the happiest day of my life./ Maria is the most beautiful in my class.
Để chỉ so sánh kém nhất, chúng ta có thể dùng The leats để chỉ mức độ kém nhất :
That film is the least interesting of all.
Tính từ gốc so sánh bậc hơn so sánh bậc nhất
Hot hotter hottest/ Small smaller smallest/ Tall taller tallest
Chú ý:
Nếu tính từ tận cùng bằng e, chúng ta chỉ thêm -r hoặc -st mà thôi:
Nice nicer nicest/ Large larger largest
Nếu tính từ gốc tận cùng bằng phụ âm +y, chúng ta đổi y thành i trước khi thêm -er hoặc -est:
Happy happier happiest/ Easy easier easiest
Nhưng nếu tính từ tận cùng bằng nguyên âm + y, y vẫn được giữ nguyên:
Gay gayer gayest/ Gray grayer grayest
Nếu tính từ gốc chỉ có một vần và tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm, chúng ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm -ẻ hoặc -est
Hot hotter hottest/ Big bigger biggest
b. Thêm more hoặc most vào các tính từ hai vần còn lại và các tính từ có từ ba vần trở lên :
Attracttive more attractive the most actractive/ Beautiful more beautiful the most beautiful
4. Tính từ có hình thức so sánh đặc biệt. 특별비교형식 형용사
Tính từ gốc so sánh hơn kém so sánh cực cấp
Good better best/ Well/ Old older, elder older/oldest/ Bad worse worst/ Much/ Many more most/ Little less least
Far farther/further farthest/furthest/
Father dùng để chỉ khoảng cách (hình tượng):
Hue city is father from Hanoi than Vinh city is.
Futher, ngoài việc dùng để chỉ khoảng cách, còn có nghĩa thêm nữa (trừu tượng):
I'll give you further details./ I would like to further study./ Please research it further.
5. Một số tính từ không dùng để so sánh: 비교하지 않는 몇 형용사
a. Không phải lúc nào tính từ/trạng cũng được dùng để so sánh - đó là những tính từ chỉ tính chất duy nhất/ đơn nhất, chỉ kích thước hình học (mang tính quy tắc).
Ví dụ: only - chỉ có một, duy nhất 유일한, 오직
he only way is to struggle - con đường duy nhất là đấu tranh my one and only hope - hy vọng duy nhất của tôi
an only child - con một 하나의
tốt nhất, đáng xét nhất lastic raincoat are the only wear in principal rains áo mưa vải nhựa là thứ che mưa tốt nhất ở các nước nhiệt đới
unique - chỉ có một 유일한 , duy nhất, đơn nhất, vô song unique meaning - nghĩa duy nhất unique aim - mục đích duy nhất 유일한 목적 unique son - con một
square - vuông 정사각형 square table - bàn vuông square meter - một mét vuông
to ngang man of square frame - người to ngang
đẫy, ních bụng square meal - bữa ăn đẫy
có thứ tự, ngăn nắp get things square - xếp đồ đạc cho ngăn nắp
kiên quyết, dứt khoát, không úp mở square refusal - sự từ chối dứt khoát
thẳng thắn, thật thà play a square game - chơi thật thà
sòng phẳng get square with creditor - sòng phẳng với chủ nợ
ngang hàng, bằng hàng am now square with all the world - bây giờ tôi đã bằng thiên hạ rồi
(toán học) vuông, bình phương (từ lóng) cổ lỗ sĩ, lỗi thời
round - tròn 둥근 round cheeks - má tròn trĩnh, má phính round hand - chữ rộng, chữ viết tròn
tròn, chẵn round dozen - một tá tròn an round figures - tính theo số tròn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khứ hồi round trip - một cuộc hành trình khứ hồi 왕복여행
theo vòng tròn, vòng quanh round voyage - một cuộc đi biển vòng quanh
thẳng thắn, chân thật 진실한, nói không úp mở be round with someone - (từ cổ,nghĩa cổ) nói thẳng thắn, không úp mở với ai round unvarnished tale - sự thật nói thẳng ra không che đậy
sang sảng, vang (giọng) round voice - giọng sang sảng
lưu loát, trôi chảy (văn) round style - văn phong lưu loát
nhanh, mạnh round pace - đi nhanh
khá lớn, đáng kể good round gun - một số tiền khá lớn
perfect - hoàn hảo, hoàn toàn 완전한 perfect stranger - người hoàn toàn xa lạ perfect likeness - sự giống hoàn toàn, sự giống hệt
perfect nonsense - điều hoàn toàn vô lý 완전 무리한 것 perfect work of art - một tác phẩm nghệ thuật hoàn hảo
thành thạo be perfect in one's service - thành thạo trong công việc
(ngôn ngữ học) hoàn thành he perfect tense - thời hoàn thành
(thực vật học) đủ (hoa)
(âm nhạc) đúng (quãng) 옳은 perfect fifth - quâng năm đúng
extreme - ở tít đằng đầu, ở đằng cùng, xa nhất, ở tột cùng 지극한
vô cùng, tột bực, cùng cực, cực độ extreme poverty - cảnh nghèo cùng cực
khác nghiệt 극렬한; quá khích; cực đoan (biện pháp) extreme views - quan điểm quá khích
(tôn giáo) cuối cùng extreme unction - lễ xức dầu cuối cùng (trước khi chết)
Idioms an extreme case - một trường hợp đặc biệt 특별한 경우
just - công bằng 공의로운 be just to someone - công bằng đối với ai
xứng đáng 합당한, đích đáng적당한 , thích đáng just reward - phần thưởng xứng đáng just punishment - sự trừng phạt đích đáng
chính đáng, chính nghĩa, hợp lẽ phải just cause - chính nghĩa
đúng, đúng đắn, có căn cứ ...
TRẠNG TỪ (PHÓ TỪ)(부사) Adverbs
1. Định nghĩa 정의: Trạng từ dùng để tính chất/phụ nghĩa cho một từ loại khác trừ danh từ và đại danh từ. 명사와 대명사를 제외한 다른 동사 형용사 등에 의미를 더하여 성질을 사용하기 위하하는 것이 부사이다
2. Phân loại trạng từ 부사의 분류. Trạng từ có thể được phân loại theo ý nghĩa hoặc theo vị trí của chúng trong câu. Tuỳ theo ý nghĩa chúng diễn tả, trạng từ có thể được phân loại thành: 문장안에서 뜻과 위치에 따라 종류를 나눌 수 있는 부사
2.1. Trạng từ chỉ cách thức (manner) 형식 부사: Diễn tả cách thức một hành động được thực hiện ra sao? (một cách nhanh chóng, chậm chạp, hay lười biếng ...) Chúng có thể để trả lời các câu hỏi với How? 어떻게 에 대하여 답할 수 있는 부사
Ví dụ: He runs fast - chắc chắn, bền vững 확실히, chặt chẽ stand fast - đứng vững eyes fast shut - mắt nhắm nghiền sleep fast - ngủ say sưa nhanh 빨리 run fast - chạy nhanh 빨리 달린다
./ She dances
badly worse; worst - xấu, tồi, dở, bậy 나쁘게, 밉게 behave badly - ăn ở bậy bạ 나쁘게 산다
ác
nặng trầm trọng, nguy ngập be badly wounded - bị thương nặng be badly beaten - bị đánh thua nặng
lắm rất want something badly - rất cần cái gì
I can sing very well - rất 참, 무척, lắm, hơn hết very beautiful - rất đẹp chính, đúng, ngay 곧 on the very same day - ngay cùng ngày; cùng đúng ngày đó
Chú ý: Vị trí của trạng từ chỉ cách thức thường đứng sau động từ hoặc đứng sau tân ngữ (nếu như có tân ngữ).
Ví dụ: She speaks well English. [không đúng]/ She speaks English
Well. [đúng] better; best - tốt, giỏi, hay 더 좋은 well done! - hay lắm! hoan hô!
well met! - ồ may quá, đang muốn gặp anh đấy!
as well as - như, cũng như, chẳng khác gì ~처럼
pretty well - hầu như ~마치
I can play well the guitar. [không đúng]/ I can play the guitar well. [đúng]
2.2. Trạng từ chỉ thời gian (Time) 시간지시 부사: Diễn tả thời gian hành động được thực hiện (sáng nay, hôm nay, hôm qua, tuần trước ...). Chúng có thể được dùng để trả lời với câu hỏi WHEN? When do you want to do it? (Khi nào?) 언제에 대한 물음에 대답할 수 있는 말
Các trạng từ chỉ thời gian thường được đặt ở cuối câu (vị trí thông thường) hoặc vị trí đầu câu (vị trí nhấn mạnh)
I want to do the exercise now! - bây giờ 지금, lúc này, giờ đây, hiện nay, ngày nay
just (even, but) now - đúng lúc này 막; vừa mới xong 방금, ngay vừa rồi ngay bây giờ, ngay tức khắc, lập tức
lúc ấy, lúc đó, lúc bấy giờ (trong lúc kể chuyện) 그 때 he was now crossing the mountain - lúc bấy giờ anh ta cũng đang vượt qua núi
She came yesterday./
Last – (cấp cao nhất của late) Monday, we took the final exams. cuối cùng 마지막, sau cùng, lần cuối
when did you see him last? - lần cuối cùng anh gặp hắn là khi nào?
2.3. Trạng từ chỉ tần suất (Frequency) 빈도지시 부사: Diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động (thỉng thoảng, thường thường, luôn luôn, ít khi ..). Chúng được dùng để trả lời câu hỏi HOW OFTEN? - How often do you visit your grandmother? (có thường .....?) và được đặt sau động từ "to be" hoặc trước động từ chính: 얼마나 자주에 대해 대답할 수 있는 말
Ví dụ: John is always – (luôn luôn 항상, lúc nào cũng, bao giờ cũng, mãi mãi, hoài) works hard.
Idioms not always - đôi khi 가금, đôi lúc, thỉnh thoảng
on time./ He seldom - ít khi, hiếm khi; không thường seldom or never - ít khi hoặc không khi nào cả 드물게 very seldom - rất ít khi 매우 드물게 not seldom - thường thường 종종
2.4. Trạng từ chỉ nơi chốn (Place)장소지시 부사: Diễn tả hành động diễn tả nơi nào , ở đâu hoặc gần xa thế nào. Chúng dùng để trả lời cho câu hỏi WHERE? Các trạng từ nơi chốn thông dụng là 어디에에 대답할 수 있는 형용사
here phó từ đây, ở đây, ở chỗ này 여기에 here and there - đó đây 여기저기 come here! - lại đây! 오세요!
there - ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy 거기, 그곳에 here and there - đó đây here and then - tại chỗ ấy là lúc ấy
((thường) + to be) (dùng để nhấn mạnh, không dịch) here was nothing here - ở đây không có gì cả
here there is oppression, there is struggle - ở đâu có áp bức, ở đó có đấu tranh
you have only to turn the switch and there you are - anh chỉ việc xoay cái nút thì sẽ được
out ngoài, ở ngoài, ra ngoài 밖에 be out in the rain - ở ngoài mưa be out - đi vắng 자리에 없다 put out to sea - ra khơi be out at sea - ở ngoài khơi ra he war broke out - chiến tranh nổ ra spread out - trải rộng ra lengthen out - dài ra dead out - chia ra pick out - chọn ra 뽑다
hẳn, hoàn toàn hết dry out - khô hẳn be tired out - mệt lử
out of - ra ngoài, ra khỏi, ngoài ~빢으로 out of the house - ra khỏi nhà out of reach - ngoài tầm với
out of danger - thoát khỏi cảnh hiểm nguy vì 위험으로부터 벗어난 bằng made out of stone - làm bằng đá ~으로
away - xa, xa cách, rời xa, xa ra, đi (xa) 멀리 way from home - xa nhà fly away - bay đi 날아가다
everywhere - ở mọi nơi, khắp nơi, khắp chốn 곳곳마다
somewhere - ở một nơi nào đó 어떤 곳에 he lives somewhere near us - anh ta sống ở một nơi nào đó gần chúng ta
2.5. Trạng từ chỉ mức độ (Grade) 도량지시부사: Diễn tả mức độ (khá 더, nhiều 많은, ít 적은, quá 너무..) của một tính chất hoặc đặc tính; chúng đi trước tính từ hoặc trạng từ mà chúng bổ nghĩa:
Ví dụ: This food is very bad./ She speaks English too quickly for me to follow./ She can dance very beautifully.
2.6. Trạng từ chỉ số lượng (Quantity) 수량지시부사: Diễn tả số lượng (ít 적게 hoặc nhiều 많게, một하나, hai두번 ... lần...)
Ví dụ: My children study rather little./ The champion has won the prize twice.
2.7. Trạng từ nghi vấn (Questions): là những trạng từ đứng đầu câu dùng để hỏi, gồm: When, where, why, how:
Ví dụ: When are you going to take it?/ Why didn't you go to school yesterday?
2.8. Trạng từ liên hệ (Relation): là những trạng từ dùng để nối hai mệnh đề với nhau. Chúng có thể diễn tả địa điểm (where), thời gian (when) hoặc lí do (why):
Ví dụ: I remember the day when I met her on the beach./ This is the room where I was born.
3. Trạng từ và tính từ có chung cách viết/đọc.
Nhiều tính từ và trạng từ trong tiếng Anh có chữ viết tương tự - tức là tính từ cũng là trạng từ và ngược lại, tuy nhiên chúng ta phải dựa vào cấu trúc và vị trí của chúng để xác định xem đâu là tính từ và đâu là trạng từ.
Ví dụ: A hard worker works very hard./ A late student arrived late.
Chú ý: Mộ số tính và trạng từ có cách viết và đọc giống nhau:
Adjectives (형용사)
|
Adverbs (부사)
|
cheap - rẻ, rẻ tiền; đi tàu xe hạng ít tiền
cheap seats - chỗ ngồi rẻ tiền cheap music - âm nhạc rẻ tiền
a cheap jest - trò đùa rẻ tiền
cheap trip cuộc - đi chơi bằng tàu xe hạng ít tiền
cheap tripper - người đi chơi bằng tàu xe hạng ít tiền
ít giá trị, xấu
hời hợt không thành thật
cheap flattery - sự tâng bốc không thành thật
cheapest is the dearest - (tục ngữ) của rẻ là của ôi
to feel cheap - (từ lóng) thấy khó chịu, thấy khó ở
to hold someone cheap - khinh ai, coi thường ai
to make oneself cheap - ăn ở không ra gì để cho người ta khinh
|
cheap - rẻ, rẻ mạt; hạ, hạ giá
to get (buy) something cheap - mua vật gì rẻ
to sell something cheap - bán vật gì rẻ
|
early - sớm, ban đầu, đầu mùa
an early riser - người hay dậy sớm
early prunes - mận sớm, mận đầu mùa
gần đây
at an early date - vào một ngày gần đây
|
early - sớm, ở lúc ban đầu, ở đầu mùa
to rise early - dậy sớm
early in the morning - vào lúc sáng sớm
early enough - vừa đúng lúc
early on - rất sớm, từ lúc đầu
early in the list - ở đầu danh sách
as early as the 19th century - ngay từ thế kỷ 19
they got up a bit early for you - (thông tục) chúng láu
cá hơn anh, chúng đã lừa được anh rồi
|
even - bằng phẳng
ngang bằng, ngang
(pháp lý); (thương nghiệp) cùng of even date - cùng ngày
điềm đạm, bình thản
an even temper - tính khí điềm đạm
chẵn
two , four, six... are even numbers - hai, bốn, sáu...
là những số chẵn
đều, đều đều, đều đặn
an even tempo - nhịp độ đều đều
an even pace - bước đi đều đều
đúng an even mile - một dặm đúng
công bằng an even exchange - sự đổi chác công bằng
to be (get) even with someone - trả thù ai, trả đũa ai
to break even - (từ lóng) hoà vốn, không được thua
|
even - ngay cả, ngay
to doubt even the truth - nghi ngờ ngay cả sự thật
lại còn, còn this is even better - cái này lại còn tốt hơn
(từ cổ,nghĩa cổ) không hơn không kém, đúng
even if; even though - ngay cho là, dù là
even now; even then - mặc dù thế
even so - ngay có đúng như thế, dù có đúng như thế thì
maybe there are shortcomings in the book, even so it's
a good one - sách có thể có nhược điểm, nhưng dù có đúng
như thế thì cũng vẫn là quyển sách tốt
|
fair - phải, đúng, hợp lý, không thiên vị, công bằng,
ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận
a fair judge - quan toà công bằng
by fair means - bằng phương tiện chính đáng; ngay thẳng,
không gian lận
fair play - lối chơi ngay thẳng (trong cuộc đấu);
(nghĩa bóng) cách xử sự công bằng, cách xử sự ngay thẳng
khá tốt, thuận lợi fair weather - thời tiết tốt
đẹp the fair sex - phái đẹp, giới phụ nữ
nhiều, thừa thải, khá lớn
a fair heritage - một di sản khá lớn
có vẻ đúng, có vẻ xuôi tai; khéo
a fair argument - lý lẽ nghe có vẻ đúng
fair words - những lời nói khéo
vàng hoe (tóc); trắng (da) fair hair -tóc vàng hoe
trong sạch fair water - nước trong fair fame - thanh danh
to bid fair - hứa hẹn; có triển vọng
a fair field and no favour - cuộc giao tranh không bên nào
ở thế lợi hơn bên nào; cuộc giao tranh với lực lượng cân
bằng không ai chấp ai
fair to middling - (thông tục) kha khá, tàm tạm (sức khoẻ...)
|
fair - ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận
to play fair - chơi ngay thẳng, chơi không gian lận
to fight fair - đánh đúng quy tắc, đánh đúng luật
(quyền Anh...)
đúng, trúng, tốt
to fall fair - rơi trúng, rơi gọn, rơi tõm (vào...)
to strike fair in the face - đánh trúng vào mặt
lịch sự, lễ phép
to speak someone fair - nói năng lịch sự với ai
vào bản sạch to write out fair - chép vào bản sạch
|
hard - cứng, rắn as hard as steel - rắn như thép
rắn chắc, cứng cáp hard muscles - bắp thịt rắn chắc
cứng (nước)
hard water - nước cứng (có hoà tan nhiều muối vô cơ)
thô cứng; gay gắt, khó chịu hard features - những nét thô cứng
hard to the ear - nghe khó chịu
hard to the eye - nhìn khó chịu
hà khắc, khắc nghiệt, nghiêm khắc, không thương xót, không có
tính cứng rắn, cứng cỏi; hắc, keo cú, chi li
a hard look - cái nhìn nghiêm khắc
hard discipline - kỷ luật khắc nghiệt
hard winter - mùa đông khắc nghiệt
to be hard on (upon) somebody - khắc nghiệt với ai
nặng, nặng nề
a hard blow - một đòn nặng nề, một đòn trời giáng
hard of hearing - nặng tai a hard drinker - người nghiện rượu
nặng
gay go, khó khăn, gian khổ, hắc búa a hard problem -vấn đề
hắc búa hard lines - số không may; sự khổ cực
to be hard to convince - khó mà thuyết phục
không thể chối cãi được, không bác bỏ được, rõ rành rành
hard facts - sự việc rõ rành rành không thể chối cãi được
cao, đứng giá (thị trường giá cả)
(ngôn ngữ học) kêu (âm)
bằng đồng, bằng kim loại (tiền) hard cash - tiền đồng, tiền kim
loại
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nồng độ rượu cao hard liquors - rượu mạnh
hard and fast - cứng rắn, chặt chẽ (nguyên tắc, luật lệ...)
as hard as nails - lạnh như tiền, rắn như đanh (tính tình)
a hard nut to crack – một thằng cha khó chơi; một công việc hắc
búa khó nhai
a hard row to hoe - việc rất khó làm, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) một việc
hốc búa
to drive a hard bargain - cò kè bớt một thêm hai
a hard-luck story - chuyện rủi ro, chuyện không may
the hard/soft sell - bán theo kiểu nhồi nhét/mời mọc
no hard feelings - không buồn phiền chi cả
to take a hard line on sth - giữ lập trường dứt khoát về điều gì
too much like hard work - quá khó nhọc, quá tốn công sức
to make hard work of sth - làm cho cái gì có vẻ khó khăn hơn
thực tế
the hard way - phương cách khó khăn nhất
|
hard - hết sức cố gắng, tích cực
to try hard to succeed -cố gắng hết sức để thành công
chắc, mạnh, nhiều
to hold something hard -nắm chắc cái gì
to strike hard - đánh mạnh
to drink hard - uống tuý luý, uống rượu như hũ chìm
it's raining hard - trời mưa to
khắc nghiệt, nghiêm khắc; cứng rắn; hắc
don't use him too hard - đừng khắc nghiệt quá đối với nó
to criticize hard - phê bình nghiêm khắc
gay go, khó khăn, chật vật, gian khổ
to die hard - chết một cách khó khăn
money is hard earned - chật vật lắm mới kiếm được tiền
sát, gần, sát cạnh
hard by - sát cạnh, gần bên
to follow hard after - bám sát theo sau
to be hard bit - (xem) bit
to be hard pressed - bị thúc ép; bị lâm vào cảnh khó khăn
to be hard put to bit - bị lâm vào hoàn cảnh khó khăn
to be hard up - cạn túi, cháy túi, hết tiền
to be hard up for - bí không bới đâu ra, bế tắc không tìm
đâu ra (cái gì...)
to be hard up against it - to have it hard
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lâm vào hoàn cảnh khó khăn,
phải va chạm với những khó khăn
hard upon - gần sát, xấp xỉ
it is getting hard upon twelve - đã gần 12 giờ rồi
it will go hard with him - rất là khó khăn bất lợi cho anh ta
|
late - chậm, muộn, trễ
to be late for school - đi học trễ to be late for work - đi làm muộn
late repentance - sự hối hận muộn mằn
the late twentieth century - cuối thế kỷ hai mươi
đã chết, quá cố their late mother - người mẹ quá cố của họ
cựu, nguyên the late students of the Faculty of Law - các cựu
sinh viên của khoa luật
of late - mới đây, vừa mới đây
at the latest - chậm nhất là..., trễ nhất là....., muộn nhất là.....
I have to finish this homework at midnight at the latest tôi
phải làm xong bài tập này chậm nhất là vào lúc nửa đêm
to have a late night - đi ngủ trễ, ngủ muộn
it's never too late to mend - phục thiện bản thân mình thì không
lúc nào gọi là muộn cả
|
late - muộn, trễ, chậm
to rise up late - dậy trễ, dậy muộn
to arrive late - đến muộn, đến trễ
late in the night - vào lúc đêm khuya
late in 1995 - cuối năm 1995
better late than never - muộn còn hơn không đến, có còn hơn
không
late in the day - quá trễ, quá muộn
it is late in the day to say that you want to care for your
mother, because she has been dead - bây giờ nói anh
muốn lo cho mẹ thì đã quá muộn, vì mẹ đã mất rồi
soon or late, sooner or later - trước sau gì cũng..., sớm
muộn gì cũng.....
|
little - nhỏ bé, bé bỏng
a little house - một căn nhà nhỏ
ngắn, ngắn ngủi a little while - một thời gian ngắn, một lúc
ít ỏi, chút ít too little time - ít thời gian quá little money - ít tiền
to add a little sugar in the cup of coffee - thêm chút ít đường
vào tách cà phê
nhỏ nhen, nhỏ mọn, tầm thường, hẹp hòi, ti tiện
little things amuse little minds - những kẻ tầm thường chỉ thích
thú những chuyện tầm thường
little Mary - (thông tục) dạ dày
little Masters - trường phái các nhà khắc tranh Đức thế kỷ 16
the little - những người tầm thường, những vật nhỏ mọn
big oaks from little acorns grow - cái sảy nảy cái ung
little bird told me that..... - có người nói với tôi rằng anh từng đi
ăn cướp, nhưng tôi chẳng cho anh biết người nói điều ấy là ai
to twist sb round one's little finger - bắt ai phải theo ý mình
|
little - ít, một chút, hơi hơi
I like him little - tôi ít thích nó
her husband is little known as a lexicographer - chồng cô ta ít
được biết đến với tư cách là một nhà soạn từ điển, ít ai biết
chồng cô ta là một nhà soạn từ điển
after a three-week trip in Taiwan, I am a little disgusted with
Chinese food - sau chuyến đi ba tuần ở Đài Loan, tôi hơi ngán
món ăn Trung Hoa
|
much more; most - nhiều, lắm much water - nhiều nước
much time - nhiều thì giờ
there is so much pleasure in reading - đọc sách rất thú vị
to be too much for - không địch nổi (người nào về sức mạnh)
|
much - nhiều, lắm
I found him much altered - tôi thấy hắn thay đổi nhiều
hầu như much of a size - hầu như cùng một cỡ
much the same - như nhau, chẳng khác gì nhau
they are much the same in arithmetic - về môn số học thì
chúng nó cũng như nhau
twice (three times...) as much - bằng hai (ba...) chừng nầy,
gấp hai (ba...) thế
you can take twice as much - anh có thể lấy gấp hai thế
not so much as - ngay cả đến... cũng không
he never so much as touched a book - ngay đến quyển sách
nó cũng không bao giờ mó đến
|
only - chỉ có một, duy nhất
the only way is to struggle - con đường duy nhất là đấu tranh
my one and only hope - hy vọng duy nhất của tôi
tốt nhất, đáng xét nhất
plastic raincoat are the only wear in principal rains - áo mưa vải
nhựa là thứ che mưa tốt nhất ở các nước nhiệt đới
an only child - con một
one and only - như one
|
only - chỉ, mới
only you can guess - chỉ có anh mới có thể đoán được
he came only yesterday - nó mới đến hôm qua
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuối cùng
he will only regret his behaviour - cuối cùng anh ta sẽ ân hận
về thái độ của mình
if only I knew - giá mà tôi biết
if only - như if
not only... but also - không những... mà lại còn...
it's only to true - điều ấy đúng quá đi rồi còn gì nữa
for sb's eyes only - chỉ dành cho một người đọc; tài liệu tuyệt
mật
only have eyes for sb/have eyes only for sb - như eye
only just - vừa mới, vừa đủ
only to do sth - cái gì gây ngạc nhiên, thất vọng, thoải mái..
only too - quá chừng, không giới hạn
I'll be only too pleased to get home - tôi sẽ mừng biết chừng
nào khi về đến nhà
you're only young once - (tục ngữ) đời người chỉ có một lần
thanh xuân
|
pretty - so sánh xinh, xinh xắn, xinh đẹp a pretty child - đứa bé xinh xắn
a pretty tune - một giai điệu dễ thương
what a pretty dress ! - cái áo xinh quá!
hay hay, thú vị, đẹp mắt
a pretty story - câu chuyện thú vị
a pretty song - bài hát hay hay
a pretty scenery - cảnh đẹp mắt
đẹp, hay, cừ, tốt... a pretty wit - một lời dí dỏm hay
a very pretty sport - môn thể thao rất tốt, môn thể thao rất hay
(mỉa mai) hay gớm, hay ho gớm; không dễ chịu, không thú vị
that is a pretty business - việc hay ho gớm
a pretty mess you have made! - anh làm được cái việc hay ho gớm!
(từ cổ,nghĩa cổ) lớn, kha khá
to earn a pretty sum - kiếm được món tiền kha khá
(từ cổ,nghĩa cổ) dũng cảm, gan dạ; cường tráng, mạnh mẽ
a pretty dellow - một người dũng cảm
a pretty penny - nhiều tiền
not just a pretty face -không phải chỉ là người hấp dẫn bề ngoài
mà còn những đức tính, khả năng khác
|
pretty - khá, vừa phải pretty good - khá tốt
pretty hot - khá nóng
pretty much/nearly/well - hầu như, gần như
that is pretty much the same thing - cái đó thì hầu như cũng
như vậy thôi (chắng khác gì)
sitting pretty - (thông tục) gặp may
|
right - thẳng a right line - một đường thẳng
(toán học) vuông right angle - góc vuông
tốt, đúng, phải, có lý
to be right in one's reokonings - tính toán đúng
to do what is right - làm điều phải
to be right - có lý, đúng phải
to set one's watch - right vặn đồng hồ lại cho đúng
to set oneself right with someone -tự mình làm cho người nào
hiểu đúng về người nào hiểu cho đúng về mình
phái hữu (đối với trái) the right arm - cánh tay phải
on (at) the right hand - ở phía tay phải; mặt phải (vải...)
thích hợp, cần phải có the right size - cỡ thích hợp, cỡ cần phải
có
to wait for the right moment - chờ thời cơ thích hợp
ở trong trạng thái (tinh thần hay vật chất) tốt
see if the brakes are all right - hãy xem phanh có hoàn toàn tốt
không
not right in one's head - gàn gàn, hâm hâm
to be on the right side of forty - dưới bốn mươi tuổi
to be someone's right hand - (nghĩa bóng) là cánh tay phải của ai
right you are! - đồng ý, được đấy!
right oh! - đồng ý, xin vâng lệnh
|
right - thẳng
right ahead of us - thẳng về phía trước chúng ta
ngay, chính right in the middle - ở chính giữa
đúng, phải if I remember right - nếu tôi nhớ đúng
tốt, đúng như ý muốn
if everything goes right - nếu tất cả đều như ý muốn
đáng, xứng đáng it serves him right! - thật đáng đời hắn ta!
(trước tính từ hay phó từ) rất, hoàn toàn
you know right well that - anh biết rất rõ ràng
(trong một số danh vị, hàm ý tất cả)
the Right Reverend - Đức giám mục về bên phải
to hit out right and left - đánh bên phải đánh bên trái, đánh từ
phía
right away - ngay tức thì
right here - ngay ở đây
right now - ngay bây giờ
right off - (như) right away
|
short - ngắn, cụt a short story - truyện ngắn
a short way off - không xa
to have a short memory - có trí nhớ kém
lùn, thấp, dưới chiều cao trung bình (người)
không tồn tại lâu
không đạt được chuẩn mực thông thường (về cân nặng, chiều cao..)
water is short at this time of year - nước thiếu vào thời gian này trong năm
thiển cận, chỉ thấy việc trước mắt
to take short views - quan điểm thiển cận, không nhìn xa trông rộng
thiếu, không có nhiều, không có đủ; thiếu sót
short of tea - thiếu chè
to be short of hands - thiếu nhân công
this book is short of satisfactory - quyển sách này còn nhiều thiếu sót
( + for something) (chữ) viết tắt (của cái gì)
( + on something) (thông tục) thiếu (phẩm chất nào đó)
he's short on tact - anh ấy thiếu sự khéo léo
( + with somebody) vô lễ, xấc, cộc lốc, lấc cấc (người)
to be short with somebody - vô lễ với ai
diễn tả trong một vài từ; ngắn gọn; vắn tắt (về lời nhận xét..)
in short - nói tóm lại
he is called Bob for short - người ta gọi tắt nó là Bóp
giòn (bánh)
khá gần vận động viên cricket (về người chặn bóng hoặc vị trí
của anh ta trong môn cricket)
nảy lên khá gần người chơi bóng (quả bóng được ném trong môn
cricket)
mạnh (rượu) I rarely have short drinks - tôi hiếm khi uống rượu
mạnh
chưa đến kỳ hạn trả tiền (hoá đơn mua bán.. trong kinh doanh)
a short bill - hối phiếu chưa đến hạn
(ngôn ngữ học) ngắn (nguyên âm, âm tiết)
an escape short of marvellous - một sự trốn thoát thật là kỳ lạ
short and sweet - ngắn gọn nhưng dễ hiểu
in short order - nhanh và không ồn ào, om xòm
in short supply - không nhiều; hiếm
in short - bằng một vài lời; tóm lại
|
short - đột nhiên, đột ngột; bất thình lình, bất chợt
to bring (pull) up short - ngừng lại bất thình lình
to stop short - chấm dứt bất thình lình, không tiếp tục đến
cùng; chặn đứng đột ngột
to take somebody up short; to cut somebody short - bất thình
lình ngắt lời ai
trước thời hạn thông thường, trước thời hạn chờ đợi
to sell short - bán non, bán trước khi có hàng để giao
short of - trừ, trừ phi
be caught/taken short - (thông tục) đột nhiên cảm thấy cần
phải đi vệ sinh
fall short of something - không đạt tới cái gì
go short (of something) - không có đủ (cái gì)
|
sound - khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh
a sound body - một thân thể tráng kiện
a sound mind - một trí óc lành mạnh
lành lặn, không hỏng, không giập thối; trong tình trạng tốt
sound fruit - quả lành lặn (không bị giập thối)
đúng đắn, có cơ sở, có căn cứ, vững; lôgic, hợp lý
a sound doctrine - một học thuyết đứng đắn
sound argument - một lý lẽ có cơ sở
sound views - quan điểm hợp lý
đầy đủ và hoàn chỉnh; hoàn toàn
a sound telling-off - việc nói thẳng vào mặt đến nơi đến chốn
a sound thrashing - một trận đánh ra trò
cẩn thận và chính xác, giỏi; thành thạo
a sound tennis player - một người chơi quần vợt thạo
a sound piece of writting - một bài viết chắc tay
yên giấc, ngon (về giấc ngủ, người ngủ)
a sound sleep - giấc ngủ ngon
vững chãi; có thể trả nợ được
a sound financial situation - một hãng buôn vững chãi
as sound as a bell - trong tình trạng tuyệt hảo
sound in wind and climb - (đùa cợt) cơ thể còn sung sức
|
sound - ngon lành (ngủ)
be/fall sound asleep - ngủ ngon lành
|
4. Cách hình thành trạng từ.
Tính từ + -ly : Phần lớn trạng từ chỉ thể cách có thể cách có thể được thành lập bằng cách thêm -ly vào tính từ:
Quick quickly/ Kind kindly/ Bad badly/ Easy easily
5. Vị trí của trạng từ.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |