4. Đất trồng lúa nước 2 vụ Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
01
|
Thị trấn Đak Đoa
|
40.000
|
30.000
|
|
1,5
|
02
|
H'Neng
|
25.000
|
20.000
|
|
1,2
|
03
|
Tân Bình
|
35.000
|
|
|
1,4
|
04
|
K'Dang
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
1,2
|
05
|
Ia Băng
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
1,2
|
06
|
Nam Yang
|
40.000
|
|
|
1.2
|
07
|
Đak Krong
|
25.000
|
20.000
|
16.000
|
1.2
|
08
|
Glar
|
35.000
|
25.000
|
20.000
|
1,7
|
09
|
Hà Bầu
|
35.000
|
25.000
|
|
1,2
|
10
|
A Dơk
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
2,0
|
11
|
Trang
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
1,2
|
12
|
Kon Gang
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
1,2
|
13
|
Ia Pết
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
1.2
|
14
|
Hải Yang
|
30.000
|
20.000
|
|
1.2
|
15
|
H'Nol
|
25.000
|
15.000
|
|
1.0
|
16
|
Đak Sơmei
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
1.0
|
17
|
Hà Đông
|
7.000
|
|
|
1.0
|
5. Đất trồng cây hàng năm khác; đất nông nghiệp khác Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
01
|
Thị trấn Đak Đoa
|
37.000
|
33.000
|
27.000
|
17.000
|
1,2
|
02
|
H'Neng
|
25.000
|
20.000
|
20.000
|
|
1,2
|
03
|
Tân Bình
|
30.000
|
25.000
|
|
|
1,2
|
04
|
K'Dang
|
30.000
|
25.000
|
15.000
|
10.000
|
1,2
|
05
|
Ia Băng
|
30.000
|
25.000
|
15.000
|
10.000
|
1,2
|
06
|
Nam Yang
|
35.000
|
27.000
|
|
|
1,2
|
07
|
Đak Krong
|
25.000
|
15.000
|
10.000
|
8.000
|
1,2
|
08
|
Glar
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
1,2
|
09
|
Hà Bầu
|
30.000
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
1,2
|
10
|
A Dơk
|
25.000
|
20.000
|
10.000
|
8.000
|
1,2
|
11
|
Trang
|
25.000
|
20.000
|
10.000
|
7.000
|
1,2
|
12
|
Kon Gang
|
25.000
|
15.000
|
12.000
|
8.000
|
1,2
|
13
|
Ia Pết
|
25.000
|
15.000
|
12.000
|
8.000
|
1,2
|
14
|
Hải Yang
|
25.000
|
15.000
|
10.000
|
|
1,2
|
15
|
H'Nol
|
20.000
|
13.000
|
8.000
|
|
1,2
|
16
|
Đak Sơmei
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
7.000
|
1,2
|
17
|
Hà Đông
|
6.000
|
5.000
|
|
|
1,2
|
6. Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
01
|
Thị trấn Đak Đoa
|
15.000
|
10.000
|
|
1,0
|
02
|
H'Neng
|
10.000
|
8.000
|
|
1,0
|
03
|
Tân Bình
|
12.000
|
|
|
1,0
|
04
|
K'Dang
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
1,0
|
05
|
Ia Băng
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
1,0
|
06
|
Nam Yang
|
12.000
|
|
|
1,0
|
07
|
Đak Krong
|
10.000
|
8.000
|
5.000
|
1,0
|
08
|
Glar
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
1,0
|
09
|
Hà Bầu
|
10.000
|
8.000
|
5.000
|
1,0
|
10
|
A Dơk
|
8.000
|
5.000
|
|
1,0
|
11
|
Trang
|
8.000
|
5.000
|
|
1,0
|
12
|
Kon Gang
|
5.000
|
4.000
|
|
1,0
|
13
|
Ia Pết
|
5.000
|
4.000
|
|
1,0
|
14
|
Hải Yang
|
8.000
|
5.000
|
|
1,0
|
15
|
H'Nol
|
7.000
|
5.000
|
|
1,0
|
16
|
Đak Sơmei
|
5.000
|
4.000
|
3.500
|
1,0
|
17
|
Hà Đông
|
3.000
|
|
|
1,0
|
7. Đất nuôi trồng thủy sản Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
01
|
Thị trấn Đak Đoa
|
20.000
|
10.000
|
|
1,0
|
02
|
H'Neng
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
1,0
|
03
|
Tân Bình
|
17.000
|
12.000
|
10.000
|
1,0
|
04
|
K'Dang
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
1,0
|
05
|
Ia Băng
|
12.000
|
10.00
|
8.000
|
1,0
|
06
|
Nam Yang
|
15.000
|
|
|
1,0
|
07
|
Đak Krong
|
10.000
|
8.000
|
5.000
|
1,0
|
08
|
Glar
|
12.000
|
10.000
|
5.000
|
1,0
|
09
|
Hà Bầu
|
12.000
|
10.000
|
|
1,0
|
10
|
A Dơk
|
10.000
|
8.000
|
5.000
|
1,0
|
11
|
Trang
|
12.000
|
10.000
|
4.000
|
1,0
|
12
|
Kon Gang
|
12.000
|
10.000
|
4.000
|
1,0
|
13
|
Ia Pết
|
10.000
|
8.000
|
4.000
|
1,0
|
14
|
Hải Yang
|
12.000
|
8.000
|
|
1,0
|
15
|
H'Nol
|
10.000
|
7.000
|
|
1,0
|
16
|
Đak Sơmei
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
1,0
|
17
|
Hà Đông
|
4.000
|
|
|
1,0
|
8. Khu quy hoạch Lữ đoàn 234: Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
|
Khu quy hoạch
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Hệ số
|
01
|
A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M
|
Đường QH Đ3
|
Hết đất QH khu M
|
500.000
|
1.5
|
02
|
N, R, Q, O, P
|
Đường QH Đ3
|
Đường QH Đ1
|
200.000
|
1.5
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |