HỒ SƠ MỜi thầu công trìNH: kiên cố HÓa kênh mưƠng htx1, htx2 XÃ thủy thanh



tải về 1.21 Mb.
trang3/9
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích1.21 Mb.
#6449
1   2   3   4   5   6   7   8   9

Mục 24. Đánh giá về mặt kỹ thuật

BMT tiến hành đánh giá về mặt kỹ thuật các HSDT đã vượt qua đánh giá sơ bộ trên cơ sở các yêu cầu của HSMT và TCĐG nêu tại Mục 2 Chương III và xác định danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật.

Nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật được xem xét xác định giá thấp nhất

Mục 25. Đánh giá về mặt tài chính

1. BMT tiến hành sửa lỗi (nếu có) theo nguyên tắc quy định tại khoản 1 Điều 17 Nghị định 63/CP

2. BMT thực hiện hiệu chỉnh sai lệch (nếu có) theo quy định tại khoản 2 Điều 17 Nghị định 63/CP. HSDT có sai lệch thiếu lớn hơn 10% giá dự thầu sẽ bị loại.

3. Sau khi sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch theo quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Mục này, BMT phải thông báo bằng văn bản cho nhà thầu biết về việc sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch đối với HSDT của nhà thầu. Trong vòng 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của BMT, nhà thầu phải có văn bản thông báo cho BMT về việc chấp thuận kết quả sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch theo thông báo của BMT. Trường hợp nhà thầu không chấp thuận với kết quả sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch theo thông báo của BMT thì HSDT của nhà thầu đó sẽ bị loại.

4. Trường hợp nhà thầu có thư giảm giá, việc sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch được thực hiện trên cơ sở giá dự thầu chưa trừ đi giá trị giảm giá. Trong trường hợp đó, việc xác định lỗi số học hoặc sai lệch được tính trên cơ sở giá dự thầu ghi trong đơn.

5. Trên cơ sở giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch, BMT đề xuất danh sách xếp hạng nhà thầu theo nguyên tắc: nhà thầu có giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp thứ nhất, nhà thầu có giá thấp tiếp theo được xếp hạng tiếp theo.

Sau khi lựa chọn được danh sách xếp hạng nhà thầu, tổ chuyên gia lập báo cáo gửi bên mời thầu để xem xét. Nội dung Báo cáo theo Khoản 5 Điều 18 Nghị định 63/CP.

E. TRÚNG THẦU

Mục 26. Điều kiện được xem xét đề nghị trúng thầu

Nhà thầu được xem xét đề nghị trúng thầu khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:

1. Có HSDT hợp lệ;

2. Được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm theo quy định tại Mục 1 Chương II;

3. Có đề xuất về mặt kỹ thuật được đánh giá là đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 2 Chương II;

4. Có sai lệch thiếu không quá 10% giá dự thầu;

5. Có giá dự thầu (sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch), trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.

6. Có giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu được duyệt.



Mục 27. Thương thảo hợp đồng

1. Nhà thầu xếp hạng thứ nhất được mời đến thương thảo hợp đồng. Trường hợp nhà thầu được mời đến thương thảo hợp đồng nhưng không đến thương thảo hoặc từ chối thương thảo hợp đồng thì nhà thầu sẽ không được nhận lại bảo đảm dự thầu.

2. Việc thương thảo hợp đồng tuân theo các nguyên tắc và nội dung được quy định tại Điều 19 Nghị định 63/CP.

Mục 28. Thông báo kết quả đấu thầu, hoàn thiện và ký kết hợp đồng

Sau khi có quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, BMT phải đăng tải thông tin về kết quả lựa chọn nhà thầu theo quy định của Nghị định 63/CP; gửi văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu cho các nhà thầu tham dự thầu theo đường bưu điện, fax trong thời hạn là 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết quả lựa chọn nhà thầu được phê duyệt. Nội dung thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu bao gồm:

a) Thông tin quy định tại các Điểm a, b, c và d Khoản 4 Điều 20 Nghị định 63/CP;

b) Danh sách nhà thầu không được lựa chọn và tóm tắt về lý do không được lựa chọn của từng nhà thầu;

c) Kế hoạch hoàn thiện, ký kết/hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn.

Sau khi hoàn thiện hợp đồng, chủ đầu tư và nhà thầu sẽ ký kết hợp đồng. Trong trường hợp liên danh, hợp đồng được ký kết phải bao gồm chữ ký của tất cả các thành viên trong liên danh.



Mục 29. Bảo đảm thực hiện hợp đồng

Nhà thầu trúng thầu phải thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Điều 3 Chương IX để đảm bảo nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong việc thực hiện hợp đồng.

Nhà thầu không được nhận lại bảo đảm thực hiện hợp đồng trong trường hợp từ chối thực hiện hợp đồng sau khi hợp đồng có hiệu lực.

Mục 30. Kiến nghị trong đấu thầu

Nhà thầu tham gia đấu thầu có quyền kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu và những vấn đề khác trong quá trình đấu thầu khi thấy quyền, lợi ích của mình bị ảnh hưởng theo quy định tại Điều 91 và Điều 92 Luật Đấu thầu, Mục 2 Chương XII Nghị định 63/CP

Trường hợp nhà thầu có kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu gửi người có thẩm quyền và HĐTV về giải quyết kiến nghị, nhà thầu sẽ phải nộp một khoản chi phí là 0,02% giá dự thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng cho bộ phận thường trực giúp việc của HĐTV về giải quyết kiến nghị. Trường hợp nhà thầu có kiến nghị được kết luận là đúng thì chi phí do nhà thầu nộp sẽ được hoàn trả bởi cá nhân, tổ chức có trách nhiệm liên đới.

Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của BMT:

+ Ủy ban nhân dân xã Thủy Thanh.

+ Địa chỉ: Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

+ Điện thoại: 054 3854 195.

Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của Chủ đầu tư:

+ Ủy ban nhân dân xã Thủy Thanh.

+ Địa chỉ: Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

+ Điện thoại: 054 3854 195.
Mục 31. Xử lý vi phạm trong đấu thầu

1. Trường hợp nhà thầu có hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu thì tùy theo mức độ vi phạm sẽ bị xử lý theo quy định của Luật Đấu thầu, Luật sửa đổi, Nghị định 63/CP và các quy định pháp luật khác liên quan.

2. Quyết định xử lý vi phạm được gửi cho tổ chức, cá nhân bị xử lý và các cơ quan, tổ chức liên quan, đồng thời sẽ được gửi đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư để đăng tải trên báo Đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu thầu, để theo dõi, tổng hợp và xử lý theo quy định của pháp luật.

3. Quyết định xử lý vi phạm được thực hiện ở bất kỳ địa phương, ngành nào đều có hiệu lực thi hành trên phạm vi cả nước và trong tất cả các ngành.

4. Nhà thầu bị xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu có quyền khởi kiện ra Tòa án về quyết định xử lý vi phạm.

CHƯƠNG II. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HSDT

Chương này bao gồm TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu và TCĐG về mặt kỹ thuật.

Việc đánh giá HSDT được thực hiện theo quy định từ Mục 21 đến Mục 24 Chương I.

Mục 1. TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu

Các TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu được sử dụng theo tiêu chí “đạt”, “không đạt”. Nhà thầu phải “đạt” cả 3 nội dung nêu tại các khoản 1, 2 và 3 trong bảng dưới đây thì được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm. Các khoản 1, 2 và 3 chỉ được đánh giá “đạt” khi tất cả các nội dung chi tiết trong từng điểm được đánh giá là “đạt”.



TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu bao gồm các nội dung cơ bản sau:

TT

Nội dung yêu cầu

Mức yêu cầu tối thiểu để được đánh giá là đáp ứng (đạt)

1

Kinh nghiệm







1.1. Kinh nghiệm chung về thi công xây dựng:

Số năm hoạt động trong lĩnh vực thi công xây dựng


02 năm





1.2. Kinh nghiệm thi công gói thầu tương tự:

Số lượng các hợp đồng xây lắp tương tự đã thực hiện với tư cách là nhà thầu chính hoặc nhà thầu phụ trong thời gian 02 năm gần đây.

Đối với nhà thầu liên danh, các thành viên liên danh phải có 01 hợp đồng xây lắp tương tự với phần công việc đảm nhận trong liên danh.


01 hợp đồng tương tự về quy mô công việc (Xây dựng công trình thuỷ lợi: Kênh và công trình trên kênh) có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 1,2 tỷ đồng

2

Năng lực kỹ thuật







2.1. Nhân sự chủ chốt

2.2. Công nhân trực tiếp thi công

-Chỉ huy công trường phải là kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình thuỷ lợi, có kinh nghiệm trong ngành > 03 năm (có xác nhận của Chủ đầu tư).

- Cán bộ quản lý kỹ thuật thi công, giám sát chất lượng phải là từ trung cấp chuyên ngành xây dựng công trình thủy lợi, có kinh nghiệm trong ngành ít nhất là 03 năm.

- Có > 20 công nhân có chứng chỉ nghề chuyên ngành xây dựng hoặc tương đương.





2.3. Thiết bị thi công chủ yếu

- Máy trộn bê tông 250-500lít : 02 cái

- Máy đầm dùi BT 1.5KW : 02 cái

- Máy đầm cóc 60kg: 02 cái

- Máy bơm nước : 01 cái

- Máy múc 0.5m3: 01 cái

- Ô tô tự đổ 7-12T : 01 chiếc

- Máy cắt uốn thép : 01 cái

- Máy hàn : 01 cái

- Máy phát điện: 01 cái

- Máy thủy bình : 01 cái

Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu.



3

Năng lực tài chính







3.1. Doanh thu







Doanh thu trung bình hàng năm trong 02 năm gần đây:

Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhận.



>= 2,0 tỷ




Trong trường hợp liên danh, doanh thu trung bình hàng năm của cả liên danh được tính bằng tổng doanh thu trung bình hàng năm của các thành viên trong liên danh.







3.2. Tình hình tài chính lành mạnh







Có cam kết ứng 100% vốn để thi công công trình không tính lãi do trả chậm trong quá trình thi công.







Có cam kết ứng 50% đến 70% vốn để thi công công trình không tính lãi do trả chậm trong quá trình thi công.







Có cam kết ứng <50% vốn để thi công công trình không tính lãi do trả chậm trong quá trình thi công.







Nhà thầu phải đáp ứng yêu cầu về tình hình tài chính lành mạnh. Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu về tình hình tài chính lành mạnh.







(a) Số năm nhà thầu hoạt động không bị lỗ trong thời gian yêu cầu báo cáo về tình hình tài chính theo điểm 3.1 khoản này

từ 02 năm trở lên




(b) Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của năm cuối cùng trong các năm tài chính gấn đây theo yêu cầu của HSMT. (Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn = tài sản ngắn hạn / tổng nợ ngắn hạn)

Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn > 1.





(c) giá trị ròng = Tổng tài sản – tổng nợ phải trả

Giá trị ròng phải dương




(d)Có bảng kê danh mục các công trình xây dựng có tính chất quy mô tương tự hoặc lớn hơn gói thầu , giá trị mỗi hợp đồng > 2 tỷ đồng thực hiện từ năm 2013 trở lại đây.







(e)Có cam kết thực hiện đầy đủ các loại Thuế, bảo hiểm và bảo hành công trình theo đúng quy định của nhà nước.






Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về mặt kỹ thuật

Áp dụng TCĐG theo tiêu chí “đạt”, “không đạt” hoặc “chấp nhận được”. HSDT được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật khi có tất cả nội dung yêu cầu cơ bản đều được đánh giá là “đạt”, các nội dung yêu cầu không cơ bản được đánh giá là “đạt” hoặc “chấp nhận được”.



TCĐG về mặt ký thuật bao gồm các nội dung cơ bản sau:

TT

Nội dung yêu cầu

Mức độ đáp ứng

1

Tính hợp lý và khả thi của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức thi công phù hợp với đề xuất về tiến độ thi công




(a) Giải pháp thi công đào đắp đất.

Có giải pháp khả thi

Đạt

Không có giải pháp khả thi

Không đạt




(b) Giải pháp thi công các kết cấu bê tông, BTCT, bảo dưỡng kết cấu bê tông cốt thép.

Có giải pháp khả thi

Đạt

Không có giải pháp khả thi

Không đạt




(c) Giải pháp thi công cốt thép, kết cấu thép.

Có giải pháp khả thi

Đạt

Không có giải pháp khả thi

Không đạt




(d) Giải pháp thi công kênh và các công trình trên kênh.

Có giải pháp khả thi

Đạt

Không có giải pháp khả thi

Không đạt




(e) Có sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý nhân sự trên công trường và thuyết minh sơ đồ, ghi rõ trách nhiệm của từng người.

Có sơ đồ, ghi rõ trách nhiệm của từng người, đặc biệt là các vị trí Chỉ huy trưởng công trường và cán bộ kỹ thuật

Đạt

Không có sơ đồ, hoặc sơ đồ không thể hiện rõ trách nhiệm của từng cán bộ chủ chốt

Không đạt




(f) Biện pháp thi công, phòng chống của nhà thầu trong mùa mưa lũ.

Có biện pháp khả thi

Đạt

Không có biện pháp khả thi

Không đạt

2

Bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường và các điều kiện khác như phòng cháy, chữa cháy, an toàn lao động, bảo hành




(a) Giải pháp chống ô nhiễm môi trường trong quá trình thi công, vận chuyển vật tư và vật liệu, chống ngập úng các khu lân cận, chống ồn

Có giải pháp khả thi

Đạt

Không có giải pháp khả thi

Không đạt




(b) An toàn lao động

Có biện pháp bảo đảm an toàn lao động rõ ràng

Đạt

Không có biện pháp bảo đảm an toàn lao động rõ ràng

Không đạt




(c) Giải pháp phòng cháy nổ, chữa cháy

Có giải pháp khả thi

Đạt

Không có giải pháp khả thi

Không đạt




(d) Thuyết minh chế độ bảo hành công trình, nhiệm vụ nhà thầu trong quá trình bảo hành

Có thuyết minh bảo hành theo đúng yêu cầu của HSMT

Đạt

Không có thuyết minh bảo hành theo đúng yêu cầu của HSMT

Không đạt

3

Biện pháp bảo đảm chất lượng




Có thuyết minh hợp lý về biện pháp bảo đảm chất lượng, gồm những nội dung như sơ đồ bố trí tổ chức giám sát, kiểm tra các khâu thi công, thực hiện các thí nghiệm phục vụ thi công, ghi nhật ký thi công, ...

Đạt




Không có thuyết minh hoặc thuyết minh không đầy đủ, không đạt yêu cầu đối với các nội dung nêu trên

Không đạt

4

Tiến độ thi công




Ngắn hơn hoặc bằng số ngày quy định

Đạt




Dài hơn số ngày quy định

Không đạt

5

Hướng dẫn về vận hành, bảo trì cho nhóm quản lý, duy tu bảo dưỡng




Có hướng dẫn kèm theo thuyết minh biện pháp thi công công trình

Đạt




Có cam kết hướng dẫn sau khi hoàn thành công trình

Chấp nhận được




Không có hướng dẫn kèm theo thuyết minh biện pháp thi công công trình hoặc không có cam kết hướng dẫn sau khi hoàn thành công trình

Không đạt










Kết luận

Các tiêu chuẩn 1, 2, 3, 4 được xác định là đạt, tiêu chuẩn 5 được xác định là đạt hoặc chấp nhận được

Đạt

Không thuộc các trường hợp nêu trên

Không đạt

CHƯƠNG III. BIỂU MẪU DỰ THẦU
Mẫu số 1

ĐƠN DỰ THẦU

_____, ngày___tháng ___năm____

Kính gửi: Ủy Ban Nhân Dân Xã Thủy Thanh

(sau đây gọi là bên mời thầu)


Sau khi nghiên cứu HSMT và văn bản sửa đổi HSMT số [ghi số của văn bản bổ sung nếu có] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi, [ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu [ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu của HSMT với tổng số tiền là [ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu] (1) cùng với biểu giá kèm theo. Thời gian thực hiện hợp đồng là ____ [Ghi thời gian thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu của gói thầu].

Nếu HSDT của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 28 Chương I và Điều 3 Điều kiện của hợp đồng trong HSMT.

HSDT này có hiệu lực trong thời gian ____ ngày, kể từ ___ giờ, ngày ____ tháng ____ năm ____ [ghi thời điểm đóng thầu].





Đại diện hợp pháp của nhà thầu (1)
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]


Каталог: UploadFiles -> DauThau
DauThau -> HỒ SƠ MỜi thầu xây lắp gói thầu số 07: Toàn bộ phần chi phí xây lắp công trình
DauThau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do- hạnh phúc
UploadFiles -> THÔng báo về nội dung Hội nghị liên tịch chuẩn bị Kỳ họp thứ 2 Hội đồng nhân dân huyện khóa VI, sáu tháng đầu năm 2016
DauThau -> Ban đẦu tư VÀ XÂy dựng hồ SƠ MỜi thầu xây lắP
DauThau -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầu tên gói thầu: 03: Toàn bộ Phần xây lắp của dự án
DauThau -> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầu gói thầu xây lắp quy mô nhỏ
DauThau -> HỒ SƠ MỜi sơ tuyển tên gói thầu số 1: Thiết bị mn trong nhà. Tên dự toán : thiết bị phục vụ DẠy học mầm non
DauThau -> Ban đẦu tư VÀ XÂy dựng hồ SƠ MỜi thầu xây lắP

tải về 1.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương