I
|
Mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của vật liệu xây dựng
|
20
|
|
15
|
1
|
Xi măng, bê tông thương phẩm
|
4
|
|
|
|
Thỏa thuận hoặc hợp đồng cung cấp đáp ứng yêu cầu về chất lượng, số lượng, tiến độ cung ứng
|
|
2
|
|
|
Chứng chỉ thí nghiệm vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật
|
|
2
|
|
2
|
Cốt thép
|
4
|
|
|
|
Thỏa thuận hoặc hợp đồng cung cấp đáp ứng yêu cầu về chất lượng, số lượng, tiến độ cung ứng
|
|
2
|
|
|
Chứng chỉ thí nghiệm vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật
|
|
2
|
|
3
|
Cát, đá dăm các loại, đá hộc
|
4
|
|
|
|
Thỏa thuận hoặc hợp đồng cung cấp đáp ứng yêu cầu về chất lượng, số lượng, tiến độ cung ứng
|
|
2
|
|
|
Chứng chỉ thí nghiệm vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật
|
|
2
|
|
4
|
Cừ larsen IV
|
4
|
|
|
|
Thỏa thuận hoặc hợp đồng cung cấp đáp ứng yêu cầu về chất lượng, số lượng, tiến độ cung ứng
|
|
2
|
|
|
Chứng chỉ thí nghiệm vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật
|
|
2
|
|
5
|
Các loại vật liệu khác: Đất cấp phối, vải lọc, cọc tre, nhựa đường, nhựa bitum …
|
4
|
|
|
|
Thỏa thuận hoặc hợp đồng cung cấp đáp ứng yêu cầu về chất lượng, số lượng, tiến độ cung ứng
|
|
2
|
|
|
Chứng chỉ thí nghiệm vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật
|
|
2
|
|
II
|
Hệ thống tổ chức và nhân sự
|
14
|
|
7
|
1
|
Sơ đồ hệ thống tổ chức của nhà thầu tại công trường:
|
2
|
|
|
-
|
Các bộ phận quản lý tiến độ, kỹ thuật, hành chính kế toán, chất lượng, vật tư, máy móc, thiết bị, an toàn, an ninh, môi trường
|
|
1
|
|
-
|
Các đội, tổ thi công
|
|
1
|
|
2
|
Nhân sự khác (ngoại trừ nhân sự chủ chốt đã đánh giá trong yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm):
|
4
|
|
|
-
|
Các cán bộ giám sát thi công
|
|
1
|
|
-
|
Các cán bộ quản lý chất lượng (trắc đạc, thí nghiệm ...)
|
|
1
|
|
-
|
Các đội trưởng thi công cho từng công tác thi công
|
|
1
|
|
-
|
Trình độ tay nghề của các công nhân chủ chốt/ bậc cao
|
|
1
|
|
3
|
Kinh nghiệm thi công gói thầu tương tự
|
6
|
|
|
-
|
Kinh nghiệm đã thực hiện các dự án có kỹ thuật ở vùng địa lý, địa chất, hiện trường tương tự
|
|
3
|
|
-
|
Số lượng các hợp đồng xây lắp tương tự [công trình xây dựng cống đầu mối và đập cấp III hoặc công trình thủy lợi như đê, kè có giá trị hợp đồng > 11 tỷ, tiến độ thi công hoàn thành nhanh <1 năm] đã thực hiện với tư cách là nhà thầu chính hoặc nhà thầu phụ trong thời gian 3 năm (2012, 2013, 2014): >=1 hợp đồng
|
|
3
|
|
4
|
Có tính toán để chọn thiết bị thi công chủ yếu: máy đào, ô tô, máy trộn, máy đầm, cần cẩu, máy ép thủy lực
|
2
|
2
|
|
III
|
Các giải pháp kỹ thuật cho các công tác/ hạng mục chủ yếu
|
44
|
|
37
|
1
|
Trình bày nội dung quy trình, quy phạm, tiêu chuẩn áp dụng cho:
|
8
|
|
|
-
|
Vật liệu xây dựng, vữa bê tông
|
|
1
|
|
-
|
Thi công và nghiệm thu công tác đất, nền móng
|
|
1
|
|
-
|
Thi công và nghiệm thu công tác cốp pha đà giáo
|
|
1
|
|
-
|
Sản xuất, lắp đặt và nghiệm thu cốt thép
|
|
1
|
|
-
|
Thi công và nghiệm thu công tác bê tông
|
|
1
|
|
-
|
Thi công và nghiệm thu công tác xây đá hộc
|
|
1
|
|
-
|
Thi công và nghiệm thu công tác lát đá hộc
|
|
1
|
|
-
|
Thi công và nghiệm thu kết cấu thép, cừ larsen
|
|
1
|
|
2
|
Tổ chức mặt bằng công trường:
|
3
|
|
|
-
|
Mặt bằng bố trí công trình tạm, thiết bị thi công, kho bãi tập kết vật liệu, chất thải
|
|
1
|
|
-
|
Bố trí rào chắn, biển báo
|
|
1
|
|
-
|
Giải pháp cấp điện, cấp nước, thoát nước, giao thông, liên lạc trong quá trình thi công
|
|
1
|
|
3
|
Giải pháp trắc đạc để định vị các kết cấu công trình, tim, mốc trong quá trình thi công và nghiệm thu
|
3
|
|
|
-
|
Thiết bị trắc đạc (máy trắc đạc, thước …)
|
|
1
|
|
-
|
Định vị vị trí công trình, tim tuyến trên thực địa, dựng ga kèo định vị kết cấu công trình.
|
|
1
|
|
-
|
Thành lập lưới khống chế thi công, ít nhất là 4 cọc mốc chính nằm ngoài phạm vi hố móng
|
|
1
|
|
4
|
Thi công đường tránh tạm phía thượng lưu
|
2
|
|
|
-
|
Đắp đất nền đường
|
|
1
|
|
-
|
Thi công mặt đường láng nhựa
|
|
1
|
|
5
|
Công tác thi công lắp dựng cừ larsen, thi công đê quai hạ lưu
|
3
|
3
|
|
6
|
Thi công mở rộng mặt đập về hạ lưu
|
10
|
|
|
-
|
Thi công đào đất móng, bảo vệ vách hố móng, tiêu nước hố móng
|
|
1
|
|
-
|
Thi công đóng cọc tre
|
|
1
|
|
-
|
SXLD ván khuôn, thi công bê tông giằng
|
|
1
|
|
-
|
Thi công đổ bê tông mác thấp thân đập
|
|
1
|
|
-
|
SXLD ván khuôn, cốt thép, thi công bê tông mái đập
|
|
1
|
|
-
|
SXLD ván khuôn, cốt thép, thi công bê tông hộp kỹ thuật
|
|
1
|
|
-
|
Công tác lát đá phía hạ lưu chân đập
|
|
1
|
|
-
|
Công tác xây đá mái hạ lưu đập
|
|
1
|
|
-
|
Công tác làm móng cấp phối đá dăm mặt đường
|
|
1
|
|
-
|
Công tác rải thảm bê tông nhựa mặt đường cũ và mới
|
|
1
|
|
7
|
Thi công cống ngầm
|
7
|
|
|
-
|
Đào đất móng, tiêu nước hố móng
|
|
1
|
|
-
|
Công tác gia cố hố móng cống
|
|
1
|
|
-
|
Thi công đóng cọc tre
|
|
1
|
|
-
|
SXLD ván khuôn, cốt thép, thi công bê tông bản đáy
|
|
1
|
|
-
|
SXLD ván khuôn, cốt thép, thi công bê tông tường
|
|
1
|
|
-
|
SXLD ván khuôn, cốt thép, thi công bê tông bản cầu
|
|
1
|
|
-
|
Đắp đất hai bên cống, hoàn trả mặt đường theo kết cấu hoàn thiện
|
|
1
|
|
8
|
Thi công các hạng mục công trình :
(Điện chiếu sáng, nạo vét thượng lưu, mở rộng lề đường Nguyễn Công Trứ ….)
|
6
|
|
|
-
|
Công tác thi công móng, lắp dựng cột đèn
|
|
1
|
|
-
|
Công tác lắp đặt thiết bị hệ thống điện
|
|
1
|
|
-
|
Công tác đào nạo vét đất phía thượng lưu đập
|
|
1
|
|
-
|
Công tác vận chuyển đất đào ra bải thải
|
|
1
|
|
-
|
Công tác làm mặt đường đoạn mở rộng lề đường Nguyễn Công Trứ
|
|
1
|
|
-
|
Công tác thi công xử lý tường thượng lưu đập
|
|
1
|
|
9
|
San đất, vận chuyển đất thải, dọn dẹp hoàn trả hiện trạng công trình
|
2
|
2
|
|
V
|
Biện pháp, quy trình quản lý thi công
|
11
|
|
8
|
1
|
Quản lý chất lượng:
|
6
|
|
|
-
|
Quản lý chất lượng vật tư: các quy trình kiểm tra chất lượng vật tư, tiếp nhận, lưu kho, bảo quản
|
|
2
|
|
-
|
Quản lý chất lượng cho từng loại công tác thi công (đào, lấp đất, cốp pha, đà giáo, cốt thép, bê tông, nề, cọc tre, xây, lát ...): quy trình lập biện pháp thi công, thi công, kiểm tra, nghiệm thu
|
|
2
|
|
-
|
Biện pháp bảo quản vật liệu, công trình khi tạm dừng thi công, khi mưa bão
|
|
1
|
|
-
|
Sửa chữa hư hỏng và bảo hành công trình
|
|
1
|
|
2
|
Quản lý tài liệu, hồ sơ, bản vẽ hoàn công, nghiệm thu, thanh quyết toán
|
2
|
2
|
|
3
|
Quản lý an toàn trên công trường
|
2
|
2
|
|
-
|
Tổ chức đào tạo, thực hiện và kiểm tra an toàn lao động
|
|
|
|
-
|
Biện pháp đảm bảo an toàn lao động cho từng công đoạn thi công
|
|
|
|
-
|
Phòng chống cháy nổ trong và ngoài công trường
|
|
|
|
-
|
An toàn giao thông ra vào công trường
|
|
|
|
-
|
Bảo vệ các công trình hạ tầng, đường vận chuyển, cây xanh trong khu vực
|
|
|
|
-
|
An toàn cho cư dân xung quanh công trường
|
|
|
|
-
|
Bảo vệ an ninh công trường, quản lý nhân lực, thiết bị
|
|
|
|
4
|
Quản lý môi trường:
|
1
|
1
|
|
|
Các biện pháp giảm thiểu
|
|
|
|
-
|
Tiếng ồn
|
|
|
|
-
|
Bụi, khói
|
|
|
|
-
|
Rung
|
|
|
|
-
|
Kiểm soát nước thải các loại
|
|
|
|
-
|
Kiểm soát rò rỉ dầu mỡ, hoá chất
|
|
|
|
-
|
Kiểm soát rác thải, nhà vệ sinh của công nhân trên công trường
|
|
|
|
VI
|
Tiến độ thi công
|
9
|
|
7
|
1
|
Tổng tiến độ thi công: thời hạn hoàn thành công trình, sự phối hợp giữa các công tác thi công, các tổ đội thi công
|
|
5
|
|
2
|
Biểu đồ huy động: nhân công
|
|
1
|
|
3
|
Biểu đồ huy động: thiết bị
|
|
1
|
|
3
|
Biện pháp đảm bảo tiến độ thi công, duy trì thi công khi mất điện, đảm bảo thiết bị trên công trường hoạt động liên tục
|
|
2
|
|
VI
|
Hướng dẫn về vận hành, bảo trì cho nhóm quản lý, duy tu bảo dưỡng
|
2
|
|
1
|
|
Tổng
|
100
|
|
75
|