Bộ TN&MT có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện các nội dung, nhiệm vụ của Chiến lược; tổ chức đánh giá tổng thể tình hình thực hiện Chiến lược và báo cáo Thủ tướng Chính phủ: năm 2016 sơ kết giữa kỳ tình hình thực hiện Chiến lược và rút kinh nghiệm cho giai đoạn thực hiện tiếp theo, năm 2020 tổng kết toàn diện việc thực hiện Chiến lược.
TT
|
Chỉ tiêu
|
Cơ quan chịu trách nhiệm tổng hợp
|
Lộ trình
|
Phương pháp
|
2012
|
2015
|
2020
|
Mục tiêu chiến lược 1: Hiệu lực và hiệu quả của hệ thống pháp luật, thể chế, chính sách quản lý nhà nước về đa dạng sinh học được nâng cao
|
1.1
|
Các văn bản hướng dẫn luật đa dạng sinh học được ban hành
|
Bộ TN&MT
|
10%
|
70%
|
90%
|
Thống kê báo cáo
|
1.2
|
Hệ thống cơ sở dữ liệu về ĐDSH từ trung ương đến địa phương
|
Bộ TN&MT
|
Chưa được thiết lập
|
Được thiết lập
|
Được vận hành
|
Thống kê báo cáo
|
1.3
|
Số cán bộ quản lý đa dạng sinh học được đào tạo bổ sung nghiệp vụ quản lý nhà nước về đa dạng sinh học (Các Bộ ngành Trung ương, Các Sở TNMT, NNPTNT, các KBT, VQG)
|
Bộ TN&MT
|
-
|
400
|
800
|
Thống kê báo cáo
|
1.4
|
Số lượng các KBT được Lượng giá dịch vụ các hệ sinh thái
|
Bộ TN&MT
|
-
|
5
|
30
|
Thống kê báo cáo
|
1.5
|
Tỷ lệ đầu tư cho báo tồn đa dạng sinh học được tăng lên
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính
|
-
|
15%
|
40%
|
Thống kê báo cáo
|
Mục tiêu chiến lược 2: Nhận thức, trách nhiệm và sự tham gia của mọi thành phần trong xã hội trong bảo tồn và sử dụng bền vững đa dạng sinh học được nâng cao
|
2.1
| Số lượng người dân được tiếp cận thông tin về đa dạng sinh học |
Bộ TN&MT
|
-
|
75%
|
90%
|
Điều tra, khảo sát
|
2.2
| Số lượng trường học có chương trình ngoại khóa về đa dạng sinh học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
tăng
|
tăng
|
Thống kê báo cáo
|
2.3
| Nhận thức về bảo tồn đa dạng sinh học tăng so với thời điểm bắt đầu thực hiện Chiến lược |
Bộ TN&MT
|
|
10%
|
25%
|
Điều tra khảo sát
|
2.4
| Số lượng các mô hình bảo tồn có sự tham gia của cộng đồng tăng |
Bộ TN&MT
|
|
10%
|
25%
|
Thống kê báo cáo
|
2.5
| Số lượng các hương ước về bảo tồn đa dạng sinh học tăng |
Bộ TN&MT
|
|
10%
|
20%
|
Thống kê báo cáo
|
Mục tiêu chiến lược 3: Giảm đáng kể những nguy cơ trực tiếp đối với đa dạng sinh học
|
3.1
|
Tỷ lệ diện tích mặt nước ao hồ, kênh, mương, trong các khu đô thị, khu dân cư được cải tạo, phục hồi
|
UBND các cấp
|
-
|
Tăng 30% so với 2010
|
Tăng 70% so với năm 2010
|
Thống kê báo cáo
|
3.2
|
Số vụ vi phạm khai thác, buôn bán trái phép động, thực vật hoang dã
|
Bộ NN&PTNT
|
11.000 vụ
|
Giảm 50% so với 2010
|
Giảm 80% so với 2010
|
Thống kê báo cáo
|
3.3
|
Số vụ mất an toàn sinh học có nguyên nhân từ sinh vật biến đổi gen
|
Bộ Y tế
|
-
|
Không
|
Không
|
Thống kê báo cáo
|
3.4
|
Số loài và mức độ xâm hại của các loài ngoại lai xâm hại
|
Bộ TN&MT
|
-
|
Không tăng so với 2010
|
Không tăng so với 2010
|
Thống kê báo cáo
|
Mục tiêu chiến lược 4: Hệ sinh thái, loài, nguồn gen được bảo tồn hiệu quả
|
4.1
|
Tỷ lệ che phủ của rừng
|
Bộ NN&PTNT
|
40%
|
42-43%
|
45%
|
Thống kê báo cáo
|
4.2
|
Tỷ lệ che phủ của các khu rừng đầu nguồn xung yếu
|
Bộ NN&PTNT
|
-
|
-
|
đạt 60% so với diện tích lưu vực
|
Thống kê báo cáo
|
4.3
|
Giảm tốc độ mất rừng tự nhiên, vùng đất ngập nước nội địa, rừng ngập mặn, rạn san hô, thảm cỏ biển và các sinh cảnh tự nhiên
|
Bộ TN&MT
|
-
|
-
|
Giảm 1/2 so với 2010
|
Thống kê báo cáo
|
4.4
|
Diện tích rừng nguyên sinh
|
Bộ NN&PTNT
|
0,57 tiệu ha
|
Không giảm về diện tích và chất lượng
|
Không giảm về diện tích và chất lượng
|
Thống kê báo cáo
|
4.5
|
Diện tích rừng ngập mặn
|
Bộ NN&PTNT
|
-
|
Không giảm
|
Không giảm
|
Thống kê báo cáo
|
4.6
|
Diện tích các thảm cỏ biển
|
Bộ TN&MT
|
12.380 ha
|
Không giảm so với 2010
|
Không giảm so với 2010
|
Thống kê báo cáo
|
4.7
|
Diện tích các rạn san hô ven bờ
|
Bộ TN&MT
|
14.131 ha
|
Không giảm so với 2010
|
Không giảm so với 2010
|
Thống kê báo cáo
|
4.8
|
Tổng diện tích khu bảo tồn
|
Bộ TN&MT
|
2,5 triệu ha
|
Tăng 10% so với 2010
|
3,0 triệu ha
|
Thống kê báo cáo
|
4.9
|
Tỷ lệ khu rừng đặc dụng đủ tiêu chuẩn có Ban quản lý
|
Bộ NNPTNT
|
|
100%
|
|
Thống kê báo cáo
|
4.10
|
Tăng số lượng khu bảo tồn được Quốc tế công nhận
|
Bộ TN&MT
|
4 khu Ramsar, 8 khu DTSQ, 2 khu DSTT, 4 khu Di sản ASEAN
|
Tăng thêm so với 2010: 2 khu Ramsar, 2 khu DTSQ, 2 khu DSTT, 2 khu Di sản ASEAN
|
Tăng thêm so với 2010: 6 khu Ramsar, 2 khu DTSQ, 3 khu DSTT, 6 khu Di sản ASEAN
|
Thống kê báo cáo
|
4.11
|
Số lượng các trạm cứu hộ được tăng cường
|
Bộ NNPTNT
|
|
3
|
13
|
Thống kê báo cáo
|
4.12
|
Số lượng ngân hàng gen cây trồng quốc gia đạt tiêu chuẩn khu vực
|
Bộ NN&PTNT
|
-
|
-
|
1 (nâng cấp TTTNDTTV)
|
Thống kê báo cáo
|
4.13
|
Số lượng mẫu giống cây trông được lưu giữ và bảo tồn trong các ngân hàng hạt giống, ngân hàng gen trên đồng ruộng và in vitro
|
Bộ NN&PTNT
|
hơn 20.000 mẫu
|
40.000-50.000 mẫu
|
80.000-120.000 mẫu
|
Thống kê báo cáo
|
4.14
|
Số loài quý, hiếm bị đe doạ tuyệt chủng
|
Bộ TN&MT
|
47 loài
|
Không tăng so với 2010
|
Không tăng so với 2010
|
Điều tra, khảo sát
|
4.15
|
Số loài quý hiếm bị tuyệt chủng
|
Bộ TN&MT
|
10 loài
(giai đoạn 2007-2010
|
Không
|
Không
|
|
4.16
|
Số loài quý hiếm được bảo vệ khỏi xu hướng đe dọa tuyệt chủng
|
Bộ TN&MT
|
-
|
-
|
10 loài
|
Thống kê báo cáo
|
4.17
|
Số nguồn gen quý, có giá trị bị mất
|
Bộ TN&MT
|
-
|
Không tăng so với 2010
|
Không tăng so với 2010
|
Điều tra, khảo sát
|
4.18
|
Số lượng phòng thí nghiệm đủ năng lực kiểm định, kiểm nghiệm sinh vật biến đổi gen và sản phẩm của chúng
|
Bộ KH&CN, Bộ TN&MT
|
|
1
|
3
|
Thống kê báo cáo
|
Mục tiêu chiến lược 5: Hệ sinh thái, loài, nguồn gen được sử dụng bền vững và chia sẻ công bằng
|
5.1
|
Tăng số loài quý, hiếm có giá trị kinh tế được nghiên cứu nhân nuôi
|
Bộ NNPTNT
|
-
|
Tăng 15% so với năm 2012
|
Tăng 30% so với năm 2012
|
Thống kê báo cáo
|
5.2
|
Tỷ lệ diện tích các HST tự nhiên đã bị suy thoái được phục hồi, tái sinh
|
Bộ TN&MT
|
|
Tăng 30% so với 2010
|
Tăng 50% so với 2010
|
Thống kê báo cáo
|
5.3
|
Tỷ lệ diện tích hệ sinh thái quan trọng đã bị suy thoái được phục hồi hiệu quả
|
Bộ TN&MT
|
|
|
tăng ít nhất 15% so với 2012
|
Thống kê báo cáo
|
5.4
| Tăng tỷ lệ số khu bảo tồn cung cấp dịch vụ du lịch sinh thái |
Bộ TNMT
|
-
|
Tăng 15% so với năm 2012
|
Tăng 25% so với năm 2012
|
Thống kê báo cáo
|
5.5
| Số lượng tri thức truyền thống được ghi chép và bảo vệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Tăng 10% so với năm 2012
|
Tăng 25% so với năm 2012
|
Điều tra, khảo sát
|
5.6
| Số hộ gia đình, cơ sở đăng ký nuôi trồng thương mại các loài hoang dã |
Bộ NNPTNT
|
-
|
Tăng 15% so với năm 2012
|
Tăng 25% so với năm 2012
|
Thống kê báo cáo
|
Mục tiêu chiến lược 6: Bảo tồn và sử dụng bền vững ĐDSH trở thành trọng tâm trong chiến lược thích ứng và giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu
|
6.1
|
Tỷ lệ các HST tự nhiên quan trọng có tầm quốc gia, quốc tế được cải thiện khả năng chống chịu, thích nghi với BĐKH
|
Bộ TN&MT
|
|
Tăng 20% so với 2010
|
Tăng 60% so với 2010
|
Thống kê báo cáo
|
6.2
|
Diện tích hành lang đa dạng sinh học được thiết lập
|
Bộ TN&MT
|
|
Tăng 20% so với 2012
|
Tăng 50% so với 2012
|
Thống kê báo cáo
|