For classed marine products


certificate of MANUFACTURER APPROVAL



tải về 1.47 Mb.
trang8/8
Chuyển đổi dữ liệu13.01.2018
Kích1.47 Mb.
#35994
1   2   3   4   5   6   7   8

certificate of MANUFACTURER APPROVAL



Số: 001/CN11
No.:


CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CHỨNG NHẬN

Vietnam Register certifies that


Cơ sở:  NAKASHIMA VIETNAM CO., LTD. 

Firm:


Địa chỉ:  Land Plot CN2.2B, Dinhvu Industrial Zone, Haian District, 

Address:  Haiphong City, Vietnam 

Đã được đánh giá và công nhận để sản xuất (các) sản phẩm sau đây phù hợp với Hướng dẫn về kiểm tra và chứng nhận sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển của Cục Đăng kiểm Việt Nam (sau đây gọi là “Hướng dẫn”).

Has been assessed and approved to manufacture the following product(s) in compliance with the Guidance for Inspection and Approval of Marine Products of Vietnam Register (hereinafter refer to as “the Guidance”).



Casting

Fixed Pitch Propeller - max. 2.4 m in diameter

Blades for Controllable Pitch Propeller - max 3.5 m in diameter

Material - Copper Alloy (Ni-Al-Bronze)

Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến ngày:  25th November 2015 

This Certificate is valid until:

với điều kiện phải được xác nhận hàng năm phù hợp với Hướng dẫn.

subject to annual endorsement in accordance with the Guidance.

Ngày ấn định đánh giá hàng năm:  25th November each year 

Anniversary date:

Cấp tại: Ha Noi, Vietnam Ngày: 1st January 2011

Issued at Date

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM

VIETNAM REGISTER


01/2011

Phạm vi áp dụng/Application:
- Nil -

Tiêu chuẩn công nhận/Approval Standard:

Rules for Classification and Construction of Sea-going Steel Ships QCVN 21:2010/BGTVT, Part 3, Chapter 7.



Bản vẽ và tính toán thiết kế được duyệt/Approved Drawings and Design Calculation:

Bản vẽ được duyệt số/Drawing approval No.: XXXXXX


Thử/Tests carried out:

Thử kiểu được thực hiện vào ngày :dd/mm/yy. Số báo cáo: No. xxxxxx

Type test carried out dd/mm/yy. Test report No. xxxxxxx
Đặc tính của sản phẩm/Product description
Chân vịt bước cố định/Fixed Pitch Propeller – Đường kính lớn nhất 2,4m/ max. 2.4 m in diameter

Chân vịt biến bước/ Blades for Controllable Pitch Propeller - Đường kính lớn nhất 3,5m/max 3.5 m in diameter

Vật liệu/Material – Hợp kim đồng/ Copper Alloy (Ni-Al-Bronze)
Đánh dấu trên sản phẩm/Marking of product:

Sản phẩm phải được đánh dấu tên cơ sở sản xuất hoặc tên thương mại và số nhận biết kiểu.

The product to be marked with manufacturer's name or trademark and type number identification.
Các điều kiện khác/Other conditions:


01/2011



XÁC NHẬN HÀNG NĂM LẦN THỨ NHẤT

f
CMA2/2


irst annual ENDORSEMENT

Căn cứ vào kết quả đánh giá hàng năm, xác nhận tình trạng của cơ sở sản xuất được duy trì phù hợp với Hướng dẫn.

Based on the annual assestment, the condition of the manufacturer is maintained in compliance with the Guidance.

Ngày: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM

Date vietnam register

XÁC NHẬN hàng năm LẦN THỨ hai

second annual ENDORSEMENT

Căn cứ vào kết quả đánh giá hàng năm, xác nhận tình trạng của cơ sở sản xuất được duy trì phù hợp với Hướng dẫn.

Based on the annual assestment, the condition of the manufacturer is maintained in compliance with the Guidance.

Ngày: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM

Date vietnam register



XÁC NHẬN hàng năm LẦN THỨ ba

third annuaL ENDORSEMENT

Căn cứ vào kết quả đánh giá hàng năm, xác nhận tình trạng của cơ sở sản xuất được duy trì phù hợp với Hướng dẫn.

Based on the annual assestment, the condition of the manufacturer is maintained in compliance with the Guidance.

Ngày: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM

Date vietnam register



XÁC NHẬN hàng năm LẦN THỨ tư

fourth Annual ENDORSEMENT

Căn cứ vào kết quả đánh giá hàng năm, xác nhận tình trạng của cơ sở sản xuất được duy trì phù hợp với Hướng dẫn.

Based on the annual assestment, the condition of the manufacturer is maintained in compliance with the Guidance.

Ngày: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM

Date vietnam register







GHI CHÚ - REMARKS:

Giấy chứng nhận này mất hiệu lực khi:



The approval may be cancelled in cases:

  1. Cơ sở thực hiện bảo dưỡng không đúng các yêu cầu hoặc kết quả ghi sai.

The service provided is improperly carried out or the results are improperly reported.

  1. Đăng kiểm viên nhận thấy có những thiếu sót trong hệ thống hoạt động của Cơ sở.

The surveyor has found major deficiencies in the operating system of the service station.

  1. Cơ sở không thông báo những thay đổi lớn trong hệ thống hoạt động của Cơ sở tới Cục Đăng kiểm Việt Nam.

The service station fails to inform of any alteration in the system to Vietnam Register.


01/2011






C ỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM - 2010


Каталог: images -> documents
documents -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
documents -> CỤC ĐĂng kiểm việt nam
documents -> QuyếT ĐỊnh của thủ TƯỚng chính phủ SỐ 276/2006/QĐ-ttg ngàY 4 tháng 12 NĂM 2006 VỀ giá BÁN ĐIỆn thủ TƯỚng chính phủ
documents -> Nghị ĐỊnh số 47/2010/NĐ-cp ngàY 06 tháng 05 NĂM 2010 CỦa chính phủ quy đỊnh xử phạt hành chính về HÀNH VI VI phạm pháp luật lao đỘNG
documents -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc BÁo cáo hoạT ĐỘng y tế CƠ SỞ
documents -> Số hồ sơ: /vslđ HỒ SƠ VỆ sinh lao đỘNG
documents -> Mẫu (Form) nc13 Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/tt-bca
documents -> THÔng tư CỦa bộ CÔng thưƠng số 10/2008/tt-bct ngàY 25 tháng 7 NĂM 2008
documents -> BỘ lao đỘng-thưƠng binh và XÃ HỘI
documents -> NghÞ ®Þnh cña ChÝnh phñ Sè 67/2001/N§-cp ngµy 01 th¸ng 10 n¨m 2001 Ban hµnh c¸c danh môc chÊt ma tuý vµ tiÒn chÊt

tải về 1.47 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương