HÀ NỘI, 2014 MỤc lục các từ viết tắT 3



tải về 317.43 Kb.
trang1/8
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích317.43 Kb.
#16399
  1   2   3   4   5   6   7   8
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CỤC VIỄN THÔNG

---------

THUYẾT MINH DỰ THẢO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH STREAMING TRÊN MẠNG DI ĐỘNG 3G – YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

HÀ NỘI, 2014

MỤC LỤC

CÁC TỪ VIẾT TẮT 3

1.Tên gọi và ký hiệu Tiêu chuẩn Việt Nam 5

2.Đặt vấn đề 5

1.1 Giới thiệu dịch vụ Truyền hình streaming (Streaming Video) 6

1.2 Tổng quan về luồng và tín hiệu video 8

1.2.1 Nén tín hiệu video 8

1.2.2 Quá trình xử lý dòng video 9

1.2.2.1 Kết cuối người sử dụng (QoE) 10

1.2.2.2 Mạng truyền tải (QoS) 11

1.2.2.3 Đầu cuối thiết bị 11



1.3 Dịch vụ truyền hình streaming trên mạng di động 3G 11

1.4 Tình hình phát triển trên thế giới của dịch vụ Truyền hình streaming 15

1.4.1 Tổng quan 15

1.4.2 Tại Mỹ 16

1.4.3 Tại Châu Âu 17

1.4.3.1 Triển khai dịch vụ truyền hình streaming ở Đức 18

1.4.3.2 Triển khai tại ISRAEL 18

1.4.3.3 Triển khai tại Pháp 19



1.4.4 Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương 19

1.4.4.1 Tại Trung Quốc 19

1.4.4.2 Tại Singapore 20

1.4.4.3 Nhật Bản 21

1.4.4.4 Malaysia 21

1.5 Tình hình phát triển dịch vụ truyền hình streaming tại Việt Nam 22

1.5.1 Thị trường cung cấp các dịch vụ viễn thông di động tại Việt Nam 22

1.5.2 Vinaphone 23

1.5.3 Mobifone 24

1.5.4 Viettel 24

1.5.5 Liên danh EVNTelecom và Hanoi Telecom 25

1.5.6 Nội dung số 26

1.6 Kết luận 27

3.Sở cứ xây dựng các yêu cầu kỹ thuật 27

1.7 Tình hình tiêu chuẩn hóa truyền hình streaming trên thế giới 28

1.7.1 ITU 28

1.7.2 IETF 31

1.7.3 ISO/IEC 32

1.7.4 ESTI và 3GPP 33

1.7.5 Nhận xét 41

1.8 Tình hình chuẩn hóa trong nước 41

1.9 Phân tích lựa chọn sở cứ 42

1.9.1 Tiêu chuẩn quốc tế 42

1.9.2 Tiêu chuẩn trong nước 44

1.10 Phương pháp đo kiểm xác định ngưỡng 44

1.10.1 Giới thiệu một số hãng máy đo 44

1.10.1.1 Anite 45

1.10.1.2 Opticom GmbH 45

1.10.1.3 Agilent 45

1.10.1.4 Spirent 45

1.10.1.5 Ericsson Research 45



1.10.1.6 Tektronix 46

1.10.2 Phương pháp đo kiểm 46

1.10.3 Hình thức xây dựng 47

4.Nội dung tiêu chuẩn kỹ thuật 47

5.Bảng đối chiếu tiêu chuẩn viện dẫn 49

6.Kết luận 50

CÁC TỪ VIẾT TẮT

Từ viết tắt

Tiếng Anh

Tiếng Việt

bps

Bit per second

Bit trên giây

CDMA

Code Division Multiple Access

Đa truy nhập theo mã

DVB

Digital Video Broadcasting

Truyền hình quảng bá hình ảnh số

ETSI

European Telecommunications Standards Institute

Viện Tiêu chuẩn Viễn thông Châu Âu

FEC

Forward Error Correction

Kỹ thuật sửa lỗi trước

GGSN

Gateway GPRS Support Node

Nút hỗ trợ GPRS

GOP

Group of Pictures

Nhóm ảnh

GPRS

General packet radio service

Dịch vụ vô tuyến gói tổng hợp

GSM

Global System for Mobile Communications

Hệ thống thông tin di động toàn cầu

HSDPA

High Speed Downlink Packet Access

Truy nhập gói hướng xuống tốc độ cao

IEC

International Electrotechnical Commission

Uỷ ban Kỹ thuật Điện Quốc tế

IGMP

Internet Group Management Protocol

Giao thức quản lý nhóm Internet

IM

Instant Messaging

Tin nhắn tức thì

IPTV

Internet Protocol Television

Truyền hình dựa trên giao thức Internet

ISO

International Organization for Standardization

Tổ chức tiêu chuẩn hóa thế giới

ITU

International Telecommunication Union

Liên minh Viễn thông Thế giới

MMDS

Multichannel Multipoint Distribution Service

Dịch vụ phân phối đa kênh – đa điểm

MOS

Mean Opinion Score

Điểm ý kiến trung bình

MPEG

Motion Picture Expert Group

Nhóm chuyên gia ảnh động

PEAQ

Perceptual Evaluation of Audio Quality

Đánh giá cảm quan chất lượng âm thanh

PEVQ

Perceptual Evaluation of Video Quality

Đánh giá cảm quan chất lượng hình ảnh

PSNR

Peak Signal-to-Noise Ratio

Tỉ số tín hiệu đỉnh trên nhiễu

QoE

Quality of Experience

Chất lượng qua trải nghiệm người sử dụng

QoS

Quality of Service

Chất lượng dịch vụ

RNC

Radio Network Controller

Bộ điều khiển mạng vô tuyến

RTSP

Real Time Streaming Protocol

Giao thức điều khiển luồng thời gian thực

SDP

Session Description Protocol

Giao thức mô tả phiên

SGSN

Serving GPRS Support Node

Nút hỗ trợ GPRS phục vụ

SIP

Session Initiation Protocol

Giao thức khởi tạo phiên

SRCR

Streaming Reproduction Cut-off Ratio

Tỷ lệ gián đoạn phát lại dòng

SRT

Streaming Rebuffering Time

Thời gian dòng dữ liệu được tạo đệm lại

SS_NA

Streaming Service Non-Accessibility

Tỷ lệ không truy nhập được dịch vụ

SSAT

Streaming Service Access Time

Thời gian truy nhập dịch vụ

STFR

Streaming Rebuffering Failure Ratio

Tỷ lệ lỗi dòng dữ liệu được tạo đệm lại

STT

Streaming Teadown Time

Thời gian giải phóng phiên

URI

Universal Resource Identifier

Ký hiệu nhận dạng nguồn đa năng

VoIP

Voice over IP

Thoại trên giao thức Internet

VSQI

Video Streaming Quality Index

Chỉ số chất lượng dòng video

VS

Video Streaming

Truyền hình streaming

WCDMA

Wideband Code Division Multiple Access

Đa truy nhập theo mã băng rộng

Каталог: Upload -> Store -> tintuc -> vietnam
vietnam -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
vietnam -> Kết luận số 57-kl/tw ngày 8/3/2013 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thôNG
vietnam -> Quyết định số 46-QĐ/tw ngày 1/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương do đồng chí Nguyễn Phú Trọng ký về Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII điều lệ Đảng khoá XI
vietnam -> Lời nói đầu 6 quy đỊnh chung 7
vietnam -> Mẫu số: 31 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra)
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thông học viện công nghệ BƯu chính viễN thông việt nam viện khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆN
vietnam -> Quy định số 173- qđ/TW, ngày 11/3/2013 của Ban Bí thư về kết nạp lại đối với đảng viên bị đưa ra khỏi Đảng, kết nạp quần chúng VI phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng
vietnam -> RÀ soáT, chuyểN ĐỔi nhóm các tiêu chuẩn ngành phao vô tuyến chỉ VỊ trí khẩn cấp hàng hảI (epirb) sang qui chuẩn kỹ thuậT
vietnam -> HÀ NỘI 2012 MỤc lục mở ĐẦU 2 chưƠng tổng quan về DỊch vụ truy nhập internet cố ĐỊnh băng rộng tại việt nam 3

tải về 317.43 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương