Giới thiệu học phần thực vật dưỢC – ĐỌc viết tên thuốC Đối tượng: Cao đẳng Dược Số tín chỉ



tải về 3.6 Mb.
Chế độ xem pdf
trang4/137
Chuyển đổi dữ liệu21.05.2023
Kích3.6 Mb.
#54724
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   137
ky-3.-thuc-vat 173 (1)

3. Bài tập đọc (theo nhóm nhỏ) 
3.1. Tập đọc một số vần Latin 
Ba 
be 
bi 
bo 
bu 
by 
Pa 
pe 
pi 
po 
pu 
py 
Da 
de 
di 
do 
du 
dy 
Ta 
te 
ti 
to 
tu 
ty 
Ca 
ce 
ci 
co 
cu 
cy 
Ka 
ke 
ki 
ko 
ku 
ky 
Ga 
ge 
gi 
go 
gu 
gy 
Fa 
fe 
fi 
fo 
fu 
fy 
Va 
ve 
vi 
vo 
vu 
vy 
Sa 
se 
si 
so 
su 
sy 
Za 
ze 
zi 
zo 
zu 
zy 
La 
le 
li 
lo 
lu 
ly 
Ra 
re 
ri 
ro 
ru 
ry 
Ma 
me 
mi 
mo 
mu 
my 
Na 
ne 
ni 
no 
nu 
ny 
Ha 
he 
hi 
ho 
hu 
hy 
Xa 
xe 
xi 
xo 
xu 
xy 
Ab 
ac 
ad 
af 
ag 
al 
Am 
an 
ap 
ar 
as 
at 
ax 
az 
Eb 
ec 
ed 
ef 
eg 
el 
Em 
en 
ep 
er 
es 
et 
ex 
ez 
Ib 
ic 
id 
if 
ig 
il 
Im 
in 
ip 
ir 
is 
it 
ix 
iz 
Ob 
oc 
od 
of 
og 
ol 
Om 
on 
op 
or 
os 
ot 
ox 
oz 
Ub 
uc 
ud 
uf 
ug 
ul 
Um 
un 
up 
ur 
us 
ut 
ux 
uz 
 
Tập đọc một số nguyên tố hóa học: 
Aluminium
Nhôm 
Argentum 
Bạc 
Aurum 
Vàng 
Barium 
Bari 
Bismuthum
Bismuth 
Bromum 
Brom 
Calcium 
Calci 
Carboneum
Carbon 
Chlorum 
Clor 
Cuprum 
Đồng 
Ferrum 
Sắt 


7
Hydrargyrum
Thủy ngân 
Hydrogenium 
Hydro 
Iodum
Iod 
Kalium 
Kali 
Magnesium
Magnesi 
Manganum (man-ga-num)
Mangan 
Natrium 
Natri 
Nitrogenium
Nitơ 
Oxygenium
Oxy 
Phosphorus
Phosphor 
Plumbum 
Chì 
Radium 
Radi 
Stannum 
Thiếc 
Titanium 
Titan 
Uranium 
Urani 
Zincum 
Kẽm 
 
Tập đọc tên một số hóa chất: 
Acidum aceticum 
acid acetic 
Acidum ascorbicum
acid ascorbic 
Acidum benzoicum
acid benzoic 
Acidum boricum 
aid boric 
Acidum citricum 
acid citric 
Acidum arsenicum
acid arsenic 
Acidum glutamicum
acid glutamic 
Acidum hydrochloricum 
acid hydrochloric 
Acidum hydrobromicum 
acid hydrobromic 
Acidum lacticum 
acid lactic 
Acidum nitricum 
acid nitric 
Acidum nicotinicum
acid nicotinic 
Acidum oxalicum
acid oxalic 
Acidum phosphoricum 
acid phosphoric 
Acidum picricum 
acid picric 
Acidum salicylicum
acid salicylic 
Acidum sulfuricum
acid sulfuric 
Acidum tartricum 
acid tartric 
Acidum hypochlorosum 
acid hypocloro 
Nitrogenium peroxydatum
Nitrogen dioxyd 
Nitrogenium pentoxydum
Nitrogen pentoxyd 
Arsenicum pentoxydum 
Arsenic pentoxyd 
Natrii bromidum 
Natri bromid 
Natrii chloridum 
Natri chlorid 
Hydrargyrum chloratum 
thủy ngân I clorid 
Aethylis chloridum
Aethyl chlorid 
Natrii sulfis
Natri sulfit 
Argentum nitrosum
bạc nitrit 
Natrium sulfuricum
Natri sulfat 
Kalii et aluminii sulfas 
Kali nhôm sulfat 
3.2.Tập đọc tên một số tên thuốc 
 Adrenalinum
Adrenalin 


8
Aluminii sulfas 
nhôm sulfat 
Aminazinum
Aminazin 
Amonii bromidum
Amoni bromid 
Amonii chloridum
Amoni clorid 
Antipyrinum 
Antipyrin 
Argenti nitras 
bạc nitrat 
Arsenici trioxydum 
Arsenic trioxyd 
Aspirinum
Aspirin 
Atropini sulfas 
Atropin sulfat 
Barii sulfats 
Bari sulfat 
 
 
Berberinum
Berberin 
Bismuthi subcarbons 
Bismuth carbonat base 
Bismuthi subnitras Bismuth nitrast base 
Calcii bromidum 
Calcii bromid 
Calcii carbonas 
Calcii carbonat 
Calcii chloridum 
Calcii clorid 
Calcii gluconas 
Calcii gluconat 
Calcii glycerophosphas 
Calcii glycerophosphat 
Camphora 
Camphor, long não 
Carbo ligni
Than thảo mộc 
Chloramphenicolum
Cloramphenicol 
Chloroformium 
Cloroform 
Codeinum 
Codein 
Coffeinum 
Coffein 
Cupri sulfas
Đồng sulfat 
Deltacortisonum 
Deltacortison 
Dicainum 
Dicain 
Diethyl stilboestrolum 
Diethyl stilboestrol
Digitalinum
Digitalin 
Ephedrini hydrochloridum
Ephedrin hydroclorid 
Emetini hydrochloridum 
Emetin hydroclorid 
Euquininum
Euquinin 
Hydrocortisonum 
Hydrocortison 
Iodoformium
Iodoform 
Isoniazidum
Isoniazid, rimifon 
Kalii bromidum 
Kali bromid 
Kalii oididum 
Kali oidid 
Mentholum
Menthol 
Morphini hydrochloridum
Morphini hydroclorid 
Natrii benzoas 
Natri benzoat 
Natrii glycerophosphas 
Natri glycerophosphat 
Neriolinum
Neriolin 
Palmatini chloridum
Palmatin chlorid 
Phenacetinum 
Phenacetin 
Pyramidonum 
Pyramidon 
Quinini hydrochloridum 
Quinin hydroclorid 
Reserpinum
Reserpin 
Saccharum album
Đường trắng 
Salicylamidum 
Salicylamid 


9
Santoninum
Santonin 
Streptomycini sulfas
Streptomycin sulfat 
Sulfaguanidinum 
Sulfaguanidin 
Sulfametoxypyridazinum
Sulfametoxypyridazin 
Theophyllinum 
Theophyllin 
Vanillinum
Vanillin 
Vitaminum
Vitamin 
Zinci sulfas
Kẽm sulfat 
Zinci oxydum 
Kẽm oxyd 
LƯỢNG GIÁ 
1. Trình bày cách viết & đọc các nguyên âm, phụ âm trong tiếng Latin? 
2. Điền vào chỗ trống cách đọc các chữ cái Latin sau: 
2.1. Chữ c đứng trước ae, oe đọc như ...... trong tiếng Việt 
2.2. Chữ s đọc như ...... trong tiếng Việt khi đứng giữa 2 nguyên âm. 
2.3. Chữ t đọc như ...... trong tiếng Việt, nhưng trước chữ t lại có chữ s hay x thì 
đọc là ......
2.4. Chữ x sau nguyên âm đọc như ...... trong tiếng Việt, đứng giữa 2 nguyên 
âm đọc như ...... 
3. Cách đọc các chữ cái sau đúng hay sai ? 
3.1. Viết là e đọc là ơ của tiếng Việt
Đ 

3.2. Viết là o đọc là o của tiếng Việt
Đ 

3.3. Viết là q đọc là q của tiếng Việt
Đ 

3.4. Viết là d đọc là d của tiếng Việt
Đ 

3.5. Viết là r đọc là d của tiếng Việt
Đ 

3.6. Viết là g đọc là gh của tiếng Việt
Đ 

3.7. Viết là f đọc là o của tiếng Việt
Đ 

4. Điền tên tiếng Việt của các nguyên tố viết bằng tiếng Latin sau: 
Argentum 
Bạc 
Aluminium
...... 
Aurum 
...... 
Plumbum 
...... 
Zincum 
...... 
Cuprum 
...... 
Ferrum 
...... 
5. Viết các từ đã phiên âm sau ra tiếng Latin đã học ? 
Kẽm iodid 
Adrenalin 
Bạc nitrat 
Acid acetic 
Calci clorid
Acid citric 
Cloramphenicol 
Acid picric 
Magnesi 
Ethanol 
6. Viết, đọc đúng và thuộc nghĩa các từ Latin đã học ? 
 


10
Chương 2 
CÁCH VIẾT VÀ ĐỌC CÁC NGUYÊN ÂM, PHỤ ÂM 
ĐẶC BIỆT TRONG TIẾNG LATIN 
 
MỤC TIÊU
1. Trình bày được cách viết và đọc các nguyên âm, phụ âm đặc biệt trong tiếng Latin. 
2. Viết và đọc đúng các từ thực vật, tên cây thuốc thông dụng bằng tiếng Latin. 
3. Đọc và thuộc được nghĩa tiếng Việt các từ Latin đã học. 
 
NỘI DUNG
1. Cách viết và cách đọc các nguyên âm kép nguyên âm ghép 
1.1. Nguyên âm kép là hai nguyên âm đứng liền nhau và đọc thành một âm. 
Ví dụ: 

Ae đọc như e trong tiếng Việt 
Aequalis (e-qua-li-xờ) 
bằng nhau 
Aether (e-thê-rờ) 
ether 

Oe đọc như ơ trong tiếng Việt 
Phoetidus (phơ-ti-đu-xờ)
có mùi hôi thối 
Oedema (ơ-đê-ma)
bệnh phù 

Au đọc như au trong tiếng Việt 
Aurum (au-rum) Vàng 

Eu đọc như Êu trong tiếng việt 
Neuter (nêu-tê-rờ) 
trung tính 
Seu (sêu) 
hoặc 
1.2. Những nguyên âm kép: ae, oe, có hai dấu chấm trên chữ e ( ë ) phải đọc tách 
riêng từng nguyên âm 
Ví dụ: 
Aër (a-ê-rờ) 
không khí
Aloë (a-lô-ê) 
Lô hội 
1.3. Nguyên âm ghép là hai nguyên âm đứng liền nhau, đọc thành hai nguyên âm, 
nguyên âm đầu đọc ngắn, nguyên âm sau đọc dài. 
Ví dụ: 
Opium (ô-pi-um)
thuốc phiện 
Unguentum (un-gu-ên-tum) 
thuốc mỡ 
2. Cách viết và đọc các phụ âm kép, phụ âm ghép, phụ âm đôi: 
2.1. Phụ âm kép là hai phụ âm đi liền nhau, phụ âm sau là h, đọc như một phụ âm 
tương đương 
Ví dụ: 

Ch đọc như kh tiếng Việt 
Ochrea (ô-khờ-rê-a)
bẹ chìa 
Cholera (khô-lê-ra)
bệnh tả 

Ph đọc như ph trong tiếng Việt
Camphora (cam-phô-ra) 
camphor, long não 
Phiala (phi-a-la) 
chai 

Rh đọc như r trong tiếng Việt (lưỡi rung) 
Rheum (rê-um) 
đại bàng 
Rhizoma (ri-dô-ma)
thân rễ 


11

Th đọc như th tiếng Việt 
Anthera (an-thê-ra)
bao phấn 
Aetheroleum (e-thê-rô-lê-um) 
có tinh dầu 
2.2. Phụ âm ghép là hai phụ âm đi liền nhau đọc thành hai âm: phụ âm đầu đọc 
nhẹ và lướt nhanh sang phụ âm sau. 
Ví dụ: 
Bromum (bờ-rô-mum) 
brom 
Natrium (na-tờ-ri-um) 
natri 
Drupa (đờ-ru-pa) 
quả hạch 
Chlorophyllum (khờ-lô-rô-phuy-lờ-lum) chất diệp lục 
Riboflavinum (ri-bô-phờ-la-vi-num) 
riboflavin (vitamin B
12

2.3. Phụ âm đôi là hai phụ âm giống nhau đi liền nhau, đọc một phụ âm cho âm tiết 
trước, một phụ âm cho âm tiết sau 
Ví dụ: 
Gramma (gờ-ram-ma) 
gam 
Gutta (ghút-ta) 
giọt 
Ferrum (phêr-rum)
sắt 
Chú ý: 
Chữ W (vê đôi) không có trong bảng chữ cái Latin, thường đọc là v khi chữ w 
đứng trước nguyên âm, đọc là u khi đứng trước phụ âm. Nếu từ đó có nguồn gốc từ 
tiếng Đức thì chữ W đọc là v; nếu có nguồn gốc từ tiếng Anh thì đọc là u. 
Ví dụ: 
Fowler (phô-u-lê-ờ)
Fowler 
Rauwolfia (rau-vô-lơ-phi-a) 
cây Ba gạc 
3. Bài tập đọc (theo nhóm nhỏ) 
3.1. Tập đọc một số vần Latin: 
Bae 
boe 
bau 
beu 
bra 
bre 
bri 
bro 
bru 
Pae 
poe 
pau 
peu 
pra 
pre 
pri 
pro 
pru 
Tae 
toe 
tau 
teu 
tra 
tre 
tri 
tro 
tru 
Cae 
coe 
cau 
ceu 
cra 
cre 
cri 
cro 
cru 
Gae 
goe 
gau 
geu 
gra 
gre 
gri 
gro 
gru 
Gaë 
goë 
daë 
doë 
coë 
foë 
toë 
voë 
Psa 
pse 
psi 
pso 
psu 
Spa 
spe 
spi 
spo 
spu 
Sta 
ste 
sti 
sto 
stu 
Stra 
stre 
stri 
stro 
stru 
Scra 
scre 
scri 
scro scru 
3.2. Tập đọc một số từ thực vật: 
Apex
ngọn cây, búp 
Albumen 
nội nhũ 
Anthera 
bao phấn 
Arillus 
áo hạt 
Amylum 
tinh bột 
Cortex 
vỏ cây 
Calyx
đài hoa 
Corolla 
tràng hoa 
Calyculus 
tiểu đài 
Forlium 
lá cây 


12
Flos 
hoa 
Fructus 
quả 
Herba
toàn cây 
Ochrea
bẹ chìa 
Pericarpium
vỏ quả 
Perispermium
ngoại nhũ 
Petalum 
cánh hoa 
Stylus
vòi 
Stamen 
nhị 
Species 
loài 
Radix
rễ 
Rhizoma 
thân rễ 
Tuber
củ 
Semen
hạt 
Apiaceae 
họ Hoa tán 
Araliaceae 
họ Ngũ gia bì 
Apocynaceae
họ Trúc đào 
Alismataceae
họ Trạch tả 
Araceae 
họ Ráy 
Asteraceae 
họ Cúc 
Arecaceae 
họ Cau 
Brassicaceae
họ Cải 
Caesalpiniaceae 
họ Vang 
Combretaceae
họ Bàng 
Chenopodiaceae 
họ Rau muối 
Convolvulaceae 
họ Bìm bìm 
Euphorbiaceae họ Thầu dầu 
Campanulaceae 
Họ Hoa chuông 
Fabaceae 
họ Đậu 
Lamiaceae 
họ Hoa môi 
Lauraceae 
họ Long não 
Liliaceae 
họ Hành 
Loganiaceae
họ Mã tiền 
Menispermaceae 
họ Phòng kỷ 
Mimosaceae
họ Trinh nữ 
Moraceae 
họ Dâu tằm 
Polygalaceae
họ Viễn chí 
Polygonaceae
họ Rau răm 
Punicaceae 
họ Lựu 
Papaveraceae
họ A phiến 
Passifloraceae
họ Lạc tiên 
Ranunculaceae 
họ Mao lương 
Rosaceae 
họ Hoa hồng 
Rhamnaceae
họ Táo ta 
Rubiaceae 
họ Cà phê 
Scrophulariaceae 
họ Hoa mõm chó 
Stemonaceae
họ Bách bộ 
Zingiberaceae
họ Gừng 


13

tải về 3.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   137




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương