHẦN 5. KẾT LUẬN
1. Các hiện tượng BĐKH đang diễn ra ngày càng khắc nghiệt và thất thường. Nhiệt độ trung bình, nhiệt độ tối đa và tối thấp đều có xu hướng tăng lên. Số ngày nắng nóng có xu hướng tăng lên và rét đậm có xu hướng giảm đi nhưng số ngày trong một đợt nhiều hơn. Số ngày nắng nóng bất thường có xu hướng tăng lên 1ngày/ thập kỷ, trong khi đó số ngày rét đậm rét hại có xu thế giảm nhưng cường độ lạnh tăng lên. Lượng mưa giữa các thập kỷ giai đoạn 1962 - 2014 chênh lệch khoảng 8,9mm. Bão có diễn biến phức tạp, khó dự đoán xu thế về cường độ và tần suất, tuy nhiên cũng có xu hướng xuất hiện muộn hơn.
2. Theo ý kiến đánh giá của các hộ gia đình được điều tra phỏng vấn, các hiện tượng BĐKH đã gây ra nhiều tác động bất lợi đến các hoạt động sản xuất theo các mức độ khác nhau. Bão gây ra tác động thiệt hại nhiều nhất, sau đó là nắng nóng gay gắt, rét đậm - rét hại, mưa lớn và xâm nhập mặn. Canh tác lúa và NTTS bị tác động nhiều nhất sau đó đến ĐBHS và chăn nuôi.
3. Kết quả chỉ ra rằng hoạt động NTTS có tính dễ bị tổn thương cao nhất với CVI = 0,5 trước những tác động tiêu cực do BĐKH gây ra, sau đó đến sản xuất lúa nước với CVI = 0,4.
4. Người dân các xã vùng đệm KBT thiên nhiên ĐNN Tiền Hải đã có những thay đổi linh hoạt để ứng phó với những tác động do BĐKH gây ra. Tuy nhiên hiện tại, họ chỉ tập trung vào các biện pháp tức thời, ngắn hạn, mang tính ứng phó mà thiếu các biện pháp thích nghi dài hạn như biện pháp phục tráng giống chịu mặn, ngắn ngày; thay đổi công thức luân canh; dịch chuyển lịch thời vụ; tăng cơ cấu giống lúa lai chịu mặn, phèn tốt; chuyển đổi mục đích sử dụng đất. Chính quyền cũng đã có những chính sách - thể chế cũng như các biện pháp thủy lợi giúp người dân thích ứng trước những BĐKH. Tuy nhiên người dân vẫn gặp những vấn đề rủi ro đặc biệt trong vấn đề dự báo thời tiết, cơ sở vật chất, nhận thức còn hạn chế.
5. Từ các kết quả đạt được luận văn đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao khả năng thích ứng với BĐKH cho người dân vùng đệm KBT thiên nhiên ĐNN Tiền hải. Các nhóm đề xuất bao gồm: Giải pháp công trình - thủy lợi; Giải pháp giảm nhẹ thiên tai; Tuyên truyền giáo dục, truyền thông; Áp dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào sản xuất nông nghiệp; Xây dựng những mô hình dự báo, bản đồ thiên tai và vùng dễ bị tổn thương và giải pháp đa dạng hóa sinh kế, nâng cao thu nhập cho người dân.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt:
ADB (1994). Biến đổi khí hậu ở Châu Á: Báo cáo biến đổi khí hậu ở Việt Nam, trang http://sdwebx.worldbank.org/climateportal/doc/GFDRRCountryProfiles/
wb_gfdrr_climate_change_country_profile_for_VNM.pdf.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (2008). Quyết định 2730/QĐ-BNN-KHCN Ban hành Khung Chương trình hành động thích ứng với biến đổi khí hậu của ngành Nông nghiệp và PTNT giai đoạn 2008-2020.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (2010). Báo cáo về Thích ứng của ngành trồng trọt với biến đổi khí hậu ở Việt Nam.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2011). Đánh giá tác động của BĐKH đến các mối hiểm họa liên quan và chương trình quản lý hậu quả rủi ro thiên tai tại Việt Nam. Báo cáo hợp phần dự án “Nâng cao năng lực thể chế về quản lý rủi ro thiên tai Việt Nam, đặc biệt là các rủi ro liên quan đến BĐKH”. Hà Nội, Việt Nam.
Bộ Tài Nguyên và Môi trường (2008). Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu.
Bộ Tài Nguyên và Môi trường (2009). Kịch bản Biến đổi khí hậu và nước biển dâng. Nhà xuất bản Tài nguyên, Môi trường và Bản đồ Việt Nam, Hà Nội.
Bộ Tài nguyên và Môi trường (2012). Kịch bản biến đổi khí hậu, nước biển dâng cho Việt Nam. Nhà xuất bản Tài nguyên, Môi trường và Bản đồ Việt Nam, Hà Nội, 96 tr.
Chi cục Thống kê (2015). Niên giám thống kê năm 2014. Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.
Đào Xuân Học (2009). Báo cáo về Kế hoạch thích ứng với BĐKH trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Đinh Hương. Tiền Hải (Thái Bình): Phát triển kinh tế biển gắn với chống biến đổi khí hậu. Ngày 11/11/2012 tại http://dangcongsan.vn/cpv/ Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30701&cn_id=554291.
Đoàn Văn Đẩu (1996). Nghiên cứu đặc điểm sinh học của tôm he (Penaeus merguiensisdeman 1888) làm cơ sở cho việc xây dựng qui trình công nghệ sản xuất tôm giống trong điều kiện Việt Nam. Luận án phó tiến sỹ khoa học sinh học, Hải Phòng. Tr 156-163.
Đoàn Văn Điếm và cs. (2012). Giáo trình Tài nguyên thiên nhiên. NXB Đại học nông nghiệp Hà Nội.
Hà Hải Dương (2015). Đề tài Tiến Sĩ “Nghiên cứu đánh giá tính dễ bị tổn thương do biến đổi khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp. Áp dụng thí điểm cho một số tỉnh vừng đồng bằng sông Hồng”
Hoàng Bích Đào (1995). Ảnh hưởng của nhiệt độ, độ mặn, thức ăn lên sinh trưởng phát triển của ấu trùng tôm sú (Penaeus monodon Fabricius 1798). Luận án thạc sỹ ngành nuôi trồng thủy sản. Nha Trang. Tr 47-52.
Hưng Thịnh. Thích ứng với biến đổi khí hậu- Cân chú trọng những biện pháp trước mắt. Ngày 27/2/2013 tại http://occa.mard.gov.vn/Content/Thiech-ueng-voei-bien-doi-khi-hau-Ca%CC%80n-chue-tro%CC%A3ng-nhu%CC%83ng-bie%CC%A3n-phaep-truoec-maet-/2013/3/20/31812.news.
ISPONRE (2009). Báo cáo đánh giá của Việt Nam về biến đổi khí hậu. Viện chiến lược và chính sách về tài nguyên thiên nhiên và môi trường. Hà Nội.
Lê Văn Khoa và cs. (2012). Giáo dục ứng phó với biến đổi khí hậu. NXB Giáo dục Việt Nam.
Lê Xân (1998). Ảnh hưởng của độ mặn lên sinh trưởng và tỉ lệ sống của tôm sú (Penaeus monodon Fabricius 1798) giống điều kiện thí nghiệm. Tuyển tập các công trình nghiên cứu cá biển tập 1. NXB Nông nghiệp.
Lưu Đức Hải (2010). Biến đổi khí hậu và các giải pháp phát triển bền vững
Việt Nam.
Mai Trọng Nhuận và cs (2001-2002). Nghiên cứu, đánh giá tính dễ bị tổn thương của đới duyên hải Nam Trung Bộ làm cơ sở khoa học để giảm nhẹ tai biến, quy hoạch sử dụng đất bền vững
MONRE (2012). Kịch bản biến đổi khí hậu, nước biển dâng cho Việt Nam. Bộ Tài Nguyên và Môi Trường, Viện khoa học khí tượng và thủy văn, Hà Nội.
MONRE, DFID và UNDP (2010). “Xây dựng khả năng phục hồi. Các chiến lược thích ứng cho sinh kế ven biển chịu nhiều rủi ro nhất do tác động của biến đổi khí hậu ở miền Trung Việt Nam”. Báo cáo của Bộ Tài nguyên và Môi trường Việt Nam, Hà Nội.
Ngân hàng Thế giới (2010). Phát triển và Biến đổi khí hậu, Báo cáo Phát triển Thế giới.
Nguyễn Chính (1993). Kỹ thuật sản xuất tôm giống và nuôi cá nước lợ. Tài liệu giảng dạy kỹ thuật nuôi trồng thủy sản, chương trình ECIP. Trung tâm nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III. Nha Trang. Tr 26-31.
Nguyễn Duy Chinh (2004). Nghiên cứu thử nghiệm dự báo khí hậu ở Việt Nam, Báo cáo đề tài cấp bộ, Bộ TN&MT.
Nguyễn Hưng Điền, Bùi Vân Anh và ctv (1991). Nghiên cứu xây dựng mô hình nuôi tôm sú thương phẩm đạt năng suất 1 tấn/ha/vụ. Các công trình nghiên cứu khoa học thủy sản 1986-1990. Hà Nội
Nguyễn Ngọc Đệ (2009). Giáo trình Cây lúa. Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh
Nguyễn Thị Ngọc Hoàn, Nguyễn Phương Dung, Nguyễn Minh Phượng (2010). Tác động của Biến đổi khí hậu toàn cầu đến sự dâng cao của nước biển, Trung tâm thông tin Khoa học và Công nghệ quốc gia.
Nguyễn Thị Ngọc Hoàn, Nguyễn Phương Dung, Nguyễn Minh Phượng (2010), Tác động của Biến đổi khí hậu toàn cầu đến sự dâng cao của nước biển, Trung tâm thông tin Khoa học và Công nghệ quốc gia
Nguyễn Thọ Nhân (2009). Biến đổi khí hậu và năng lượng. NXB Tri thức.
Nguyễn Trọng Nho (1994). Tình hình nuôi tôm trên thế giới và ở Việt Nam, một số đặc điểm sinh học của tôm sú. Hướng dẫn kỹ thuật nuôi tôm sú. Đại học Thủy Sản. tr 23-48.
Nguyễn Văn Hoàng (2010). Nghiên cứu, đánh giá tác động của BĐKH tới tỉnh Thái Bình, đề xuất các giải pháp thích ứng, giảm thiểu thiệt hại. Viện Địa chất - Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam.
Nguyễn Xuân Hiển và nnk (2012). Nghiên cứu, tính toán nước dâng tổng cộng trong bão cho khu vực ven biển Thành phố Hải Phòng. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 28, 3S tr. 63-70.
Peter Chaudhry và Greet Ruysschaert (2008). Biến đổi khí hậu & Phát triển con người tại Việt Nam: Một nghiên cứu trường hợp về Phát triển con người, Báo cáo 2007/2008. Oxfam và UNDP.
Phạm Chí Thành, Trần Đức viên (2004). Hệ thống nông nghiệp - NXB Nông Nghiệp.
Phạm Hoàng Hải (2007). Nghiên cứu đánh giá thực trạng xâm nhập mặn vào khu vực nội đồng do ảnh hưởng của sự pháp triển nuôi trồng thủy hải sản trong đê tỉnh Thái Bình và đề xuất các biện pháp khắc phục. Viện Địa lý - Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam.
Phạm Khánh Ly (1999). Luận án thạc sĩ ngành nuôi trồng thủy sản, tr 52-54.
Phạm Ngọc Đẳng (1994). Nguồn lợi tôm. Chuyên khảo biển Việt Nam tập 4. nguồn lợi sinh vật biển và các hệ sinh thái. Trung tâm KHKT và CNQG. Hà Nội, tr 150-184.
Phạm Tất Thắng, Nguyên Thu Hiền (2012). Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu – nước biển dâng đến tình hình xâm nhập mặn dải ven biển đồng bằng bắc bộ.
Phan Lợi. Tăng cường hỗ trợ nông dân mua máy nông nghiệp. http://baothaibinh.com.vn/49/15892/Tang_cuong_ho_tro_nong_dan_mua_may_nong_nghiep_.htm Thứ 5, ngày 11/4/2013
Tạ Khắc Thường (1996). Mô hình nuôi tôm sú đạt hiệu quả cao ở Nam Trung Bộ. Luận án tiến sĩ khoa học nông nghiệp, tr 22 - 37.
Tạ Khắc Thường (1996). Mô hình nuôi tôm sú đạt hiệu quả cao ở Nam Trung Bộ. Luận án tiến sĩ khoa học nông nghiệp, tr 22 - 37.
Thái Bá Hồ, Ngô Trọng Lư (2003). Kỹ thuật nuôi tôm he chân trắng. Nxb Nông Nghiệp. Tr 15-27.
Thông tấn xã Việt Nam, FAO: Bảo vệ cây lương thục trước biến đổi khí hậu, http://www.vietnamplus.vn ngày 15/11/2011
Tô Văn Trường (2008), Tác động của Biến đổi khí hậu đến An ninh lương thực quốc gia. Chương trình trọng điểm cấp Nhà nước KC 08/06-10.
Trần Thục, Nguyễn Văn Thắng, Hoàng Đức Cường, Nguyễn Xuân Hiển (2012). Cập nhật kịch bản BĐKH và nước biển dâng cho Việt Nam. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 615, 5-9.
Trung tâm khí tượng thủy văn quốc gia (2009). Đặc điểm khí tượng thủy văn năm 2008. Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia.
UNDP (2007). Đấu tranh với Biến đổi khí hậu: Sự đoàn kết của con người trong một thế giới bị chia cắt. Báo cáo phát triển con người 2007/8, Palgrave MacMillan, New York.
UNDP (2008). Cuộc chiến chống lại biến đổi khí hậu: Đoàn kết nhân loại trong một thế giới còn chia cách, Báo cáo Phát triển Con người 2007/2008. tr.6.
Văn phong thường trực BCĐ thích ứng với Biến đổi khí hậu - Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Bộ NN&PTNT (2012), Biến đổi khí hậu đang đe dọa vựa lúa Châu Á, http://www.monre.gov.vn ngày 17/04/2012.
Viện Môi trường Nông nghiệp (2012). Báo cáo Kết quả quan trắc và phân tích môi trường đất miền Bắc năm 2012.
Vũ Đức Kính (2015). Luận văn tiến sỹ nông nghiệp: ‘Nghiên cứu chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hương sản xuất hàng hóa tại thành phố Thanh Hóa’ .
Vũ Thế Trụ (1994). Cải tiến kỹ thuật nuôi tôm tại Việt Nam. Nxb Nông nghiệp, tr 32-76.
WB (2007). Việt Nam: Hồ sơ quốc gia về rủi ro và thích ứng với biến đổi khí hậu.
Tiếng Anh:
Abu Wali Raghib Hassan (2010). Agricultural adaptation to climate change at local level in Bangladesh
Adger, W.N và Kelly, P.M (2001), Social vulnerability to climate change and the architecture of entitlements. Mitigation and Adaptation Strategies for Global Change 4, 253-266.
Blaikie và nkk (1994). At Risk Natural Hazards, People’s Vulnerability, and Disasters, Routledge, London
Buzna, L., K. Peters, and D. Helbing (2006). Modelling the dynamics of disaster spreading in networks. Physica A: Statistical Mechanics and its Applications, 363(1), 132-140
Chanratchakkool, J.F. Turnbull and C.liusuwan (1995). Heal management in shrimp pond. Aquatic animal health esearch institu kasetstart university campus, jatujak, Bangkok 10900 Thailand.
Dasgupta, S. et. al (2007). “The Impact of Seal level Rise on Developing Countries: A Comparative Analysis”, World Bank Policy Research Working Paper 4136, February 2007.
Endo N., J. Matsumoto, T. Lwin (2009). Trends in Precipitation Extremes over Southeast Asia. SOLA 5, 168.
I. Jemes lester and Ma. Josefa R. Paus (1992). Penaeid temperratura and salinity responses. In marine shrimp culture principle and practies. Elsevier-Amsterdam-London-Newyork-Tokyo, p 315-332.
IPCC (2001). Climate change (2001). Impacts, Adaptation and Vulnerability.
IPCC (2007). Climate change Synthesis Report (2007). The Physical Science Basis. Contribution of Working Group I to the Fourth Assessment Report of the Intergovernmental Panel on Climate Change [Solomon, S., D. Qin, M. Manning, Z. Chen, M. Marquis, K.B. Averyt, M. Tignor, and H.L. Miller (eds.)]. Cambridge University Press, Cambridge, UK, 996 pp.
IUCN, SEI, and IISD (2003). “Livelihoods and Climate Change - Combining Disaster Risk Reduction, Natural Resource Manage-ment and Climate Change Adaptation in a New Approach to the Reduction of Vulnerability and Poverty”, A Conceptual Frame-work Paper Prepared by Task Force on Climate Change, Vulnerable Communities and Adaptation.
James P.T., Nigel, W.and Tran Q.C. (2012). The terrific Tongking typhoon of October 1881 - implications for the Red River Delta (northern Vietnam) in modern times. Weather - March 2012, Vol.67, No.3,27pp., Dol: 10.1002/wea.882.
Oxfam (2011). Overcoming the barriers: How to ensure future food production under climate change in Southern Africa
Shouichi Yoshida (1981) (Người dịch: Trần Minh Thành). Cơ sở khoa học cây lúa. viện Nghiên cứu Lúa Quốc tế (IRRI), Trường Đại học Cần Thơ.
Stephen N. Ngigi (2009). Climate change adaptation strategies: Water resources management option for smallholder farming systems in Sub-Saharan Afica.
W.Y.Liu Ph. D (1996). Pond management. Associate researcher deparment of aquaculture Taiwan fisheries, reseach institu keeling, Taiwan, ROC
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
PHIẾU PHỎNG VẤN HỘ NÔNG DÂN
VỀ KHẢ NĂNG THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU CỦA NGƯỜI DÂN XÃ VÙNG ĐỆM
-
STT:
|
Ngày phỏng vấn: Ngày ..... tháng ..... năm 2015
|
THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌ PHỎNG VẤN
Họ và tên người được phỏng vấn:
Địa chỉ:
Điện thoại liên hệ:
Tuổi:
A. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỘ GIA ĐÌNH
|
Câu hỏi
|
Trả lời
|
1
|
Gia đình ông/bà có bao nhiêu nhân khẩu?
|
.... Người
|
2
|
Gia đình ông/bà, ai là chủ hộ?
a. Chồng (1) b. Vợ (2) c. Khác (nêu rõ)
|
|
3
|
Ông/bà cho biết, trình độ văn hóa?
|
1. Cấp 1
|
|
2. Cấp 2
|
|
3. Cấp 3
|
|
4. Trung cấp
|
|
5. Cao đẳng
|
|
6. Đại học
|
|
B. THÔNG TIN VỀ ĐIỀU KIỆN SỐNG
|
Câu hỏi
|
Trả lời
|
4
|
Ông/bà đã ở đây bao nhiêu năm?
|
.........năm
|
5
|
Trước kia, ông/bà có ở nơi nào khác hay không?
a. Có (1) b. Không (2)
|
|
6
|
Nếu có, tại sao ông bà phải chuyển chỗ ở đến đây?
|
1. Do nhà cũ bị chìm trong nước biển
2. Bởi nhà cũ bị bão phá hủy
3. Do mâu thuẫn và các vấn đề an ninh khác
4. Vì các vấn đề hôn nhân
5. Lý do khác (nêu rõ): ......................................................................
|
|
7
|
Tổng diện tích đất ở của ông bà (bao gồm nhà ở, đất vườn, sân....) là bao nhiêu m2?
|
......... m2
|
8
|
Hiện trạng sở hữu của lô đất này như thế nào?
|
1. Chủ sở hữu
2. Đi thuê
3. Ở nhờ
4. Khác (nêu rõ): ................................................................................
|
|
9
|
Nếu Ông/bà là chủ sở hữu của lô đất. Ai là người đứng tên trong bài đỏ?
1. Chồng 2. Vợ 3. Cả vợ và chồng
|
|
10
|
Ngôi nhà Ông/bà đang ở có thuộc loại nào?
|
Năm 2010
|
Năm 2014
|
1. Nhà từ ba tầng trở lên kiên cố
|
|
|
2. Nhà mái bằng kiên cố
|
|
|
3. Nhà cấp 4, mái ngói
|
|
|
11
|
4. Khác (nêu rõ):
|
|
|
12
|
Gia đình ông/bà có loại vật dụng, phương tiện nào sau đây?
|
Năm 2010
|
Năm 2014
|
1. Đài
|
|
|
2. Ti vi
|
|
|
3. Điện thoại cố định
|
|
|
4. Điện thoại dị động
|
|
|
5. Máy vi tính
|
|
|
6. Nồi cơm điện
|
|
|
7. Tủ lạnh
|
|
|
8. Máy giặt
|
|
|
9. Máy điều hòa
|
|
|
10. Bình nóng lạnh
|
|
|
11. Máy phát điện
|
|
|
13. Xe đạp
|
|
|
14. Xe máy/xe có động cơ hai bánh
|
|
|
15. Xe ôtô/xe tải
|
|
|
16. Thuyền có động cơ
|
|
|
17. thuyền không có động cơ
|
|
|
18. Khác (cụ thể)
|
|
|
13. Ngoài nguồn thu nhập từ sản xuất nông nghiệp, gia đình ông/bà còn có khoản thu nào khác không?
STT
|
Nguồn thu nhập
|
Có(1)
Không(0)
|
Thu nhập
(VNĐ)
|
Nguồn thu của ai?
1- Chồng
2- Vợ
3- Con
4- Cả gia đình
5- Khác
|
Tần suất công việc
1- Hàng ngày
2- Hàng tuần
3- Hàng tháng
4- Thỉnh thoảng
|
1
|
Tiền lương của nhà nước, lương công ty, DNTN
|
|
|
|
|
2
|
Bán buôn, bán lẻ (gồm cả bán hàng rong hàng hóa, đồ ăn đồ uống và các nồng sản khác)
|
|
|
|
|
3
|
Tiền cho thuê từ ruộng, vườn, đầm, ao, hồ, trâu, bò
|
|
|
|
|
4
|
Thu nhập từ các hoạt động chế biến khác (làm muối, chế biến thủy sản, rong biển, nấu rượu, làm đậu...)
|
|
|
|
|
5
|
Thu nhập từ dịch vụ vận chuyển, kho bãi, điện thoại
|
|
|
|
|
6
|
Thu nhập từ khai thác cát sỏi, đá....
|
|
|
|
|
7
|
Thu nhập từ hoạt động xây dựng phụ hồ, thợ xây
|
|
|
|
|
8
|
Thu nhập từ kiều hối (người thân đi nước ngoài gửi về)
|
|
|
|
|
9
|
Các khoản thu bằng tiền nước ngoài (gồm quà tặng, cứu trợ, lương hưu, bồi thường lao động, cổ tức đầu tư, khác...)
|
|
|
|
|
10
|
Các khoản thu bằng tiền và hiện vật do hỗ trợ giảm nhẹ thiên tai
|
|
|
|
|
11
|
Các khoản thu do các nguồn hỗ trợ trong nước (tiền hoặc hiện vật)
|
|
|
|
|
12
|
Tiền lãi từ nguồn cho vay
|
|
|
|
|
13
|
Lương hưu, bồi thường lao động và an sinh xã hội
|
|
|
|
|
14
|
Tiền và tài sản thừa kế
|
|
|
|
|
15
|
Thu nhập từ sổ số, tá lả, lô đề
|
|
|
|
|
16
|
Khoản thu nhập khác
|
|
|
|
|
17
|
Tổng thu nhập dòng từ các nguồn thu khác
|
|
|
|
|
C. THÔNG TIN VỀ HIỂU BIẾT CỦA NGƯỜI DÂN VỀ BĐKH
|
Câu hỏi
|
Trả lời
|
14
|
Trong những năm gần đây, Ông/bà đã biết tới vấn đề biến đổi khí hậu hay các vấn đề về sự thay đổi bất thường của thời tiết chưa?
|
1. Có
2. Chưa
|
|
15
|
Nếu có, ông/bà biết được các thông tin đó từ đâu:
|
1. Từ các chương trình truyền hình trên TV, truyền thanh…
2. Từ sách báo, tạp chí…
3. Từ các chương trình phát thanh ở địa phương
4. Từ các cuộc họp thông báo ở địa phương, nơi làm việc
5. Khác:
|
|
16
|
Theo ông/bà, biểu hiện của sự biến đổi về thời tiết khí hậu này là gì?
|
1.Nắng nóng gay gắt kéo dài
2. Bão
3. Ngập lụt
4. Nước biển dâng lên
5. Xâm nhập mặn
6. Mưa nhiều hơn, mạnh hơn
7. Rét đậm, rét hạn
8. Khác:…
|
|
17
|
Theo ông/bà, các hiện tượng thời tiết bất thường diễn ra ở địa phương ảnh hưởng đến các hoạt động sản xuất nông nghiệp nào?
|
|
Trồng trọt
|
Chăn nuôi
|
NTTS
|
ĐBHS
|
Nắng nóng gay gắt kéo dài
|
|
|
|
|
Rét đậm, rét hạn
|
|
|
|
|
Mưa nhiều hơn, mạnh hơn
|
|
|
|
|
Xâm nhập mặn
|
|
|
|
|
Nước biển dâng lên
|
|
|
|
|
Ngập lụt
|
|
|
|
|
D. THÔNG TIN VỀ TRỒNG TRỌT
|
Câu hỏi
|
Trả lời
|
18
|
Gia đình ông/bà có tham gia vào sản xuất nông nghiệp hay không?
|
Năm 2010
|
Năm 2014
|
a. Có (1) b. Không (0)
|
|
|
19
|
Những thành viên nào trong gia đình ông/bà tham gia vào sản xuất nông nghiệp vụ trước? (có 1; không 0)
|
Năm 2010
|
Năm 2014
|
1. Chồng
|
|
|
2. Vợ
|
|
|
3. Con
|
|
|
4. Đối tượng khác
|
|
|
20
|
Gia đình ông/bà tham gia sản xuất nông nghiệp theo hình thức nào?
|
Năm 2010
|
Năm 2014
|
1. Tự tổ chức sản xuất
2. Đi làm thuê
3. Cấy rẽ (cấy trên đất của người khác và trả một phần thóc thu được cho chủ đất)
4. Khác (nêu rõ): ...................................................
|
|
|
21
|
Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp của ông bà là bao nhiêu?
|
Năm 2010
|
Năm 2014
|
................m2
|
.................m2
|
22
|
Tổng thu nhập từ nông nghiệp của ông bà năm vừa qua là bao nhiêu? (nghìn đồng)
|
Năm 2010
|
Năm 2014
|
1. Trồng trọt (lúa, hoa màu, cây công nghiệp)
|
|
........VNĐ
|
2. Chăn nuôi (lợn, gà, vật nuôi khác)
|
|
........VNĐ
|
3. Làm thuê
|
|
........VNĐ
|
23
|
Ông/bà cho biết diện tích và năng suất các loại cây trồng chính (m2, tạ/ha) của gia đình? (Tại sao)
|
Năm 2010
|
Năm 2014
|
Lúa
|
|
|
Lạc
|
|
|
Đậu tương
|
|
|
Khoai tây
|
|
|
Ngô
|
|
|
Khác (nêu rõ)
|
|
|
24
|
Ông/bà cho biết Chi phí sản xuất lúa cho một sào là bao nhiêu?
|
Chi tiêu
|
Vụ Xuân
|
Vụ mùa
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Giống
|
|
|
|
|
Đạm
|
|
|
|
|
Kali
|
|
|
|
|
Phân chuồng
|
|
|
|
|
NPK
|
|
|
|
|
Thuốc BVTV
|
|
|
|
|
Thủy lợi phí
|
|
|
|
|
Nộp HTX
|
|
|
|
|
25
|
Ông/bà có những biện pháp thích ứng nào trước những tác động của BĐKH với hoạt động trồng trọt
|
1. Thay đổi giống
|
|
2.Lịch thời vụ
|
|
3. Phương thức gieo cấy
|
|
4. Cải thiện chất lượng đất
|
|
5. Chuyển đổi NTTS
|
|
6. Phương pháp khác
|
|
E. THÔNG TIN VỀ CHĂN NUÔI
26
|
Ông/bà hoặc các thành viên gia đình có tham gia vào hoạt động chăn nuôi không?
|
Năm 2010
|
Năm 2014
|
1. Có 0. Không
|
|
|
27
|
Ai là người tham gia vào hoạt động chăn nuôi trong gia đình
|
Năm 2010
|
Năm 2014
|
1. Chồng
|
|
|
2. Vợ
|
|
|
3. Con
|
|
|
28
|
Hình thức tổ chức hoạt động chăn nuôi của ông/bà là ai?
|
Năm 2010
|
Năm 2014
|
1. Chăn nuôi nhỏ lẻ
|
|
|
2. Trang trại (Công nghiệp chăn nuôi)
|
|
|
29
|
Tổng thu nhập của ông/bà từ hoạt động chăn nuôi năm qua là bao nhiêu?
|
Năm 2010
|
Năm 2014
|
|
|
30
|
Ông/bà cho biết hoạt động chăn nuôi của ông bà gồm những loại vật nuôi nào? (Số lượng)
|
Năm 2010
|
Năm 2014
|
Lợn
|
|
|
Trâu bò
|
|
|
Gia cầm
|
|
|
Loại khác (nêu rõ)
|
|
|
31
|
Ông/bà có những biện pháp thích ứng nào trước những tác động của BĐKH với hoạt động chăn nuôi?
|
1. Thay đổi giống vật nuôi
|
|
2. Tiêm phòng
|
|
3. Nâng cấp, vệ sinh, khử trùng thường xuyên chuồng trại
|
|
4. Khép kín riêng biệt với các hộ gia đình khác
|
|
5. Sử dụng thức ăn công nghiệp
|
|
6. Làm bioga
|
|
7. Chăn nuôi với quy mô lớn
|
|
F. THÔNG TIN VỀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
32
|
Ông/bà hoặc các thành viên gia đình có tham gia nuôi trồng thủy sản trong 6 tháng qua không?
|
Năm 2010
|
Năm 2014
|
1. Có 0. Không
|
|
|
33
|
Ai là người tham gia vào hoạt động nuôi trồng thủy sản?
|
Năm 2010
|
Năm 2014
|
1. Chồng
|
|
|
2. Vợ
|
|
|
3. Con
|
|
|
34
|
Hình thức tổ chức nuôi trồng thủy sản của ông/bà là ai?
|
Năm 2010
|
Năm 2014
|
1. Tự tổ chức nuôi trồng thủy
|
|
|
2. Đi làm thuê nhưng tự chủ
|
|
|
3. Đi làm thuê
|
|
|
35
|
Tổng thu nhập của ông/bà từ hoạt động nuôi trồng thủy sản năm qua là bao nhiêu?
|
Năm 2010
|
Năm 2014
|
1. Nuôi tôm
|
|
.............VNĐ
|
2. Nhuyễn thể (ngao, gion....)
|
|
.............VNĐ
|
3. Khác
|
|
|
36
|
Tổng diện tích đất nuôi trồng thủy sản của gia đình ông/bà là bao nhiêu? (ao/đầm/bãi bồi)
|
Năm 2010
|
Năm 2014
|
...............ha
|
.................ha
|
Ông/bà cho biết diện tích các loại hình NTTS (ha) của gia đình? (Tại sao)
|
Năm 2010
|
Năm 2014
|
Tôm
|
|
|
Tôm + cua
|
|
|
Tôm + cua + rong câu
|
|
|
Ngao
|
|
|
36
|
Ông/bà có những biện pháp thích ứng nào trước những tác động của BĐKH với hoạt động NTTS?
|
1. Thay đổi giống nuôi trồng
|
|
2. Thay đổi cơ cấu nuôi trồng
|
|
3. Nâng cấp, tu sửa ao, đầm
|
|
4. Thay đổi kỹ thuật nuôi trồng
|
|
5. Biện pháp khác
|
|
37. Xin ông/bà hãy cho biết một số thông tin về hoạt động nuôi trồng thủy sản trong gia đình?
STT
|
Tên loại
|
Số vụ nuôi trong năm
|
Tổng sản lượng kg/1 vụ
|
Giá bán/kg 1000đ
|
|
Năm
|
2014
|
2010
|
2014
|
2010
|
2014
|
2010
|
1
|
Tôm
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhuyễn thể (ngao, gion..)
|
|
|
|
|
|
|
38. Ông/bà đã sử dụng các đầu vào nào sau đây cho hoạt động nuôi trồng thủy sản?
STT
|
Đầu vào
|
1. Có
2. Không
|
Chi phí đầu vào
|
1
|
Giống
|
|
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
3
|
Nhân công
|
|
|
4
|
Thuốc xử lý nước
|
|
|
5
|
Thuốc bệnh
|
|
|
6
|
Thuốc khác
|
|
|
7
|
Vôi
|
|
|
8
|
Phân bón
|
|
|
9
|
Cải tạo ao
|
|
|
10
|
Trả lãi ngân hàng
|
|
|
11
|
Thuế nông nghiệp
|
|
|
12
|
Công thu hoạch
|
|
|
13
|
Khác (nêu rõ)
|
|
|
|
G. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐÁNH BẮT THỦY HẢI SẢN.
39
|
Ông/bà hoặc các thành viên gia đình có tham đánh bắt hải sản trong 6 tháng qua không?
|
Năm 2010
|
Năm 2014
|
1. Có 0. Không
|
|
|
40
|
Ai là người tham gia vào hoạt động đánh bắt hải sản?
|
Năm 2010
|
Năm 2014
|
1. Chồng
|
|
|
2. Vợ
|
|
|
3. Con
|
|
|
41
|
Hình thức tổ chức đánh bắt hải sản của ông/bà là ai?
|
Năm 2010
|
Năm 2014
|
1. Tự tổ chức đánh bắt hải thủy
|
|
|
2. Đi làm thuê nhưng tự chủ
|
|
|
3. Đi làm thuê
|
|
|
42
|
Tổng thu nhập của ông/bà từ hoạt động đánh bắt hải sản năm qua là bao nhiêu?
|
Năm 2010
|
Năm 2014
|
|
|
43
|
Khu vực đánh bắt cách nhà bao xa?
|
Năm 2010
|
Năm 2014
|
..................km
|
..................km
|
Sản lượng các loại
|
Năm 2010
|
Năm 2014
|
Sứa
|
|
|
Cá
|
|
|
Loại khác (nêu rõ)
|
|
|
44
|
Ông/bà có những biện pháp thích ứng nào trước những tác động của BĐKH với hoạt động ĐBHS?
|
|
1. Thay đổi vị trí đánh bắt
|
|
|
2. Trang bị tàu, thuyền lớn hơn
|
|
|
3. Hiện đại hóa phương tiện đánh bắt
|
|
|
4. Tăng cường theo dõi dự báo thời tiết
|
|
|
5. Biện pháp khác
|
|
45. Ông/bà đã sử dụng các chi phí đầu vào nào sau đây cho một chuyến đi?
STT
|
Đầu vào
|
1. Có
2. Không
|
Chi phí đầu vào (năm)
|
1
|
Giá trị tàu khai thác hải sản
|
|
|
2
|
Chi phí nhiên liệu
|
|
|
3
|
Khấu hao tàu
|
|
|
4
|
Công lao động
|
|
|
5
|
Trả lãi ngân hàng
|
|
|
6
|
Thuế
|
|
|
7
|
Chi khác
|
|
|
8
|
Tổng chi cho một năm
|
|
|
9
|
Tổng thu
|
|
|
10
|
Lợi nhuận
|
|
|
11
|
Tổng số tiền ngư dân đầu tư
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG ANOVA TRA GIÁ TRỊ XU HƯỚNG VÀ MỨC Ý NGHĨA CỦA CÁC YẾU TỐ KHÍ TƯỢNG
1. Nhiệt độ tối cao
Tháng 1
|
|
|
|
Tháng 2
|
|
|
t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
|
t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1963-1989
|
1990-2014
|
|
|
1963-1989
|
1990-2014
|
Mean
|
19.29
|
19.27
|
|
Mean
|
19.07
|
20.18
|
Variance
|
2.64
|
2.25
|
|
Variance
|
5.16
|
4.18
|
Observations
|
27
|
25
|
|
Observations
|
27
|
25
|
Pooled Variance
|
2.45
|
|
|
Pooled Variance
|
4.69
|
|
Hypothesized Mean Difference
|
0
|
|
|
Hypothesized Mean Difference
|
0
|
|
df
|
50
|
|
|
df
|
50
|
|
t Stat
|
0.04442
|
|
|
t Stat
|
-1.84872
|
|
P(T<=t) one-tail
|
0.48237
|
|
|
P(T<=t) one-tail
|
0.03521
|
|
t Critical one-tail
|
1.67591
|
|
|
t Critical one-tail
|
1.67591
|
|
P(T<=t) two-tail
|
0.00964
|
|
|
P(T<=t) two-tail
|
0.07041
|
|
t Critical two-tail
|
2.00856
|
|
|
t Critical two-tail
|
2.00856
|
|
Tháng 3
|
|
|
|
Tháng 4
|
|
|
t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
|
t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1963-1989
|
1990-2014
|
|
|
1963-1989
|
1990-2014
|
Mean
|
21.86
|
22.13
|
|
Mean
|
26.09
|
26.47
|
Variance
|
2.90
|
1.49
|
|
Variance
|
1.52
|
1.31
|
Observations
|
27
|
25
|
|
Observations
|
27
|
25
|
Pooled Variance
|
2.22
|
|
|
Pooled Variance
|
1.42
|
|
Hypothesized Mean Difference
|
0
|
|
|
Hypothesized Mean Difference
|
0
|
|
df
|
50
|
|
|
df
|
50
|
|
t Stat
|
-0.64320
|
|
|
t Stat
|
-1.12679
|
|
P(T<=t) one-tail
|
0.26152
|
|
|
P(T<=t) one-tail
|
0.13261
|
|
t Critical one-tail
|
1.67591
|
|
|
t Critical one-tail
|
1.67591
|
|
P(T<=t) two-tail
|
0.52303
|
|
|
P(T<=t) two-tail
|
0.26521
|
|
t Critical two-tail
|
2.00856
|
|
|
t Critical two-tail
|
2.00856
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 5
|
|
|
|
Tháng 6
|
|
|
t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
|
t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1963-1989
|
1990-2014
|
|
|
1963-1989
|
1990-2014
|
Mean
|
30.70
|
30.16
|
|
Mean
|
32.23
|
32.56
|
Variance
|
0.80
|
0.61
|
|
Variance
|
0.57
|
0.64
|
Observations
|
27
|
25
|
|
Observations
|
27
|
25
|
Pooled Variance
|
0.71
|
|
|
Pooled Variance
|
0.60
|
|
Hypothesized Mean Difference
|
0
|
|
|
Hypothesized Mean Difference
|
0
|
|
df
|
50
|
|
|
df
|
50
|
|
t Stat
|
2.33769
|
|
|
t Stat
|
-1.52388
|
|
P(T<=t) one-tail
|
0.01172
|
|
|
P(T<=t) one-tail
|
0.00669
|
|
t Critical one-tail
|
1.67591
|
|
|
t Critical one-tail
|
1.67591
|
|
P(T<=t) two-tail
|
0.02345
|
|
|
P(T<=t) two-tail
|
0.00133
|
|
t Critical two-tail
|
2.00856
|
|
|
t Critical two-tail
|
2.00856
|
|
Tháng 7
|
|
|
|
Tháng 8
|
|
|
t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
|
t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1963-1989
|
1990-2014
|
|
|
1963-1989
|
1990-2014
|
Mean
|
32.64
|
32.47
|
|
Mean
|
31.53
|
31.65
|
Variance
|
0.40
|
0.39
|
|
Variance
|
0.34
|
0.36
|
Observations
|
27
|
25
|
|
Observations
|
27
|
25
|
Pooled Variance
|
0.39
|
|
|
Pooled Variance
|
0.35
|
|
Hypothesized Mean Difference
|
0
|
|
|
Hypothesized Mean Difference
|
0
|
|
df
|
50
|
|
|
df
|
50
|
|
t Stat
|
0.98702
|
|
|
t Stat
|
-0.71422
|
|
P(T<=t) one-tail
|
0.16419
|
|
|
P(T<=t) one-tail
|
0.23921
|
|
t Critical one-tail
|
1.67591
|
|
|
t Critical one-tail
|
1.67591
|
|
P(T<=t) two-tail
|
0.32838
|
|
|
P(T<=t) two-tail
|
0.47842
|
|
t Critical two-tail
|
2.00856
|
|
|
t Critical two-tail
|
2.00856
|
|
Tháng 9
|
|
|
|
Tháng 10
|
|
|
t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
|
t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1963-1989
|
1990-2014
|
|
|
1963-1989
|
1990-2014
|
Mean
|
30.24
|
30.48
|
|
Mean
|
27.90
|
28.82
|
Variance
|
0.47
|
0.58
|
|
Variance
|
0.65
|
0.66
|
Observations
|
27
|
25
|
|
Observations
|
27
|
25
|
Pooled Variance
|
0.52
|
|
|
Pooled Variance
|
0.66
|
|
Hypothesized Mean Difference
|
0
|
|
|
Hypothesized Mean Difference
|
0
|
|
df
|
50
|
|
|
df
|
50
|
|
t Stat
|
-1.19355
|
|
|
t Stat
|
-4.06277
|
|
P(T<=t) one-tail
|
0.11914
|
|
|
P(T<=t) one-tail
|
0.00009
|
|
t Critical one-tail
|
1.67591
|
|
|
t Critical one-tail
|
1.67591
|
|
P(T<=t) two-tail
|
0.23829
|
|
|
P(T<=t) two-tail
|
0.00017
|
|
t Critical two-tail
|
2.00856
|
|
|
t Critical two-tail
|
2.00856
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 11
|
|
|
|
Tháng 12
|
|
|
t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
|
t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1963-1989
|
1990-2014
|
|
|
1963-1989
|
1990-2014
|
Mean
|
24.79
|
25.72
|
|
Mean
|
21.46
|
22.09
|
Variance
|
1.22
|
1.29
|
|
Variance
|
1.79
|
1.41
|
Observations
|
27
|
25
|
|
Observations
|
27
|
25
|
Pooled Variance
|
1.25
|
|
|
Pooled Variance
|
1.60
|
|
Hypothesized Mean Difference
|
0
|
|
|
Hypothesized Mean Difference
|
0
|
|
df
|
50
|
|
|
df
|
50
|
|
t Stat
|
-3.00554
|
|
|
t Stat
|
-1.78535
|
|
P(T<=t) one-tail
|
0.00207
|
|
|
P(T<=t) one-tail
|
0.04014
|
|
t Critical one-tail
|
1.67591
|
|
|
t Critical one-tail
|
1.67591
|
|
P(T<=t) two-tail
|
0.00414
|
|
|
P(T<=t) two-tail
|
0.08027
|
|
t Critical two-tail
|
2.00856
|
|
|
t Critical two-tail
|
2.00856
|
|
Cả Năm
|
|
|
|
|
|
|
t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1963-1989
|
1990-2014
|
|
|
|
|
Mean
|
26.52
|
26.86
|
|
|
|
|
Variance
|
0.20
|
0.23
|
|
|
|
|
Observations
|
27
|
25
|
|
|
|
|
Pooled Variance
|
0.22
|
|
|
|
|
|
Hypothesized Mean Difference
|
0
|
|
|
|
|
|
df
|
50
|
|
|
|
|
|
t Stat
|
-2.65460
|
|
|
|
|
|
P(T<=t) one-tail
|
0.00531
|
|
|
|
|
|
t Critical one-tail
|
1.67591
|
|
|
|
|
|
P(T<=t) two-tail
|
0.01062
|
|
|
|
|
|
t Critical two-tail
|
2.00856
|
|
|
|
|
|
2. Nhiệt độ tối thấp
Tháng 1
|
|
|
|
Tháng 2
|
|
|
t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
|
t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1963-1989
|
1990-2014
|
|
|
1963-1989
|
1990-2014
|
Mean
|
14.10
|
14.13
|
|
Mean
|
15.12
|
15.58
|
Variance
|
2.37
|
1.94
|
|
Variance
|
3.76
|
3.53
|
Observations
|
27
|
25
|
|
Observations
|
27
|
25
|
Pooled Variance
|
2.16
|
|
|
Pooled Variance
|
3.65
|
|
Hypothesized Mean Difference
|
0
|
|
|
Hypothesized Mean Difference
|
0
|
|
df
|
50
|
|
|
df
|
50
|
|
t Stat
|
-0.05832
|
|
|
t Stat
|
-0.85747
|
|
P(T<=t) one-tail
|
0.47686
|
|
|
P(T<=t) one-tail
|
0.19764
|
|
t Critical one-tail
|
1.67591
|
|
|
t Critical one-tail
|
1.67591
|
|
P(T<=t) two-tail
|
0.95373
|
|
|
P(T<=t) two-tail
|
0.39528
|
|
t Critical two-tail
|
2.00856
|
|
|
t Critical two-tail
|
2.00856
|
|
Tháng 3
|
|
|
|
Tháng 4
|
|
|
t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
|
t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1963-1989
|
1990-2014
|
|
|
1963-1989
|
1990-2014
|
Mean
|
17.71
|
17.98
|
|
Mean
|
21.26
|
21.52
|
Variance
|
2.17
|
1.32
|
|
Variance
|
1.44
|
0.87
|
Observations
|
27
|
25
|
|
Observations
|
27
|
25
|
Pooled Variance
|
1.76
|
|
|
Pooled Variance
|
1.17
|
|
Hypothesized Mean Difference
|
0
|
|
|
Hypothesized Mean Difference
|
0
|
|
df
|
50
|
|
|
df
|
50
|
|
t Stat
|
-0.73219
|
|
|
t Stat
|
-0.85933
|
|
P(T<=t) one-tail
|
0.23374
|
|
|
P(T<=t) one-tail
|
0.19713
|
|
t Critical one-tail
|
1.67591
|
|
|
t Critical one-tail
|
1.67591
|
|
P(T<=t) two-tail
|
0.46747
|
|
|
P(T<=t) two-tail
|
0.39426
|
|
t Critical two-tail
|
2.00856
|
|
|
t Critical two-tail
|
2.00856
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 5
|
|
|
|
Tháng 6
|
|
|
t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
|
t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1963-1989
|
1990-2014
|
|
|
1963-1989
|
1990-2014
|
Mean
|
24.51
|
24.24
|
|
Mean
|
26.05
|
26.17
|
Variance
|
0.62
|
0.60
|
|
Variance
|
0.23
|
0.33
|
Observations
|
27
|
25
|
|
Observations
|
27
|
25
|
Pooled Variance
|
0.61
|
|
|
Pooled Variance
|
0.28
|
|
Hypothesized Mean Difference
|
0
|
|
|
Hypothesized Mean Difference
|
0
|
|
df
|
50
|
|
|
df
|
50
|
|
t Stat
|
1.24287
|
|
|
t Stat
|
-0.76258
|
|
P(T<=t) one-tail
|
0.10986
|
|
|
P(T<=t) one-tail
|
0.22465
|
|
t Critical one-tail
|
1.67591
|
|
|
t Critical one-tail
|
1.67591
|
|
P(T<=t) two-tail
|
0.21971
|
|
|
P(T<=t) two-tail
|
0.44930
|
|
t Critical two-tail
|
2.00856
|
|
|
t Critical two-tail
|
2.00856
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 7
|
|
|
|
Tháng 8
|
|
|
t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
|
t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1963-1989
|
1990-2014
|
|
|
1963-1989
|
1990-2014
|
Mean
|
26.67
|
26.75
|
|
Mean
|
25.93
|
25.84
|
Variance
|
0.27
|
0.26
|
|
Variance
|
0.18
|
0.18
|
Observations
|
27
|
25
|
|
Observations
|
27
|
25
|
Pooled Variance
|
0.26
|
|
|
Pooled Variance
|
0.18
|
|
Hypothesized Mean Difference
|
0
|
|
|
Hypothesized Mean Difference
|
0
|
|
df
|
50
|
|
|
df
|
50
|
|
t Stat
|
-0.60224
|
|
|
t Stat
|
0.74180
|
|
P(T<=t) one-tail
|
0.27487
|
|
|
P(T<=t) one-tail
|
0.23084
|
|
t Critical one-tail
|
1.67591
|
|
|
t Critical one-tail
|
1.67591
|
|
P(T<=t) two-tail
|
0.54974
|
|
|
P(T<=t) two-tail
|
0.46168
|
|
t Critical two-tail
|
2.00856
|
|
|
t Critical two-tail
|
2.00856
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 9
|
|
|
|
Tháng 10
|
|
|
t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
|
t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1963-1989
|
1990-2014
|
|
|
1963-1989
|
1990-2014
|
Mean
|
24.63
|
24.37
|
|
Mean
|
21.68
|
21.94
|
Variance
|
0.19
|
0.37
|
|
Variance
|
0.72
|
0.77
|
Observations
|
27
|
25
|
|
Observations
|
27
|
25
|
Pooled Variance
|
0.28
|
|
|
Pooled Variance
|
0.74
|
|
Hypothesized Mean Difference
|
0
|
|
|
Hypothesized Mean Difference
|
0
|
|
df
|
50
|
|
|
df
|
50
|
|
t Stat
|
1.82117
|
|
|
t Stat
|
-1.08337
|
|
P(T<=t) one-tail
|
0.03728
|
|
|
P(T<=t) one-tail
|
0.14192
|
|
t Critical one-tail
|
1.67591
|
|
|
t Critical one-tail
|
1.67591
|
|
P(T<=t) two-tail
|
0.07457
|
|
|
P(T<=t) two-tail
|
0.28384
|
|
t Critical two-tail
|
2.00856
|
|
|
t Critical two-tail
|
2.00856
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 11
|
|
|
|
Tháng 12
|
|
|
t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
|
t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1963-1989
|
1990-2014
|
|
|
1963-1989
|
1990-2014
|
Mean
|
18.16
|
18.72
|
|
Mean
|
14.96
|
15.40
|
Variance
|
2.41
|
1.92
|
|
Variance
|
3.31
|
1.77
|
Observations
|
27
|
25
|
|
Observations
|
27
|
25
|
Pooled Variance
|
2.17
|
|
|
Pooled Variance
|
2.57
|
|
Hypothesized Mean Difference
|
0
|
|
|
Hypothesized Mean Difference
|
0
|
|
df
|
50
|
|
|
df
|
50
|
|
t Stat
|
-1.36450
|
|
|
t Stat
|
-0.98480
|
|
P(T<=t) one-tail
|
0.08926
|
|
|
P(T<=t) one-tail
|
0.16473
|
|
t Critical one-tail
|
1.67591
|
|
|
t Critical one-tail
|
1.67591
|
|
P(T<=t) two-tail
|
0.17852
|
|
|
P(T<=t) two-tail
|
0.32946
|
|
t Critical two-tail
|
2.00856
|
|
|
t Critical two-tail
|
2.00856
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cả Năm
|
|
|
|
|
|
|
t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1963-1989
|
1990-2014
|
|
|
|
|
Mean
|
20.90
|
21.05
|
|
|
|
|
Variance
|
0.12
|
0.17
|
|
|
|
|
Observations
|
27
|
25
|
|
|
|
|
Pooled Variance
|
0.14
|
|
|
|
|
|
Hypothesized Mean Difference
|
0
|
|
|
|
|
|
df
|
50
|
|
|
|
|
|
t Stat
|
-1.47723
|
|
|
|
|
|
P(T<=t) one-tail
|
0.07294
|
|
|
|
|
|
t Critical one-tail
|
1.67591
|
|
|
|
|
|
P(T<=t) two-tail
|
0.14589
|
|
|
|
|
|
t Critical two-tail
|
2.00856
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |