GÓi thầu số 12: TƯ VẤn khảo sáT, thiết kế BẢn vẽ thi công và DỰ toán hạng mục hệ thống cấp nưỚc mặN



trang3/8
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích1 Mb.
#17205
1   2   3   4   5   6   7   8

Mục

Khoản

Nội dung

1

1

- Tên gói thầu: Gói thầu số 12- Tư vấn khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán hạng mục hệ thống cấp nước mặn.

- Tên dự án: Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương, huyện Phong Điền.

- Tên bên mời thầu: Ban Đầu tư và Xây dựng huyện Phong Điền

- Nội dung công việc chủ yếu: Tư vấn khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán hạng mục Hệ thống cấp nước mặn thuộc dự án Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương, huyện Phong Điền.



2

Thời gian thực hiện hợp đồng: 30 ngày

3

Nguồn vốn để thực hiện gói thầu: Hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh và vốn huy động hợp pháp khác

2

4

Nhà thầu tham dự thầu phải có tên trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia: Có áp dụng.

3

2

Nhà thầu tham dự thầu phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với các nhà thầu.

5

1

Phương pháp đánh giá HSDT là: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá.

2

- Địa chỉ bên mời thầu: Kiệt 39 đường Phò Trạch Thị Trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

- Thời gian gửi văn bản đề nghị: tối thiểu 03 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu



6

3

Tài liệu sửa đổi HSMT sẽ được bên mời thầu gửi đến tất cả nhà thầu đã nhận HSMT từ bên mời thầu hoặc đã nộp HSDT trước ngày có thời điểm đóng thầu tối thiểu 10 ngày.

7

2

a) Đối tượng được hưởng ưu đãi là: Nhà thầu có tổng số lao động là nữ giới hoặc thương binh, người khuyết tật chiếm tỷ lệ từ 25% trở lên và có thời gian sử dụng lao động tối thiểu bằng thời gian thực hiện gói thầu; nhà thầu là doanh nghiệp nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.

b) Cách tính ưu đãi: Nhà thầu thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi được cộng thêm 7,5% điểm tổng hợp của nhà thầu vào điểm tổng hợp của nhà thầu đó để so sánh, xếp hạng.



8




Ngôn ngữ sử dụng: Tiếng Việt.

9

1

Các tài liệu khác: Trường hợp nhà thầu thuộc đối tượng ưu đãi nêu tại Mục 7 Chương I thì phải gửi kèm tài liệu chứng minh tổng số lao động là nữ giới hoặc thương binh, người khuyết tật

10

1

Tài liệu, giấy tờ để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền: Bản sao Điều lệ công ty, Quyết định thành lập chi nhánh đã được chứng thực.

11

1

Giá dự thầu: Là giá bao gồm tất cả chi phí, trong đó chi phí cho các yếu tố rủi ro và chi phí trượt giá được tính bằng 0 (đồng)

3

Phân tích chi phí thù lao cho chuyên gia: Không yêu cầu.

4

Chi phí thực hiện gói thầu:

12




Đồng tiền dự thầu: Đồng Việt Nam

13

1

Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: Bản chụp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được chứng thực.

2

b) Các tài liệu khác chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: Nếu nhà thầu không đáp ứng thì sẽ bị loại.

b.1. Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu:

- Số năm hoạt động trong lĩnh vực khảo sát, thiết kế: Tối thiểu 5 năm.

- Đã thực hiện 01 gói thầu Tư vấn khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình hạng mục Trạm bơm với tư cách là nhà thầu chính trong vòng 03 năm 2013, 2014, 2015 có giá trị hợp đồng ≥ 60% giá trị gói thầu đang xét (kèm theo bản chứng thực: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu thanh lý hợp đồng).

b.2. Năng lực kỹ thuật:

- Điều kiện chung: Đáp ứng yêu cẩu điều 57 Nghị định 59/NĐ-2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015.

- Điều kiện cụ thể: Là nhà thầu tư vấn khảo sát, thiết kế tối thiểu hạng 03 đáp ứng theo quy định điều 59 và điều 61 của Nghị định 59/NĐ-2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015.

b.3. Năng lực tài chính:

- Doanh thu trung bình hàng năm trong 03 năm 2013, 2014, 2015≥ 01 tỷ. Trong trường hợp liên danh, doanh thu trung bình hàng năm của cả liên danh được tính bằng tổng doanh thu trung bình hàng năm của các thành viên trong liên danh.

- Số năm nhà thầu hoạt động không lỗ trong 03 năm 2013, 2014, 2015. Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu.

- Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn năm 2015 (Tài sản ngắn hạn / Tổng nợ ngắn hạn): >1. Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu.

- Giá trị ròng (Tổng tài sản – Tổng nợ phải trả): >0. Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu.

- Nhà thầu nộp Báo cáo tài chính trong 03 năm 2013, 2014, 2015, trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu; kèm theo bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau:

+ Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính 2015;

+ Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai.

+ Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính 2015;

+ Báo cáo kiểm toán.


14

1

Thời gian có hiệu lực của HSDT (gồm HSĐXKT và HSĐXTC) là 180 ngày kể từ ngày có thời điểm đóng thầu.

15

1

Số lượng HSDT phải nộp:

- 01 bản gốc; và

- 05 bản chụp.


16

1

Cách trình bày các thông tin trên túi đựng HSDT (HSĐXKT và HSĐXTC): Nhà thầu phải ghi rõ các thông tin sau trên túi đựng HSDT:

- Tên, địa chỉ, điện thoại của nhà thầu:

- Địa chỉ nộp HSDT: ________ [Ghi tên, địa chỉ của bên mời thầu]

- Tên gói thầu: _________ [Ghi tên gói thầu]

- Không được mở trước ___ giờ, ngày ___ tháng ___ năm ___ [Ghi thời điểm mở thầu]



[Trường hợp sửa đổi HSDT (HSĐXKT, HSĐXTC), ngoài các nội dung nêu trên còn phải ghi thêm dòng chữ "Hồ sơ dự thầu (hồ sơ đề xuất về kỹ thuật, hồ sơ đề xuất về tài chính) sửa đổi"].

17

1

Thời điểm đóng thầu: 08 giờ 00, ngày 22 tháng 7 năm 2016

20

1

Việc mở HSĐXKT sẽ được tiến hành công khai vào lúc 08 giờ 30, ngày 22 tháng 7 năm 2016, tại văn phòng Ban Đầu tư và Xây dựng huyện Phong Điền

21

3

Thời gian nhà thầu được tự gửi tài liệu để làm rõ HSDT đến bên mời thầu là: 03 ngày, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu

22

1

b) Các phụ lục, tài liệu kèm theo HSĐXKT: Nếu có

25

3

Mặt bằng về thuế: Thuế VAT theo quy định

Nhà thầu xếp hạng thứ nhất là: Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp thứ nhất

29

2

Thời gian nhà thầu đến thương thảo hợp đồng muộn nhất là 03 ngày kể từ ngày nhà thầu nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng.

30

4

Giá gói thầu để làm căn cứ xét duyệt trúng thầu: Giá có chi phí cho các yếu tố rủi ro và chi phí trượt giá được tính bằng 0 (đồng)

33

2

Nhà thầu phải gửi văn bản chấp thuận hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn tối đa 05 ngày kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu.

34

2

Địa chỉ nhận đơn kiến nghị:

b) Địa chỉ: Ban Đầu tư và Xây dựng huyện Phong Điền

c) Địa chỉ của người có thẩm quyền:

- Ông: Trịnh Đức Nhu – Giám đốc Ban Đầu tư và Xây dựng huyện Phong Điền

- Địa chỉ: Kiệt 39 đường Phò Trạch Thị Trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

- Điện thoại: 0543.551326; Số Fax: 0543.551326



3

c) Bộ phận thường trực giúp việc của Hội đồng tư vấn:

- Địa chỉ: Kiệt 39 đường Phò Trạch Thị Trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

- Điện thoại: 0543.551326; Số Fax: 0543.551326


Chương III: TÍNH HỢP LỆ CỦA HSDT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HSDT

  1. Tính hợp lệ của HSDT

1. HSĐXKT của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau đây:

a) Có bản gốc HSĐXKT;

b) Có đơn dự thầu thuộc HSĐXKT được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu (nếu có) theo quy định tại Mục 10 Chương I; trong đơn dự thầu, nhà thầu phải nêu rõ thời gian thực hiện gói thầu phù hợp với đề xuất về kỹ thuật. Đối với nhà thầu liên danh, đơn dự thầu phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có) hoặc thành viên đứng đầu liên danh thay mặt liên danh ký đơn dự thầu theo phân công trách nhiệm trong văn bản thỏa thuận liên danh;

c) Hiệu lực của HSĐXKT đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 14 Chương I;

d) Không có tên trong hai hoặc nhiều HSĐXKT với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh);

đ) Có thỏa thuận liên danh được đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có);

e) Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 2 Chương I;

g) Có đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định của pháp luật chuyên ngành (nếu có).

Nhà thầu có HSĐXKT hợp lệ sẽ được đánh giá chi tiết về kỹ thuật. Nhà thầu có HSĐXKT không hợp lệ sẽ bị loại, không được đánh giá tiếp.

2. HSĐXTC của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau đây:

a) Có bản gốc HSĐXTC;

b) Có đơn dự thầu thuộc HSĐXTC được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu (nếu có) theo quy định tại Mục 10 Chương I; giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, logic với tổng giá dự thầu ghi trong bảng tổng hợp chi phí, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho chủ đầu tư, bên mời thầu. Đối với nhà thầu liên danh, đơn dự thầu phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có) hoặc thành viên đứng đầu liên danh thay mặt liên danh ký đơn dự thầu theo phân công trách nhiệm trong văn bản thỏa thuận liên danh;

c) Hiệu lực của HSĐXTC đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 14 Chương I.

Nhà thầu có HSĐXTC hợp lệ sẽ được đánh giá chi tiết về tài chính. Nhà thầu có HSĐXTC không hợp lệ sẽ bị loại, không được đánh giá tiếp.



  1. Tiêu chuẩn đánh giá HSDT

1. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật

a) Việc đánh giá về kỹ thuật đối với từng HSDT được thực hiện theo phương pháp chấm điểm có thang điểm là 100, bao gồm các nội dung sau đây:



TT

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Thang điểm chi tiết

Điểm tối thiểu

I

Kinh nghiệm nhà thầu tư vấn

20

 

14

1

Điều kiện năng lực của nhà thầu tư vấn

5

 

 

 

- Nhà thầu khảo sát hạng 1 hoặc hạng 2

- Nhà thầu khảo sát hạng 3

- Nhà thầu thiết kế hạng 1 hoặc hạng 2

- Nhà thầu thiết kế hạng 3



 

3

2

3



2

 

2

Kinh nghiệm về khảo sát, thiết kế các công trình tương tự trong 05 năm gần đây

8

 

 

 

>= 4 công trình

 

8

 

 

3 công trình

 

6

 

 

2 công trình

 

4

 

 

1 công trình

 

2

 

 

0 công trình

 

0

 

3

Kinh nghiệm về khảo sát, thiết kế các công trình tương tự trong 05 năm gần đây tại tỉnh Thừa Thiên Huế

7

 

 

 

>= 4 công trình

 

7

 

 

3 công trình

 

5

 

 

2 công trình

 

3

 

 

1 công trình

 

1

 

 

0 công trình

 

0

 

II

Giải pháp và phương pháp luận

32

 

22

1

Am hiểu về mục tiêu và nhiệm vụ của công trình đã nêu trong điều khoản tham chiếu

6

 

 

1.1

Am hiểu chung về phạm vi, quy mô của công trình nêu trong điều khoản tham chiếu

2

 

 

1.2

Đề xuất kỹ thuật có các nội dung mô tả về vị trí, tuyến, đặc điểm của công trình phù hợp

2

 

 

1.3

Khảo sát hiện trường công trình (đề xuất kỹ thuật có các hình minh họa vị trí, tuyến của công trình phù hợp)

2

 

 

2

Cách tiếp cận và phương pháp luận

9

 

 

2.1

Đề xuất kỹ thuật bao gồm tất cả các hạng mục công việc quy định trong điều khoản tham chiếu. Các hạng mục công việc được phân chia thành những nhiệm vụ cụ thể một cách hoàn chỉnh và logic; đồng thời có phân công cho từng chuyên gia tư vấn đề xuất cho công trình

4

 

 

2.2

Phương pháp luận phù hợp với nhiệm vụ

3

 

 

2.3

Đề xuất trình bày rõ ràng làm thế nào để thực hiện tốt được công việc (đặc biệt là những công việc mang tính đặc thù của công trình)

2

 

 

2.3

Sáng kiến cải tiến

2

 

 

2.3.1

Đề xuất các sáng kiến cải tiến để thực hiện tốt hơn các công việc nhằm nâng cao hiệu quả thực hiện công trình, đẩy nhanh tiến độ

1

 

 

2.3.2

Cách tiếp cận và phương pháp luận của nhà thầu tư vấn chuyên nghiệp và tiên tiến

1

 

 

2.4

Cách trình bày đề xuất

2

 

 

2.4.1

Đề xuất được kết cấu và trình bày một cách hợp lý, dễ theo dõi

1

 

 

2.4.2

Đề xuất hoàn chỉnh và thuyết phục

1

 

 

2.5

Kế hoạch triển khai

7

 

 

2.5.1

Kế hoạch công việc bao gồm tất cả các nhiệm vụ để thực hiện công trình. Mỗi một nhiệm vụ cụ thể phải được phân tích, mô tả một cách hoàn chỉnh, phù hợp và rõ ràng.

3

 

 

2.5.2

Kế hoạch triển khai phù hợp với phương pháp luận và tiến độ dự kiến

2

 

 

2.5.3

Các bảng biểu mô tả kế hoạch thực hiện công việc và tiến độ nộp báo cáo

2

 

 

2.6

Bố trí nhân sự hợp lý

6

 

 

2.6.1

Nhân sự được bố trí theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu

3

 

 

2.6.2

Thời điểm và thời gian huy động tư vấn phù hợp với kế hoạch triển khai

3

 

 

III

Nhân sự

48

 

34

1

Giám đốc tư vấn (1 người)

9

 

6

1.1

Trình độ chung

4

 

 

a

Bằng cấp

2

 

 

 

Kỹ sư hoặc các bằng cấp khác (tương đương hoặc cao hơn), có chứng chỉ hành nghề thiết kế công trình thủy lợi

 

2

 




Trung cấp, cao đẳng hoặc các bằng cấp tương đương khác

 

0

 

b

Kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực có liên quan:

2

 

 

 

Đã làm Chủ nhiệm thiết kế công trình thủy lợi ít nhất 05công trình,

 

2

 

 

Chưa đáp ứng yêu cầu trên

 

0

 

1,2

Kinh nghiệm ở vị trí giám đốc tư vấn trong suốt quá trình làm việc

3

 

 

 

> 5 năm

 

3

 

 

4 năm - 5 năm

 

2

 

 

3 năm - 4 năm

 

1

 

 

< 3 năm

 

0

 

1,3

Kinh nghiệm làm giám đốc tư vấn tại tỉnh Thừa Thiên Huế

2

 

 

 

>= 5 năm

 

2

 

 

3 năm < 5 năm

 

1

 

 

< 3 năm

 

0

 

2

Chủ nhiệm thiết kế (1 người)

9

 

6

2.1

Trình độ chung

4

 

 

a

Bằng cấp

2

 

 

 

Kỹ sư hoặc các bằng cấp khác (tương đương hoặc cao hơn), có chứng chỉ hành nghề thiết kế công trình thủy lợi

 

2

 

 

Trung cấp, cao đẳng hoặc các bằng cấp tương đương khác

 

0

 

b

Kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực có liên quan:

2

 

 




Đã là:

- Chủ nhiệm thiết kế công trình thủy lợi hạng 2 trở lên

- Chủ nhiệm thiết kế công trình thủy lợi hạng 3

- Chưa đáp ứng

(Bản kê khai có xác nhận của chủ đầu tư)





2
1

0




2.2

Kinh nghiệm ở vị trí chủ nhiệm thiết kế các công trình có quy mô tương tự trong suốt quá trình làm việc

3

 

 

 

>= 4 công trình

 

3

 

 

3 công trình

 

2

 

 

2 công trình

 

1

 

 

< 2 công trình

 

0

 

2.3

Kinh nghiệm ở vị trí chủ nhiệm thiết kế các công trình có quy mô tương tự tại tỉnh Thừa Thiên Huế

2

 

 

 

>=3 công trình

 

2

 

 

1 – 2 công trình

 

1

 

 

0 công trình

 

0

 

3

Chủ nhiệm khảo sát địa hình (1 người)

7

 

5

3.1

Trình độ chung

4

 

 

a

Bằng cấp

2

 

 

 

Kỹ sư hoặc các bằng cấp khác (tương đương hoặc cao hơn), có chứng chỉ hành nghề khảo sát địa hình

 

1,5

 

 

Trung cấp, cao đẳng hoặc các bằng cấp tương đương khác

 

0,5

 

b

Kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực khảo sát địa hình

2

 

 

 

Đã là:

- Chủ nhiệm khảo sát địa hình hạng 2 trở lên

- Chủ nhiệm khảo sát địa hình hạng 3

- Chưa đáp ứng

(Bản kê khai có xác nhận của chủ đầu tư)

 


2

1

0

 

3,2

Kinh nghiệm chủ nhiệm khảo sát địa hình công trình hệ thồng trạm bơm có quy mô tương tự

1

 

 

 

>= 2 công trình

 

1

 

 

< 2 công trình

 

0

 

3,3

Kinh nghiệm chủ nhiệm khảo sát địa hình công trình hệ thồng trạm bơm có quy mô tương tự tại tỉnh Thừa Thiên Huế

2

 

 

 

>=3 công trình

 

2

 

 

1 – 2 công trình

 

1

 

 

0 công trình

 

0

 

4

Chủ nhiệm khảo sát địa chất (1 người)

7

 

5

4.1

Trình độ chung

4

 

 

a

Bằng cấp

2

 

 

 

Kỹ sư hoặc các bằng cấp khác (tương đương hoặc cao hơn), có chứng chỉ hành nghề khảo sát địa chất

 

2

 

 

Trung cấp, cao đẳng hoặc các bằng cấp tương đương khác

 

0

 

b

Kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực khảo sát địa chất

2

 

 

 

Đã là:

- Chủ nhiệm khảo sát địa chất hạng 2 trở lên

- Chủ nhiệm khảo sát địa chất hạng 3

- Chưa đáp ứng

 


2

1

0

 

4.2

Kinh nghiệm chủ nhiệm khảo sát địa chất công trình có quy mô tương tự

1

 

 

 

>= 2 công trình

 

1

 

 

< 2 công trình

 

0

 

4.3

Kinh nghiệmchủ nhiệm khảo sát địa chất công trình có quy mô tương tự tại tỉnh Thừa Thiên Huế

2

 

 

 

>=3 công trình

 

2

 

 

1 – 2 công trình

 

1

 

 

0 công trình

 

0

 

3.5

Kỹ sư xây dựng thủy lợi (02 người)

4

 

3

3.5.1

Bằng cấp

2

 

 

 

Kỹ sư hoặc các bằng cấp khác (tương đương hoặc cao hơn)

 

2

 

 

Trung cấp, cao đẳng hoặc các bằng cấp tương đương khác

 

0

 

3.5.2

Kinh nghiệm ở vị trí thiết kế công trình có quy mô tương tự

1

 

 

 

>= 2 công trình

 

1

 

 

< 2 công trình

 

0

 

3.5.3

Kinh nghiệm ở vị trí thiết kế công trình có quy mô tương tự tại tỉnh Thừa Thiên Huế

1

 

 

 

1 – 2 công trình

 

1

 

 

0 công trình

 

0

 

3.6

Cán bộ lập dự toán (1 người)

4

 

3

3.6.1

Bằng cấp

2

 

 

 

Kỹ sư định giá hạng 2 (tương đương hoặc cao hơn)

 

2

 

 

Không có bằng cấp

 

0

 

3.6.2

Kinh nghiệm ở vị trí lập dự toán

2

 

 

 

>=3 công trình

 

2

 

 

2 công trình

 

1

 

 

< 2 công trình

 

0

 

3.7

Cán bộ khảo sát địa hình (5 người)

4

 

3

3.7.1

Bằng cấp

2

 

 

 

Trung cấp hoặc các bằng cấp tương đương hoặc hơn khác

 

2

 

 

Không có bằng cấp

 

0

 

3.7.2

Kinh nghiệm khảo sát địa hình

2

 

 

 

>= 2 công trình

 

2

 

 

< 2 công trình

 

0

 

3.8

Cán bộ khảo sát địa chất (5 người)

4

 

3

3.8.1

Bằng cấp

2

 

 

 

Trung cấp hoặc các bằng cấp tương đương hoặc hơn khác

 

2

 

 

Không có bằng cấp

 

0

 

3.8.2

Kinh nghiệm khảo sát địa chất

2

 

 

 

>= 2 công trình

 

2

 

 

< 2 công trình

 

0

 

 

Tổng

100

 

70

- Tất cả yêu cầu về kinh nghiệm phải có văn bản xác nhận của chủ đầu tư.

- Nhân sự chủ chốt nêu tại nội dung số 3 của bảng trên có hợp đồng lao động dài hạn hoặc không xác định thời hạn ký với nhà thầu.

- Các tài liệu chứng minh (hợp đồng, bằng cấp, giấy xác nhận của chủ đầu tư,…) đều phải có chứng thực.

Đối với nhà thầu liên danh thì kinh nghiệm của liên danh được tính là tổng kinh nghiệm của các thành viên liên danh, tuy nhiên kinh nghiệm của mỗi thành viên chỉ xét theo phạm vi công việc mà mỗi thành viên đảm nhận trong liên danh.

b) Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật cần đảm bảo các yêu cầu sau:



- HSDT không đáp ứng mức điểm yêu cầu tối thiểu đối với ít nhất một trong các tiêu chuẩn kinh nghiệm và năng lực, giải pháp và phương pháp luận, nhân sự được đánh giá là không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.

- HSDT có điểm kỹ thuật không thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.



2. Đánh giá về tài chính

- Phương pháp đánh giá: Kết hợp giữa kỹ thuật và giá

- Xác định điểm giá:



- Nhà thầu được xem xét đánh giá là các nhà thầu đã vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật trong gói thầu tư vấn nêu trên (có điểm kỹ thuật 70)

- Thang điểm sử dụng = 100

- Điểm giá được xác định như sau:



Điểm giáđang xét =

Gthấp nhất x 100

Gđang xét




Trong đó:

+ Điểm giáđang xét: Điểm giá của hồ sơ đề xuất về tài chính đang xét;

+ Gthấp nhất: Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất trong số các nhà thầu được đánh giá chi tiết về tài chính;

+ Gđang xét: Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hồ sơ đề xuất về tài chính đang xét.

- Tiêu chuẩn đánh giá tổng hợp:

Điểm tổng hợp được xác định theo công thức sau đây:

Điểm tổng hợpđang xét = K x Điểm kỹ thuậtđang xét + G x Điểm giáđang xét

Trong đó:

+ Điểm kỹ thuậtđang xét: Là số điểm được xác định tại bước đánh giá về kỹ thuật;

+ Điểm giáđang xét: Là số điểm được xác định tại bước đánh giá về giá;

+ K: Tỷ trọng điểm về kỹ thuật quy định trong thang điểm tổng hợp, chiếm 80%;

+ G: Tỷ trọng điểm về giá quy định trong thang điểm tổng hợp, chiếm 20%;

+ K + G = 100%;

- Xác định điểm tổng hợp ưu đãi (nếu có).



Каталог: dichvu -> dauthau
dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
dauthau -> HỒ SƠ YÊu cầu chào hàng cạnh tranh gói thầu số 3: toàn bộ phần xây lắp của dự ÁN
dauthau -> HỒ SƠ MỜi thầu số hiệu gói thầu: Gói thầu số 05
dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầU Áp dụng phưƠng thứC
dauthau -> Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
dauthau -> HỒ SƠ YÊu cầu chào hàng cạnh tranh
dauthau -> HỒ SƠ MỜi thầu số hiệu gói thầu: Gói thầu số 06
dauthau -> Tên gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây lắp của dự án Công trình: Hội trường khu huấn luyện dự bị động viên Bình Thành Phát hành ngày: 10/09/2015
dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầU


Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương