5
PHẦN MỞ ĐẦU 6
PHẦN I: HIỆN TRẠNG 8
I.1. Sự phong phú và vai trò của ĐDSH Việt Nam 8
I.1.1. ĐDSH Việt Nam phong phú 8
I.1.2. ĐDSH Việt Nam có ý nghĩa toàn cầu 8
I.1.3. Vai trò ĐDSH trong nền kinh tế quốc gia và đời sống người dân Việt Nam 9
I.2. Bảo tồn và sử dụng bền vững ĐDSH Việt Nam 9
I.2.1. Chính sách và khung pháp lý 9
I.2.2. Hệ thống tổ chức 10
I.2.3. Bảo tồn và sử dụng bền vững ĐDSH 11
I.2.4. Các biện pháp hỗ trợ quản lý 13
I.3. Những nguyên nhân trực tiếp gây suy giảm, suy thoái ĐDSH Việt Nam 16
I.3.1. Khai thác trái phép và quá mức tài nguyên sinh vật 16
I.3.2. Hệ sinh thái và nơi cư trú của loài bị chia cắt và suy thoái 17
I.3.3. Ô nhiễm 18
I.3.4. Sự du nhập các loài ngoại lai xâm hại 18
I.3.5. Biến đổi khí hậu 19
I.4. Cơ hội và thách thức 19
I.4.1. Cơ hội 19
I.4.2. Thách thức 20
II. QUAN ĐIỂM, TẦM NHÌN, MỤC TIÊU 22
II.1 Quan điểm 22
II.2 Tầm nhìn đến năm 2030 23
II.3 Mục tiêu tổng quát đến năm 2020 23
II.4 Các mục tiêu cụ thể 23
4.1 Mục tiêu chiến lược 1: Nâng cao hiệu lực và hiệu quả của hệ thống pháp luật, chính sách và tổ chức quản lý nhà nước về đa dạng sinh học 23
4.2 Mục tiêu chiến lược 2: Nâng cao nhận thức, trách nhiệm và sự tham gia của mọi thành phần xã hội trong bảo tồn và sử dụng bền vững ĐDSH. 24
4.3 Mục tiêu chiến lược 3: Giảm đáng kể những nguy cơ trực tiếp đối với ĐDSH 24
4.4 Mục tiêu chiến lược 4: Bảo tồn hiệu quả các hệ sinh thái, loài, nguồn gen 24
4.5 Mục tiêu chiến lược 5: Tăng cường sử dụng bền vững và chia sẻ công bằng hệ sinh thái, loài, nguồn gen 25
4.6 Mục tiêu Chiến lược 6: Bảo tồn và sử dụng bền vững ĐDSH trở thành trọng tâm trong chiến lược thích ứng và giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu 26
III. CÁC NHIỆM VỤ CHIẾN LƯỢC VÀ CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, DỰ ÁN ƯU TIÊN 26
III.1 Các nhiệm vụ chiến lược 26
1. Nhóm nhiệm vụ thực hiện Mục tiêu chiến lược 1 26
2. Nhóm nhiệm vụ thực hiện Mục tiêu chiến lược 2 29
3. Nhóm nhiệm vụ thực hiện Mục tiêu chiến lược 3 30
4. Nhóm nhiệm vụ thực hiện Mục tiêu chiến lược 4 33
5. Nhóm nhiệm vụ thực hiện Mục tiêu chiến lược 5 36
6. Nhóm nhiệm vụ thực hiện Mục tiêu chiến lược 6 37
7. Nhóm nhiệm vụ hỗ trợ thực hiện đa mục tiêu 38
III.2 Các chương trình, dự án ưu tiên trong giai đoạn 2013 - 2020 38
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC, GIÁM SÁT VÀ BÁO CÁO 39
4.1 Ban chỉ đạo quốc gia và văn phòng thường trực Ban chỉ đạo: 39
4.2. Phân công trách nhiệm 39
4.2.1. Bộ Tài nguyên và Môi trường 39
4.2.2 Bộ Kế hoạch và Đầu tư 39
4.2.3 Bộ Tài chính 39
4.2.4 BộNông nghiệp và phát triển nông thôn: 40
4.2.5 Bộ Công thương 40
4.26 Các Bộ, ngành, cơ quan trung ương khác 40
4.2.7 Ủy ban nhân dân Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 40
4.2.8. Trách nhiệm của cộng đồng doanh nghiệp 40
4.2.9. Trách nhiệm của các tổ chức chính trị xã hội, cộng đồng dân cư 40
4.3 Ngân sách thực hiện Chiến lược 40
4.4 Giám sát, báo cáo và đánh giá việc thực hiện Chiến lược 41
Phụ lục 1: CÁC CHỈ TIÊU GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC QUỐC GIA VỀ ĐA DẠNG SINH HỌC ĐẾN NĂM 2020 42
Số lượng người dân được tiếp cận thông tin về đa dạng sinh học 42
Số lượng trường học có chương trình ngoại khóa về đa dạng sinh học 42
Nhận thức về bảo tồn đa dạng sinh học tăng so với thời điểm bắt đầu thực hiện Chiến lược 43
Số lượng các mô hình bảo tồn có sự tham gia của cộng đồng tăng 43
Số lượng các hương ước về bảo tồn đa dạng sinh học tăng 43
Tăng tỷ lệ số khu bảo tồn cung cấp dịch vụ du lịch sinh thái 45
Số lượng tri thức truyền thống được ghi chép và bảo vệ 45
Số hộ gia đình, cơ sở đăng ký nuôi trồng thương mại các loài hoang dã 45
Phụ lục 2: DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, DỰ ÁN ƯU TIÊN 47
Bản đồ hóa các khu vực có giá trị đa dạng sinh học cao, cung cấp thông tin trong quá trình thực hiện KHHĐ về REDD + và góp phần đạt hai mục tiêu về bảo tồn đa dạng sinh học và thích ứng với biến đổi khí hậu. 53