Hà Nội, 2012 MỤc lụC 6 phần mở ĐẦU 7 phần I: hiện trạng 9


Giám sát, báo cáo và đánh giá việc thực hiện Chiến lược



tải về 0.5 Mb.
trang9/10
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích0.5 Mb.
#12952
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

4.4 Giám sát, báo cáo và đánh giá việc thực hiện Chiến lược


Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hàng năm đánh giá tình hình bố trí nguồn vốn thực hiện Chiến lược; Các bộ, ngành, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm giám sát, kiểm tra việc thực hiện các nội dung, nhiệm vụ của Chiến lược trong lĩnh vực, lãnh thổ của mình; định kỳ đánh giá tình hình thực hiện, gửi báo cáo tới Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp.

Bộ TN&MT có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện các nội dung, nhiệm vụ của Chiến lược; tổ chức đánh giá tổng thể tình hình thực hiện Chiến lược và báo cáo Thủ tướng Chính phủ: năm 2016 sơ kết giữa kỳ tình hình thực hiện Chiến lược và rút kinh nghiệm cho giai đoạn thực hiện tiếp theo, năm 2020 tổng kết toàn diện việc thực hiện Chiến lược.


Phụ lục 1: CÁC CHỈ TIÊU GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC QUỐC GIA VỀ ĐA DẠNG SINH HỌC ĐẾN NĂM 2020





TT

Chỉ tiêu

Cơ quan chịu trách nhiệm tổng hợp

Lộ trình

Phương pháp

2012

2015

2020

Mục tiêu chiến lược 1: Hiệu lực và hiệu quả của hệ thống pháp luật, thể chế, chính sách quản lý nhà nước về đa dạng sinh học được nâng cao

1.1

Các văn bản hướng dẫn luật đa dạng sinh học được ban hành

Bộ TN&MT

10%

70%

90%

Thống kê báo cáo

1.2

Hệ thống cơ sở dữ liệu về ĐDSH từ trung ương đến địa phương

Bộ TN&MT

Chưa được thiết lập

Được thiết lập

Được vận hành

Thống kê báo cáo

1.3

Số cán bộ quản lý đa dạng sinh học được đào tạo bổ sung nghiệp vụ quản lý nhà nước về đa dạng sinh học (Các Bộ ngành Trung ương, Các Sở TNMT, NNPTNT, các KBT, VQG)

Bộ TN&MT

-

400

800

Thống kê báo cáo

1.4

Số lượng các KBT được Lượng giá dịch vụ các hệ sinh thái

Bộ TN&MT

-

5

30

Thống kê báo cáo

1.5

Tỷ lệ đầu tư cho báo tồn đa dạng sinh học được tăng lên

Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính

-

15%

40%

Thống kê báo cáo

Mục tiêu chiến lược 2: Nhận thức, trách nhiệm và sự tham gia của mọi thành phần trong xã hội trong bảo tồn và sử dụng bền vững đa dạng sinh học được nâng cao

2.1

Số lượng người dân được tiếp cận thông tin về đa dạng sinh học


Bộ TN&MT

-

75%

90%

Điều tra, khảo sát

2.2

Số lượng trường học có chương trình ngoại khóa về đa dạng sinh học


Bộ Giáo dục và Đào tạo

-

tăng

tăng

Thống kê báo cáo

2.3

Nhận thức về bảo tồn đa dạng sinh học tăng so với thời điểm bắt đầu thực hiện Chiến lược


Bộ TN&MT




10%

25%

Điều tra khảo sát

2.4

Số lượng các mô hình bảo tồn có sự tham gia của cộng đồng tăng


Bộ TN&MT




10%

25%

Thống kê báo cáo

2.5

Số lượng các hương ước về bảo tồn đa dạng sinh học tăng


Bộ TN&MT




10%

20%

Thống kê báo cáo

Mục tiêu chiến lược 3: Giảm đáng kể những nguy cơ trực tiếp đối với đa dạng sinh học


3.1

Tỷ lệ diện tích mặt nước ao hồ, kênh, mương, trong các khu đô thị, khu dân cư được cải tạo, phục hồi

UBND các cấp

-

Tăng 30% so với 2010

Tăng 70% so với năm 2010

Thống kê báo cáo

3.2

Số vụ vi phạm khai thác, buôn bán trái phép động, thực vật hoang dã

Bộ NN&PTNT

11.000 vụ

Giảm 50% so với 2010

Giảm 80% so với 2010

Thống kê báo cáo

3.3

Số vụ mất an toàn sinh học có nguyên nhân từ sinh vật biến đổi gen

Bộ Y tế

-

Không

Không

Thống kê báo cáo

3.4

Số loài và mức độ xâm hại của các loài ngoại lai xâm hại

Bộ TN&MT

-

Không tăng so với 2010

Không tăng so với 2010

Thống kê báo cáo

Mục tiêu chiến lược 4: Hệ sinh thái, loài, nguồn gen được bảo tồn hiệu quả

4.1

Tỷ lệ che phủ của rừng

Bộ NN&PTNT

40%

42-43%

45%

Thống kê báo cáo

4.2

Tỷ lệ che phủ của các khu rừng đầu nguồn xung yếu

Bộ NN&PTNT

-

-

đạt 60% so với diện tích lưu vực

Thống kê báo cáo

4.3

Giảm tốc độ mất rừng tự nhiên, vùng đất ngập nước nội địa, rừng ngập mặn, rạn san hô, thảm cỏ biển và các sinh cảnh tự nhiên

Bộ TN&MT

-

-

Giảm 1/2 so với 2010

Thống kê báo cáo

4.4

Diện tích rừng nguyên sinh

Bộ NN&PTNT

0,57 tiệu ha

Không giảm về diện tích và chất lượng

Không giảm về diện tích và chất lượng

Thống kê báo cáo

4.5

Diện tích rừng ngập mặn

Bộ NN&PTNT

-

Không giảm

Không giảm

Thống kê báo cáo

4.6

Diện tích các thảm cỏ biển

Bộ TN&MT

12.380 ha

Không giảm so với 2010

Không giảm so với 2010

Thống kê báo cáo

4.7

Diện tích các rạn san hô ven bờ

Bộ TN&MT

14.131 ha

Không giảm so với 2010

Không giảm so với 2010

Thống kê báo cáo

4.8

Tổng diện tích khu bảo tồn

Bộ TN&MT

2,5 triệu ha

Tăng 10% so với 2010

3,0 triệu ha

Thống kê báo cáo

4.9

Tỷ lệ khu rừng đặc dụng đủ tiêu chuẩn có Ban quản lý

Bộ NNPTNT




100%




Thống kê báo cáo

4.10

Tăng số lượng khu bảo tồn được Quốc tế công nhận

Bộ TN&MT

4 khu Ramsar, 8 khu DTSQ, 2 khu DSTT, 4 khu Di sản ASEAN

Tăng thêm so với 2010: 2 khu Ramsar, 2 khu DTSQ, 2 khu DSTT, 2 khu Di sản ASEAN

Tăng thêm so với 2010: 6 khu Ramsar, 2 khu DTSQ, 3 khu DSTT, 6 khu Di sản ASEAN

Thống kê báo cáo

4.11

Số lượng các trạm cứu hộ được tăng cường

Bộ NNPTNT




3

13

Thống kê báo cáo

4.12

Số lượng ngân hàng gen cây trồng quốc gia đạt tiêu chuẩn khu vực

Bộ NN&PTNT

-

-

1 (nâng cấp TTTNDTTV)

Thống kê báo cáo

4.13

Số lượng mẫu giống cây trông được lưu giữ và bảo tồn trong các ngân hàng hạt giống, ngân hàng gen trên đồng ruộng và in vitro

Bộ NN&PTNT

hơn 20.000 mẫu

40.000-50.000 mẫu

80.000-120.000 mẫu

Thống kê báo cáo

4.14

Số loài quý, hiếm bị đe doạ tuyệt chủng

Bộ TN&MT

47 loài

Không tăng so với 2010

Không tăng so với 2010

Điều tra, khảo sát

4.15

Số loài quý hiếm bị tuyệt chủng

Bộ TN&MT

10 loài

(giai đoạn 2007-2010



Không

Không




4.16

Số loài quý hiếm được bảo vệ khỏi xu hướng đe dọa tuyệt chủng

Bộ TN&MT

-

-

10 loài

Thống kê báo cáo

4.17

Số nguồn gen quý, có giá trị bị mất

Bộ TN&MT

-

Không tăng so với 2010

Không tăng so với 2010

Điều tra, khảo sát

4.18

Số lượng phòng thí nghiệm đủ năng lực kiểm định, kiểm nghiệm sinh vật biến đổi gen và sản phẩm của chúng

Bộ KH&CN, Bộ TN&MT




1

3

Thống kê báo cáo

Mục tiêu chiến lược 5: Hệ sinh thái, loài, nguồn gen được sử dụng bền vững và chia sẻ công bằng

5.1

Tăng số loài quý, hiếm có giá trị kinh tế được nghiên cứu nhân nuôi

Bộ NNPTNT

-

Tăng 15% so với năm 2012

Tăng 30% so với năm 2012

Thống kê báo cáo

5.2

Tỷ lệ diện tích các HST tự nhiên đã bị suy thoái được phục hồi, tái sinh

Bộ TN&MT




Tăng 30% so với 2010

Tăng 50% so với 2010

Thống kê báo cáo

5.3

Tỷ lệ diện tích hệ sinh thái quan trọng đã bị suy thoái được phục hồi hiệu quả

Bộ TN&MT







tăng ít nhất 15% so với 2012

Thống kê báo cáo

5.4

Tăng tỷ lệ số khu bảo tồn cung cấp dịch vụ du lịch sinh thái


Bộ TNMT

-

Tăng 15% so với năm 2012

Tăng 25% so với năm 2012

Thống kê báo cáo

5.5

Số lượng tri thức truyền thống được ghi chép và bảo vệ


Bộ Khoa học và Công nghệ




Tăng 10% so với năm 2012

Tăng 25% so với năm 2012

Điều tra, khảo sát

5.6

Số hộ gia đình, cơ sở đăng ký nuôi trồng thương mại các loài hoang dã


Bộ NNPTNT

-

Tăng 15% so với năm 2012

Tăng 25% so với năm 2012

Thống kê báo cáo

Mục tiêu chiến lược 6: Bảo tồn và sử dụng bền vững ĐDSH trở thành trọng tâm trong chiến lược thích ứng và giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu

6.1

Tỷ lệ các HST tự nhiên quan trọng có tầm quốc gia, quốc tế được cải thiện khả năng chống chịu, thích nghi với BĐKH

Bộ TN&MT




Tăng 20% so với 2010

Tăng 60% so với 2010

Thống kê báo cáo

6.2

Diện tích hành lang đa dạng sinh học được thiết lập

Bộ TN&MT




Tăng 20% so với 2012

Tăng 50% so với 2012

Thống kê báo cáo


tải về 0.5 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương