V.TRANH HẠNG 3
TRANH HẠNG 3
|
Mã trận
|
Ngày
|
Địa điểm
|
Đội
|
Tỉ số
|
63
|
09/07
|
Stuttgart
|
Đức- Bồ Đào Nha
|
3- 1
|
-
Đức:Bastian Schweinsteiger (56'),(78' ), Petit (61')
-
Bồ Đào Nha: Nuno Gomes (88')
-
Đức: Torsten Frings (7'), Bastian Schweinsteiger (78')
-
Bồ Đào Nha: Ricardo Costa (24'), Costinha (33' ), Costinha (33')
-
Trọng tài: Toru Kamikawa (Nhật Bản)
-
Khán giả: 52.000 người
-
Sân vận động: Stuttgart
|
Đội hình thi đấu chính thức của trận tranh 3/4
|
Thời gian
|
Cầu thủ Đức
|
Thời gian
|
Cầu thủ Bồ Đào Nha
|
|
Oliver Kahn
|
|
Ricardo
|
|
Philipp Lahm
|
|
Paulo Ferreira
|
|
Jens Nowotny
|
|
Ricardo Costa
|
|
Christoph Metzelder
|
|
Fernando Meira
|
|
Marcell Jansen
|
69'
|
Nuno Valente
|
|
Bernd Schneider
|
|
Maniche
|
|
Sebastian Kehl
|
46'
|
Costinha
|
|
Torsten Frings
|
|
Cristiano Ronaldo
|
79'
|
Bastian Schweinsteiger
|
|
Deco
|
64'
|
Miroslav Klose
|
|
Sabrosa Simao
|
71'
|
Lukas Podolski
|
77'
|
Pedro Pauleta
|
Thay người
|
64'
|
Oliver Neuville
|
46'
|
Petit
|
71'
|
Mike Hanke
|
69'
|
Nuno Gomes
|
79'
|
Thomas Hitzlsperger
|
77'
|
Luis Figo
|
Huấn luyện viên
|
Đức: Jurgen Klinsmann
|
BĐN: Luiz Felipe Scolari
|
CHUNG KẾT
|
Mã trận
|
Ngày
|
Địa điểm
|
Đội
|
Tỉ số
|
64
|
10/07
|
Berlin
|
Pháp - Italia
|
1 – 1
pen: 3 - 5
|
Italia - Pháp 1 – 1 (pen: 5 – 3)
-
Pháp:Z. Zidane (pen.) (7')
-
Italia: M. Materazzi (19')
-
Pháp:S. Wiltord, E. Abidal, E. Abidal,
(sút hỏng: D. Trezeguet)
-
Italia: A. Pirlo, M. Materazzi, D.D. Rossi, A.D. Piero,
F. Grosso
-
Pháp: W. Sagnol, C. Makelele, F. Malouda,
-
Italia:G. Zambrotta (5')
-
Thẻ đỏ: Z. Zidane (Pháp)
-
Trọng tài: Horacio Elizondo (Argentina)
-
Khán giả: 69.000
-
Sân vận động: Berlin, Đức.
|
ĐỘI HÌNH THI ĐẤU CHÍNH THỨC TRẬN CHUNG KẾT
|
Italia
|
Pháp
|
Thời gian
|
Gianluigi Buffon
|
Thời gian
|
Fabien Barthez
|
|
Gianluca Zambrotta
|
|
Willy Sagnol
|
|
Fabio Cannavaro
|
|
Lilian Thuram
|
|
Marco Materazzi
|
|
William Gallas
|
|
Fabio Grosso
|
|
Eric Abidal
|
86'
|
Mauro Camoranesi
|
56'
|
Patrick Vieira
|
|
Gennaro Gattuso
|
|
Claude Makelele
|
|
Andrea Pirlo
|
100'
|
Franck Ribery
|
61'
|
Simone Perrotta
|
|
Zinedine Zidane
|
61'
|
Francesco Totti
|
|
Florent Malouda
|
|
Luca Toni
|
107'
|
Thierry Henry
|
Thay người
|
Italia
|
Pháp
|
61'
|
Vicenzo Iaquinta
|
56'
|
Alou Diarra
|
61'
|
Daniele De Rossi
|
100'
|
David Trezeguet
|
86'
|
Alessandro Del Piero
|
107'
|
Sylvain Wiltord
|
Huấn luyện viên
|
Italia: Marcello Lippi
|
Pháp: Raymond Domenech
|
WC 2006 BẾ MẠC NGÀY 09/07 TẠI SÂN OLIMPIC THỦ ĐÔ BERLIN
SỐ LIỆU THỐNG KÊ SAU KHI KẾT THÚC
WORLD CUP 2006
-
Vua phá lưới: Miroslav KLOSE (Đức) 5 bàn
-
Chiếc giày vàng:Miroslav KLOSE (Đức) 5 bàn
-
Chiếc giày bạc:Hernan CRESPO (Argentina) 3 bàn
-
Chiếc giày Đồng: RONALDO
-
Quả bóng vàng: Zinedine Zidane (Pháp)
-
Quả bóng bạc: Fabio Cannavaro (Ý)
-
Quả bóng đồng: Andrea Pirlo (Ý)
-
Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất: Lukas Podolski (Đức)
-
Thủ môn xuất sắc nhất:Gianluigi BUFFON (Italia)
-
Hậu vệ xuất sắc nhất:Gennaro GATTUSO (Italia)
-
Tổng số bàn thắng: 147 bàn (trung bình 2,3 bàn/trận)
-
Số quả phạt đền: 17 quả (trong đó sút thành công 13 bàn)
-
Số bàn phản lưới nhà: 4 bàn
-
Tổng số thẻ vàng: 345 (trung bình 5,39 thẻ/trận)
-
Tổng số thẻ đỏ: 28 (trung bình 0,43 bàn/trận)
-
Đội bóng ghi được nhiều bàn thắng nhất: Đức 14 bàn
-
Các đội toàn thắng sau vòng bảng: Đức, Bồ Đào Nha, Brazil,
Tây Ban Nha
-
Những đội không giành được chiến thắng nào khi kết thúc vòng
bảng:Costa Rica; Serbia and Montenegro, Togo.
-
Đội bóng không ghi được bàn thắng nào: Trinidad and Tobago
-
Đội bóng giữ sạch lưới nhất: Thuỵ Sỹ (không thua bàn nào)
-
Cầu thủ nhận nhiều thẻ phạt nhất: COSTINHA (Bồ Đào Nha),
Asamoah GYAN (Ghana) -> mỗi cầu thủ nhận 4 thẻ vàng, 1 thẻ đỏ
-
Đội bóng ít bị phạt thẻ nhất: Arập Xêút (5 thẻ vàng).
-
Đội bóng giữ sạch lưới nhiều trận nhất: Ý (5 trận)
-
Trận thắng đậm nhất: Arghentina – Secbia and Montenegro 6 – 0
Đức - Costa Rica 4 – 2
-
Bàn thắng đầu tiên của WC: Philipp LAHM (áo số 16, Đức) (phút 6', trong trận khai mạc Đức – Costarica 4 - 2)
-
Cầu thủ ghi bàn thắng cuối cùng của WC 2006: Marco MATERAZZI
(Italia)
-
Bàn thắng nhanh nhất: Asamoah Gyan (1phút 08 giây trong trận CH
Czech thua Ghana 0-2)
-
Trận đấu có nhiều thẻ phạt nhất: Bồ Đào Nha – Hà Lan : 12 thẻ vàng;
4 thẻ đỏ; trong đó 4 cầu thủ phải nhận 2 thẻ vàng = 4 thẻ đỏ là: (Costinha và Deco của Bồ Đào Nha; K. Boulahrouz và G.v. Bronckhorst của Hà Lan)
-
Ronaldo (Brazil) ghi được 15 bàn thắng trong lich sử WC, phá vỡ kỹ lục của Gerd Muller (Đức) 14 ghi được bàn thắng.
-
Tổng số khán giả đến sân sau 64 trận: 3.353.655 người.
-
Có 48 trận có phân định thắng thua trong 90 phút (chiếm 75%)
Có 10 trận hòa trong 90 phút (chiếm 16%)
Có 2 trận quyết định trong hiệp phụ (chiếm 3%)
Có 4 trận quyết định bằng sút luân lưu (6%)
-
Các số liệu về 5 trọng tài nghiêm khắc nhất:
1. Valentin Ivanov (Nga) bắt 3 trận rút 4 thẻ đỏ và 22 thẻ vàng, trung bình 8,67 thẻ/trận.
2. Lubos Michel (Sloavkia) bắt 4 trận rút 3 thẻ đỏ và 30 thẻ vàng, trung bình 8,25 thẻ/trận
3. Esam Abd El Fatah (Ai Cập) bắt 1 trận rút 0 thẻ đỏ và 7 thẻ vàng, trung bình 7 thẻ/trận
4. Graham Poll (Anh) bắt 3 trận rút 4 thẻ đỏ và 17 thẻ vàng, trung bình 7 thẻ/trận
5. Oscar Ruiz (Colombia) bắt 1 trận rút 0 thẻ đỏ và 7 thẻ vàng, trung bình 7 thẻ/trận
-
Hai trọng tài bắt nhiều trận nhất:
1. Horacio Elizondo (Argentina) bắt 5 trận rút 3 thẻ đỏ và 26 thẻ vàng, trung bình 5 thẻ/trận
2. Benito Archundia (Mexico) bắt 5 trận rút 1 thẻ đỏ và 14 thẻ vàng, trung bình 3 thẻ/trận. Ông Benito Archundia là một trong 2 người bắt nhiều trận nhất, nhưng lại là người có số thẻ rút ra trung bình trận ít nhất.
TOP 10 CẦU THỦ GHI BÀN HÀNG ĐẦU
|
Cầu thủ
|
Đội
|
Số trận
|
số phút thi đấu
|
Bàn thắng
|
Miroslav KLOSE
|
Đức
|
7
|
582
|
5
|
Hernan CRESPO
|
Argentina
|
4
|
305
|
3
|
RONALDO
|
Brazil
|
5
|
409
|
3
|
Zinedine ZIDANE
|
Pháp
|
6
|
558
|
3
|
David VILLA
|
Tây Ban Nha
|
4
|
208
|
3
|
Fernando TORRES
|
Tây Ban Nha
|
4
|
291
|
3
|
Maxi RODRIGUEZ
|
Argentina
|
5
|
494
|
3
|
Thierry HENRY
|
Pháp
|
7
|
632
|
3
|
Lukas PODOLSKI
|
Đức
|
7
|
633
|
3
|
SCHWEINSTEIGER
|
Đức
|
7
|
526
|
2
|
CÁC ĐỘI BÓNG GHI NHIỀU BÀN THẮNG NHẤT
|
Đội
|
Số trận
|
Số bàn thắng
|
TB bàn/trận
|
Đức
|
7
|
13
|
1.86
|
Italia
|
7
|
12
|
1.71
|
Argentina
|
5
|
11
|
2.2
|
Brazil
|
5
|
10
|
2
|
Pháp
|
7
|
9
|
1.29
|
Tây Ban Nha
|
4
|
9
|
2.25
|
Bồ Đào Nha
|
7
|
7
|
1
|
Ecuador
|
4
|
5
|
1.25
|
Mêhico
|
4
|
5
|
1.25
|
Anh
|
5
|
5
|
1
|
Ukraine
|
5
|
5
|
1
|
SỐ THẺ PHẠT CỦA CÁC ĐỘI
|
Đội Bóng
|
Số trận
|
Thẻ vàng
|
Thẻ đỏ
|
Bồ Đào Nha
|
7
|
24
|
2
|
Ghana
|
4
|
18
|
1
|
Pháp
|
7
|
16
|
1
|
Hà Lan
|
4
|
16
|
2
|
Tunisia
|
3
|
14
|
1
|
Argentina
|
5
|
12
|
1
|
Đức
|
7
|
12
|
0
|
Mêhicô
|
4
|
12
|
1
|
Secbia & M
|
3
|
12
|
2
|
Thuỵ Sỹ
|
4
|
12
|
0
|
Ukraine
|
5
|
12
|
1
|
Angola
|
3
|
11
|
1
|
Úc
|
4
|
11
|
1
|
Brazil
|
5
|
11
|
0
|
Croatia
|
3
|
11
|
2
|
Italia
|
7
|
11
|
2
|
Ba Lan
|
3
|
10
|
1
|
Thuỵ Điển
|
4
|
10
|
1
|
Togo
|
3
|
10
|
1
|
Trinidad & T
|
3
|
10
|
1
|
Bờ Biển Ngà
|
3
|
9
|
1
|
Ecuador
|
4
|
9
|
0
|
Anh
|
5
|
9
|
1
|
Hàn Quốc
|
3
|
9
|
0
|
Costarica
|
3
|
8
|
0
|
Iran
|
3
|
8
|
0
|
Paraguay
|
3
|
8
|
0
|
CH Sec
|
3
|
7
|
2
|
Nhật Bản
|
3
|
7
|
0
|
Tây Ban Nha
|
4
|
6
|
0
|
Arập Xêút
|
3
|
5
|
0
|
Mỹ
|
3
|
5
|
2
|
World cup 2010 tổ chức tại Nam Phi
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |