GÓi thầu số 12: TƯ VẤn khảo sáT, thiết kế BẢn vẽ thi công và DỰ toán hạng mục hệ thống cấp nưỚc mặN


Phần thứ tư: ĐIỀU KHOẢN THAM CHIẾU



trang6/8
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích1 Mb.
#17205
1   2   3   4   5   6   7   8

Phần thứ tư: ĐIỀU KHOẢN THAM CHIẾU


I. Giới thiệu:

1. Thông tin về dự án và gói thầu:

- Tên công trình: Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Tổng mức đầu tư: 59.253.000.000 đồng (Năm mươi chín tỷ, hai trăm năm mươi ba triệu đồng).

- Mục tiêu đầu tư hạng mục hệ thống cấp nước mặn: Đầu tư 2 hệ thống trạm bơm và đường ống cấp nước để phục vụ cấp nước mặn cho các hộ nuôi tư nhân và các khu quy hoạch.

- Tên chủ đầu tư: Ban Đầu tư và Xây dựng huyện Phong Điền.

- Nguồn vốn: Hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh và vốn huy động hợp pháp khác.

- Thời gian thực hiện dự án: 04 năm kể từ ngày khởi công.

- Địa điểm xây dựng: Xã Điền Hương, huyện Phong Điền.

1.1 Quy mô xây dựng hạng mục Hệ thống cấp nước mặn:

1.1.1. Thông số kỹ thuật nhà trạm, bể xả:

a. Nhà trạm:

Vị trí nhà trạm đặt vào trong bờ cách phạm vi lộ giới bảo vệ bờ biển 200m, cao độ nhà trạm +2.8m



b. Máy bơm:

Máy bơm loại LT150-20, động cơ 15 Kw 1450v/phút Hck=5,5-6.2m, đường kính ống hút 150mm, ống xả 100mm, lưu lượng bơm Q=120-180m3/h. Vật liệu: Cánh bơm bằng vật liệu SCS13, trục bơm Sus316, các chi tiết xúc với nước làm bằng gang chịu mặn, các chi tiết còn lại làm bằng gang xám và thép cacbon.

- Số lượng máy lắp đặt trạm 1: 28 máy trong đó 6 máy dự phòng

- Số lượng máy lắp đặt trạm 1: 44 máy trong đó 7 máy dự phòng



c. Ống hút, ống đẩy:

Ống hút có đường kính Ø180mm, ống đẩy Ø140mm vật liệu ống nhựa PVC.

Phần hút gồm các ống lọc Ø200 (8 đầu lọc/1 máy bơm) chôn sâu trong nền cát trung bình 3m, trên thân ống xẽ rãnh lọc trên đoạn chiều dài 2 m từ dưới lên, bên ngoài bọc lưới cước, trên ống hút lắp đặt van 1 chiều, đường kính van.

d. Mực nước bể xả:

- Mực nước thiết kế bể trả trạm 1: +17,35m

- Mực nước thiết kế bể trả trạm 2: +17,35m.

e. Kết cấu nhà trạm:

Nhà trạm cấp 4, kết cấu khung trụ BTCT M250, sàn mái BT M250 tường bao gạch xây. Nhà gồm 3 gian chính: Gian lắp máy, gian bố trí hệ thống tủ điện vận hành, và gian quản lý.

- Kích thước mặt bằng nhà trạm 1: BxL=7x25m

- Kích thước mặt bằng nhà trạm 2: BxL=7x32,55m.



f. Kết cấu bể xả:

Bể xả dạng tháp, khung trụ BTCT M250

- Bể xả trạm 1: Cao trình đáy móng +0,85m, cao trình đỉnh thành bể +16,3 (an toàn 0,5m), bể chứa kích thước BxHxL=4,7x1,9x9,6=85,7m3.

- Bể xả trạm 2: Cao trình đáy móng +0,85. m, cao trình đỉnh thành bể +17,9 m, bể chứa kích thước BxHxL=4,7x1,9x9,6=85,7 m3.



1.1.2. Thông số kỹ thuật hệ thống dẫn:

Kết cấu ống dẫn bằng nhựa PVC nối bằng roăng đường kính ống từ Ø500 đến Ø250mm.



a. Trạm bơm số 1:

- Tuyến ống chính 1: OC-1, ống nhựa Ø400 mm, dẫn lưu lượng Q=0,166 m3/s. cung cấp nước cho các tiểu khu 1-1; 1-2 và 4.7 ha thuộc tiểu khu 1-4 của các hộ dân hiện đang nuôi.

- Tuyến ống chính 2: OC-2 ống nhựa Ø355 mm, dẫn lưu lượng Q=0,212 m3/s cung cấp nước cho tiểu khu 1-4 vùng quy hoạch.

- Tuyến ống chính 3: OC-3 ống nhựa Ø400 mm, dẫn lưu lượng Q=0,212 m3/s cung cấp nước cho tiểu khu 1-4 vùng quy hoạch.

Mỗi trạm có 2 ống chính dẫn từ bể xã (OC-1, OC-2; OC-3) cấp nước cho các tuyến nhánh cụ thể như sau:

Tuyến

Chiều dài (km)

Lưu lượng (l/s)

Đường kính (mm)

Tiểu khu cấp

TB số 1

Tuyến ống cấp nước số 1 cấp cho tiểu khu 1-1, 1-2 và 4,7ha đang nuôi thuộc tiểu khu 1-4

M1- Đ1-OC1

0,178

166,30

400

1-1,1-2 và 4,7ha tiểu khu1-4

M1- Đ2-OC1

1,035

148,02

355

1-1 và 4,7ha tiểu khu 1-4

M1-2

0,67

86,49

225

1-2;

M1-4-O1

1,02

148,02

355

1-1 và 4,7ha tiểu khu 1-4

TB số 1

Tuyến ống cấp nước số 2 cấp cho tiểu khu 9,72ha thuộc tiểu khu 1-4

M1-O2

1,213

212,16

355

1-4;

M1-4-O2

0

212,16

355

1-4;

TB số 1

Tuyến ống cấp nước số 3 cấp cho tiểu khu 13,48ha thuộc tiểu khu 1-4

M1-OC3

1,213

212,16

400

1-4;

M1-4-O2

0,45

212,16

355

1-4;

b. Trạm bơm số 2:

- Tuyến ống chính 1: OC-1 ống nhựa Ø450mm, dẫn lưu lượng Q=0,276m3/s cung cấp nước cho tiểu khu 1-13 vùng quy hoạch.

- Tuyến ống chính 2: OC-2 ống nhựa Ø450mm, dẫn lưu lượng Q=0,391m3/s cung cấp nước cho tiểu khu 1-6 vùng quy hoạch

- Tuyến ống chính 3: OC-3 ống nhựa Ø400mm, dẫn lưu lượng Q=0,467m3/s cung cấp nước cho tiểu khu 1-7; 1-8; 1-9;1-10; 1-11; 1-14; 1-15; 1-16 vùng quy hoạch.



Mỗi trạm có 2 ống chính dẫn từ bể xã (OC-1, OC-2, OC-3) cấp nước cho các tuyến nhánh cụ thể như sau:

Tuyến

Chiều dài (km)

Lưu lượng (l/s)

Đường kính (mm)

Tiểu khu cấp

TB số 2

tuyến ống cấp nước số 1: cấp cho tiểu khu 1-13

M2-OC1

0,951

276,48

450

1-13;

M2-3-Đ1

1,3

276,48

450

1-13;

M2-3-Đ2

0,25

116,83

450

1-13;

TB số 2

tuyến ống cấp nước số 2: cấp cho tiểu khu 1-6  

M2-OC2

0,733

390,99

450

1-6;

M2-4

0,3

390,99

450

1-6;

 

 

 

 

 

TB số 2

tuyến ống cấp nước số 3: cấp cho tiểu khu 1-7, 1-8, 1-9, 1-10, 1-11, 1-14, 1-15 và 1-16 

M2-OC3-Đ1

0,195

467,62

400

1-6,1-7, 1-9 đến 1-11, 1-14, 1-15 và 1-16

M2-OC3-Đ2

0,37

221,77

355

1-8 và 1-9;

M2-OC3-Đ3

0,39

137,88

315

1-8 ;

M2-1-D1

0,82

200,72

355

1-10;1-11;1-14,1-15 và1-16

M2-1-D2

0,76

82,44

315

1-14,1-15 và1-16

M2-2

0,34

44,99

160

1-7;



c. Công trình trên tuyến ống dẫn:

Trên tuyên có các hạng mục công trình chính: Vị trí chia nước, van điều tiết vùng cầp, van xã khí và các hạng mục công trình khác, chi tiết theo bảng tổng hợp:

Bảng thống kê công trình trên tuyến ống dẫn trạm 1:

Tuyến

Vị trí lấy nước

Co, lơ (900 -1350)

Van xả khí

Van xả cặn

M1- Đ1-OC1; OC2; OC3

2 (trong đó 1 vị trí dự kiến)

1

1+1

0

M1-2

7

3

2

1

M1-4

5 (trong đó 4 vị trí dự kiến)

2

2

1

Bảng thống kê công trình trên tuyến ống dẫn trạm 2:



Tuyến

Vị trí lấy nước

Co, lơ (900 -1350)

Van xả khí

Van xả cặn

M2- OC1; OC2; OC3

5

0

2




M2-1

8

5

3

0

M2-2

3

0

1

0

M2-3

4 van dự kiến

2

3

0

M2-4

4

2

1

0

1.1.3. Hệ thống điện phục vụ vận hành:

Điện phục vụ vận hành được đấu nối từ lưới điện trung thế đã có trong khu vực, kéo đẫn về nhà trạm, hạ trạm biến áp bên cạnh trạm bơm, cụ thể như sau:

- Trạm bơm 1: Đường dây trung thế dài 347m, trạm biến áp công suất 560kva, sau trạm biến áp kéo đường dây nối tủ điều khiển và từ tủ đến các động cơ, dây 3 pha bọc nhựa cung cấp điện vận hành cho 28 máy bơm.

- Trạm bơm 2: Đường dây trung thế dài 488m, trạm biến áp công suất 560kva sau trạm biến áp kéo đường dây nối tủ điều khiển và từ tủ đến các động cơ, dây 3 pha bọc nhựa cung cấp điện vận hành cho 44 máy bơm.



1.1.4. Đường thi công kết hợp quản lý vận hành:

- Tuyến đường vào trạm 1: Dài 252 m, kết cấu nền đường rộng 3,5m đắp đất cấp phối lu lèn chặt đạt K=0,95, chiều dày đắp trung bình 50cm.

- Tuyến đường vào trạm 2: Dài 263 m, kết cấu nền đường rộng 3,5m đắp đất cấp phối lu lèn chặt đạt K=0,95, chiều dày đắp trung bình 50cm.

- Nhóm, loại và cấp công trình: Công trình nhóm B; Loại công trình Hạ tầng kỹ thuật, cấp III.

- Diện tích sử dụng đất: Khoảng 18,2 ha.

1.2. Thông tin về gói thầu:

- Tên gói thầu: Gói thầu số 12- Tư vấn khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán hạng mục Hệ thống cấp nước mặn.



2. Mục đích tuyển chọn nhà thầu tư vấn:

- Tư vấn khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán.



II. Phạm vi công việc:

1. Thông tin về gói thầu:

1.1. Phạm vi công việc đối với nhà thầu tư vấn:

- Tư vấn khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán hạng mục Hệ thống cấp nước mặn thuộc dự án Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương, huyện Phong Điền.

1.2. Nguồn vốn: Hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh và vốn huy động hợp pháp khác.

1.3. Chủ đầu tư: Ban Đầu tư và Xây dựng huyện Phong Điền.

1.4. Quản lý dự án: Ban Đầu tư và Xây dựng huyện Phong Điền.

1.5. Tiến độ thực hiện gói thầu: 360 ngày, trong đó thời gian hoàn thành hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán để giao nộp cho Bên mời thầu để trình thẩm định, phê duyệt là 30 ngày.

1.6. Loại, cấp công trình: Công trình nhóm B; Loại công trình Hạ tầng kỹ thuật, cấp III.



2. Nhiệm vụ cụ thể đối với gói thầu:

2.1. Công tác lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình:

2.1.1. Quy mô, nhiệm vụ công trình và cấp công trình:

- Dựa theo quyết định số Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 26/10/2012của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương, huyện Phong Điền.

- Kết hợp với điều kiện thực tế tại hiện trường, đề xuất điều chỉnh phương án, giải pháp xây dựng công trình sao cho phù hợp, ổn định bền vững.

2.1.2. Thành phần hồ sơ:

Áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 04-02: 2010/BNNPTNT về thành phần, nội dung hồ sơ thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công công trình thủy lợi và theo Điều 80 – Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. Hồ sơ gồm các loại sau:

1. Bản thuyết minh thiết kế.

2. Các báo cáo chuyên ngành (nếu có).

3. Các tập bản vẽ.

4. Báo cáo dự toán xây dựng công trình.

5. Báo cáo chỉ dẫn kỹ thuật thi công.

6. Thời hạn sử dụng và quy trình kỹ thuật vận hành, bảo trì công trình.

7. Phương án kết cấu, loại vật liệu chủ yếu.

8. Phương án bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu.

9. Dự toán xây dựng công trình.

2.1.3. Nội dung hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán

- Áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 04-02: 2010/BNNPTNT về thành phần, nội dung hồ sơ thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công công trình thủy lợi.

- Tuân thủ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, Nghị định 46/2016/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.


    - Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật hiện hành.

+ Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD VN 285-2002-Thiết kế công trình thủy lợi;

+ Tiêu chuẩn xây dựng VN-các quy định chủ yếu về thiết kế công trình thủy lợi: TCXDVN 285:2002.

+ Nền các công trình thủy công-tiêu chuẩn thiết kế: TCVN 4253-86.

+ Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép thủy công: TCVN 4116-85.

+ Thiết kế dẫn dòng trong xây dựng công trình thủy lợi: TCN 57-88.

Danh mục các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn áp dụng khảo sát

- TCVN 8487-2010: Công trình thủy lợi - Yêu cầu về thành phần khối lượng khảo sát địa hình.

- TCVN 8477: 2010 Công trình thủy lợi - Yêu cầu về thành phần khối lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế;

- Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 102-2002: Quy phạm khống chế cao độ cơ sở trong công trình Thuỷ lợi.

- Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 22-2002: Quy phạm khống chế mặt bằng cơ sở trong công trình Thuỷ lợi.



- Tiêu chuẩn ngành 14TCN 141 - 2005 Quy phạm đo vẽ mặt cắt, bình đồ địa hình trong công trình thủy lợi.

BẢNG TIÊN LƯỢNG MỜI THẦU:


TT

Hạng mục công tác

Đơn

Khối

vị

l­ượng

 

A- Phần khảo sát địa hình và địa chất (1+2):

 

 

 

*\1- Khảo sát địa hình

 

 

1

Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến trạm bơm

1 m

640,000

 

mới ở trên cạn,Địa hình cấp II

 

 

2

Đo vẽ mặt cắt ngang trạm bơm

1 m

840,000

 

ở trên cạn,Địa hình cấp II

 

 

 

Hệ thống tuyến ống cấp n­ớc mặn số 1

 

 

3

Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến ống M1

1 m

2.510,000

 

mới ở trên cạn,Địa hình cấp II

 

 

4

Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến ống M1

1 m

400,000

 

ở trên cạn,Địa hình cấp II

 

 

5

Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến ống M1-1

1 m

394,000

 

mới ở trên cạn,Địa hình cấp II

 

 

6

Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến ống M1-1

1 m

64,000

 

ở trên cạn,Địa hình cấp II

 

 

7

Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến ống M1-2

1 m

720,000

 

mới ở trên cạn,Địa hình cấp II

 

 

8

Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến ống M1-2

1 m

112,000

 

ở trên cạn,Địa hình cấp II

 

 

11

Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến ống M1-4

1 m

900,000

 

mới ở trên cạn,Địa hình cấp II

 

 

12

Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến ống M1-4

1 m

144,000

 

ở trên cạn,Địa hình cấp II

 

 

 

Hệ thống tuyến ống cấp n­ớc mặn số 2

 

 

15

Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến ống M2

1 m

1.046,000

 

mới ở trên cạn,Địa hình cấp II

 

 

16

Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến ống M2

1 m

168,000

 

ở trên cạn,Địa hình cấp II

 

 

17

Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến ống M2-1

1 m

1.675,000

 

mới ở trên cạn,Địa hình cấp II

 

 

18

Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến ống M2-1

1 m

272,000

 

ở trên cạn,Địa hình cấp II

 

 

19

Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến ống M2-2

1 m

340,000

 

mới ở trên cạn,Địa hình cấp II

 

 

20

Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến ống M2-2

1 m

56,000

 

ở trên cạn,Địa hình cấp II

 

 

21

Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến ống M2-3

1 m

1.243,000

 

mới ở trên cạn,Địa hình cấp II

 

 

22

Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến ống M2-3

1 m

200,000

 

ở trên cạn,Địa hình cấp II

 

 

23

Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến ống M2-4

1 m

268,000

 

mới ở trên cạn,Địa hình cấp II

 

 

24

Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến ống M2-4

1 m

40,000

 

ở trên cạn,Địa hình cấp II

 

 

25

Công tác khống chế mặt bằng

1 điểm

4,000

 

Đường chuyền cấp II,Cấp địa hình II

 

 

27

Công tác khống chế độ cao

1 km

9,736

 

Thủy chuẩn kỹ thuật,Cấp địa hình II

 

 

28

Đo vẽ chi tiết bình đồ TB ở trên cạn, tỷ lệ

1 ha

3,000

 

1/200 đư­ờng đồng mức 0.5m,Địa hình cấp II

 

 

29

Đo vẽ chi tiết bình đồ TB ở d­ới n­ớc, tỷ lệ

1 ha

0,840

 

1/200 đường đmức 0.5m,Đhình cấp I

 

 

 

 

 

 

 

*\1- Hạng mục :Khảo sát địa chất

 

 

 

02 Trạm Bơm

 

 

30

Khoan tay trên cạn, độ sâu hố khoan

1m

40,0

 

đến 10m, Cấp đất đá I -III

 

 

31

Khoan tay dưới nước, độ sâu hố khoan

1m

20,0

 

đến 10m, Cấp đất đá I -III

 

 

32

Xác định các chỉ tiêu cơ lý

1 mẫu

12,0

 

của mẫu đất nguyên dạng (9ct)

 

 

33

Xác định các chỉ tiêu cơ lý

1 mẫu

12,0

 

của mẫu đất không nguyên dạng (7ct)

 

 

 

 

 

 

 

B- Phần chi phí lập thiết kế bản vẽ thi công:

TB

1,000


3. Dự kiến thời gian chuyên gia bắt đầu thực hiện dịch vụ tư vấn:

Bắt đầu kể từ ngày hợp đồng được ký kết.



III. Báo cáo và thời gian thực hiện:

Báo cáo đầy đủ, chính xác và theo tiến độ đã được đề xuất.



IV. Kinh nghiệm và nhân sự của nhà thầu:

Đảm bảo điều kiện tối thiểu theo yêu cầu trong HSMT.



V. Trách nhiệm của bên mời thầu:

Cung cấp điều kiện làm việc, cán bộ hỗ trợ của bên mời thầu và những tài liệu có liên quan đến nhiệm vụ của tư vấn, kể cả các tài liệu nghiên cứu liên quan hiện có nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho nhà thầu thực hiện nhiệm vụ của mình.



Каталог: dichvu -> dauthau
dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
dauthau -> HỒ SƠ YÊu cầu chào hàng cạnh tranh gói thầu số 3: toàn bộ phần xây lắp của dự ÁN
dauthau -> HỒ SƠ MỜi thầu số hiệu gói thầu: Gói thầu số 05
dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầU Áp dụng phưƠng thứC
dauthau -> Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
dauthau -> HỒ SƠ YÊu cầu chào hàng cạnh tranh
dauthau -> HỒ SƠ MỜi thầu số hiệu gói thầu: Gói thầu số 06
dauthau -> Tên gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây lắp của dự án Công trình: Hội trường khu huấn luyện dự bị động viên Bình Thành Phát hành ngày: 10/09/2015
dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầU


Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương