15. Thủ tục:
| Giải quyết đề nghị trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội là người cao tuổi |
+ Trình tự thực hiện:
|
Các bước thực hiện đối với cá nhân:
- Công dân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ;
- Nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Nhận kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
Các bước thực hiện đối với cấp xã:
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp.
|
+ Cách thức thực hiện:
|
Thực hiện trực tiếp tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã
|
+ Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ khai thông tin của người cao tuổi có xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã
- Bản sao chứng minh thư nhân dân hoặc bản sao sổ hộ khẩu.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
+ Thời hạn giải quyết:
|
20 ngày làm việc
|
+ Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
|
Cá nhân
|
+ Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC UBND cấp xã
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
|
+ Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
|
Quyết định hành chính
|
+ Lệ phí:
|
Không
|
+ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
|
Mẫu số 01 (Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 5 năm2011)
|
+ Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
|
Không
|
+ Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
|
- Luật số 39/2009/QH12 của Quốc hội về luật Người cao tuổi;
- Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người cao tuổi;
- Thông tư số 17/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 05 năm 2011 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội về quy định hồ sơ, thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ chi phí mai táng và tiếp nhận người cao tuổi vào cơ sở bảo trợ xã hội.
|
Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2011/TT-BLĐTBXH
ngày 19 tháng 5 năm 2011)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THÔNG TIN CỦA NGƯỜI CAO TUỔI
Phần I
CÁ NHÂN NGƯỜI CAO TUỔI VÀ GIA ĐÌNH
1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): ..............................................................
2. Sinh ngày ..... tháng ..... năm .......... 3. Giới tính: .............
4. Nơi đăng ký thường trú hiện nay: ……........................................................
5. Nơi sinh: ............................................................... 6. Dân tộc: .................
6. Đang hưởng chế độ nào sau đây:
Loại hình
|
Mức/tháng (1000 đ)
|
6.1. Đang hưởng lương hưu hằng tháng
|
|
6.2. Trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng
|
|
6.3. Trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng
|
|
6.4. Trợ cấp bảo trợ xã hội hằng tháng
|
|
6.5. Các khoản trợ cấp, phụ cấp hằng tháng khác
|
|
7. Thuộc hộ gia đình nghèo hay không nghèo: . .. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8. Quá trình hoạt động của bản thân:
Từ tháng/năm đến tháng/năm
|
Làm gì
|
Ở đâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Họ và tên vợ hoặc chồng và người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng (Ghi rõ họ và tên, tuổi, chỗ ở, nghề nghiệp, nghề nghiệp, sức khỏe, điều kiện kinh tế của từng người):
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
10. Các loại giấy tờ kèm theo Tờ khai này (nếu có, ghi cụ thể):
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai man tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
Ngày....... tháng ....... năm 20...
(Người khai ký, gi rõ họ tên)
Phần II
KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ CẤP XÃ HỘI CẤP XÃ
Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội xã/phườngthị trấn: .. ... . . . . . . . . .. .. . đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của .. .. .. . . .. . . .. . . . . . . . . . .. và họp ngày .. . .. .. tháng .. .. . năm . . . . thống nhất kết luận về thông tin của Ông (bà) khai như sau:
1. Về kê khai thông tin của người cao tuổi: (đầy đủ, chính xác, còn thiếu, giấy tờ bổ sung...): .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . .. . . . . . .. .. . . . . . .. .. . . . . . . . . . .. . .. .. . . . .. . . . .. . .. . .. . . . . .. . . . .. . .. . . . .. . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .
2. Kết luận ông (bà) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . thuộc diện hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi là người . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . .. . . . . . . . . . . .. . . . . . .. .. .. . . . . . .. . . . . . .. .. . . . .. . . . .. .. . . . ..
Xác nhận của Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã
|
|
Ngày ..... tháng ..... năm 20...
Xác nhận của
Chủ tịch UBND xã, phường
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |