For classed marine products



tải về 1.47 Mb.
trang6/8
Chuyển đổi dữ liệu13.01.2018
Kích1.47 Mb.
#35994
1   2   3   4   5   6   7   8

4.2

Xuồng cấp cứu (gồm cả xuồng cấp cứu tốc độ cao)

Rescue boats (including fast rescue boats)



X



X

X

X

X



X






4.3

Life rafts (including rigid and inflatable ones)

Bè cứu sinh (gồm bè cứng và tự bơm hơi)



X



X

X

X

X



X






4.4

Thiết bị hạ (gồm cần hạ, tời, puly, cơ cấu nhả và dây)

Launching arrangement (including launching rack, winch, pulley, release gear and fall)



X



X

X

X

X



X






4.5

Cơ cấu nổi tự do

Float–free arrangement



X



X

X

X

X



X



(II)

4.6

Quần áo bơi, bộ quần áo bảo vệ kín

Immersion suit, anti–exposure suit



X



X

X

X

X



X



(II)

4.7

Áo phao (gồm đèn chiếu của áo phao)

Lifejacket (including lifejacket light)



X



X

X

X

X



X



(II)

4.8

Phao tròn

Lifebuoy


X



X

X



X



X



(II)

4.9

Đèn tự phát sáng của phao tròn

Self-igniting light of lifebuoy



X



X

X








X



(II)

4.10

Dụng cụ chống mất nhiệt

Thermal protective aid





X

X

X



X



X



(II) - GCN Công nhận kiểu phải được trình cùng W

(II) - Type Approval Certificate to be provided for W



4.11

Đuốc cầm tay

Distress flare



X



X

X



X



X



(II)

4.12

Line–throwing appliance (including pistol and projectile)

Thiết bị phóng dây (gồm súng và đầu phóng)



X



X

X







X



(II)

4.13

Hệ thống sơ tán hàng hải

Marine evacuation system



X



X

X

X

X



X






4.14

Thang cho người lên/ xuống tàu

Embarkation ladder



X



X

X



X



X






5

Thiết bị và vật liệu chống ô nhiễm

Environmental protection equipment and material































5.1

Thiết bị phân ly dầu nước 15 ppm

15 ppm bilge oily water separator



X



X

X



X



X






5.2

Thiết bị báo động 15 ppm

15 ppm bilge alarm



X



X

X



X



X






5.3

Thiết bị phát hiện ranh giới dầu nước

Oil/water interface detector



X



X

X



X



X



(I)

5.4

Oil discharge monitoring and control system, including oil content meter

Hệ thống điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu



X



X

X



X



X






5.5

Máy rửa dầu thô

Crude oil washing Machine



X



X

X



X



X






TT

No.


Tên sản phẩm

Product name



Hồ sơ

Document


Kiểm tra đơn vị/ lô

Unit/batch inspection



Kiểu công nhận

Approval mode



Lưu ý

Remarks



C/E

W

A

T

M

S

DA

TA

MA




5.6

Hệ thống xử lý nước thải

Sewage treatment plan



X



X

X



X



X






5.7

Thiết bị nghiền

Comminutor



X



X

X



X



X






5.8

Thiết bị đốt chất thải

Incinerator



X



X

X



X



X






5.9

Thiết bị xử lý và ghi sau xả

Devices for processing and recording after discharge



X



X

X



X



X






5.10

Phát thải NOx cho động cơ diesel trên 130 kW

NOx emission of diesel engines of over 130 kW



X



X

X



X



X



GCN ngăn ngừa ô nhiễm không khí

EIPP Certificate



6

Thiết bị hàng hải, tín hiệu và liên lạc

Communication, navigation and signaling equipment































6.1

Thiết bị VHF đàm thoại 2 chiều

Two-way VHF radiotelephone apparatus



X



X

X



X



X



(I)

6.2

Thiết bị phát báo ra đa

Radar transponder



X



X

X



X



X



(I)

6.3

Hệ thống truyền thanh công cộng

Public address system



X



X





X







(I)

6.4

Máy thu NAVTEX hàng hải

NAVTEX receiver



X



X

X



X



X






6.5

Trạm thông tin vệ tinh INMARSAT

INMARSAT ship earth Station



X



X

X



X



X






6.6

Phao vô tuyến định vị sự cố

Emergency position–indicating radio beacon (EPIRB)



X



X

X



X



X






6.7

Thiết bị vô tuyến điện sóng trung/sóng ngắn

MF/HF radio installation



X



X

X



X



X






6.8

GPS

GPS


X

X

X

X



X



X



(I)

6.9

Đèn hành hải và đèn tín hiệu (đèn mất chủ động, đèn neo và đèn hạn chế hoạt động)

Navigation and signaling lights (Not–under–command light, anchor light and restricted operation light)



O

X

X

X



X



X



(II) - GCN Công nhận kiểu phải được trình cùng W

(II) - Type Approval Certificate to be provided for W



6.10

Thiết bị phát tín hiệu âm thanh

Audible signal generator



O

X

X

X



X



X



(II) - Type Approval Certificate to be provided for W

(II) - GCN Công nhận kiểu phải được trình cùng W



6.10a

Còi

Whistle


X

O

X

X



X



X



(II) - GCN Công nhận kiểu phải được trình cùng W

(II) - Type Approval Certificate to be provided for W



6.11

Trang bị vô tuyến điện VHF

VHF radio installation



X



X

X



X



X






TT

No.


Tên sản phẩm

Product name



Hồ sơ

Document


Kiểm tra đơn vị/ lô

Unit/batch inspection



Kiểu công nhận

Approval mode



Lưu ý

Remarks



C/E

W

A

T

M

S

DA

TA

MA

6.12

La bàn từ (gồm vòng ngắm phương vị)

Magnetic compass (including azimuth finder)



X



X

X



X



X






6.13

La bàn điện (gồm vòng ngắm phương vị và bộ lặp)

Gyrocompass (including azimuth finder and compass repeater)



X



X

X



X



X






6.14

Ra đa (Gồm hệ thống theo dõi và đồ giải tự động)

Radar (including automatic plotting and tracking)



X



X

X



X



X






6.15

Thiết bị đo tốc độ và khoảng cách hành trình

Speed and distance measuring devices



X



X

X



X



X






6.16

Hệ thống thu nhận âm thanh

Sound reception system



X



X

X



X



X



(I)

6.17

Đèn tín hiệu ban ngày

Daylight signaling lamp



X



X

X



X



X



(I)

6.18

Thiết bị đo sâu

Sounding device



X



X

X



X



X



(I)

6.19

Hệ thống nhận dạng tự động (AIS)

Automatic Identification System (AIS)



X



X

X



X



X






6.20

Thiết bị chỉ báo vòng quay và chiều quay chân vịt (chế độ hoạt động)

Thruster speed and direction indicator (operational mode)



O

X











O



(I)

6.21

Hệ thống điện thoại trực tiếp

Sound-powered telephone



X

O

X

X







X



(II) - GCN Công nhận kiểu phải được trình cùng W

(II) - Type Approval Certificate to be provided for W



6.22

Hệ thống thông tin và hải đồ điện tử (ECDIS)

Electronic chart display and information system (ECDIS)



X



X

X



X



X






6.23

Thiết bị chỉ báo tốc độ quay trở của tàu

Rate–of–turn indicator





X









O

O



(II) - GCN Công nhận kiểu phải được trình cùng W

(II) - Type Approval Certificate to be provided for W



6.24

Thiết bị ghi dữ liệu hành trình (VDR/ S-VDR)

Voyage data recorder (VDR/ S-VDR)



X




X

X



X

X

O






6.25

Hệ thống buồng lái tích hợp (IBS)

Integrated bridge system (IBS)





X

X





X

X





(II) - GCN Công nhận kiểu phải được trình cùng W

(II) - Type Approval Certificate to be provided for W



6.26

Hệ thống hành hải tích hợp (INS)

Integrated navigation system (INS)





X

X





X

X





(II) - GCN Công nhận kiểu phải được trình cùng W

(II) - Type Approval Certificate to be provided for W




6.27

Hệ thống báo động an ninh

Ship security alert System




X



X

X



X

X








TT

No.


Tên sản phẩm

Product name



Hồ sơ

Document


Kiểm tra đơn vị/ lô

Unit/batch inspection



Kiểu công nhận

Approval mode



Lưu ý

Remarks



C/E

W

A

T

M

S

DA

TA

MA

6.28

Hệ thống báo động sự cố chung

General emergency alarm system



X



X

X



X

X








6.29

Hệ thống kiểm soát hướng

Heading control system



X



X

X



X

X








6.30

Special-purpose VHF (ship communicating with aircaft)

VHF mục đích đặc biệt (tàu liên lạc với máy bay)



X



X

X



X

X








6.31

Hệ thống truy và nhận dạng tầm xa

Long-range identification and tracking system



X



X

X



X

X








6.32

Hệ thống để hoa tiêu lên xuống tàu

Pilot transfer Arrangement



X



X

X



X

X





(I)

7

Thiết bị khác

Miscellaneous































7.1

Bố trí chằng buộc hàng hóa

Cargo securing arrangement



X









X

X

X

O





Ký hiệu:


1) A – Bản vẽ duyệt bởi VR; M – Vật liệu của sản phẩm phải được kiểm tra; S – Kiểm tra bởi đăng kiểm viên VR tại cơ sở chế tạo; T – thử kiểu hoặc thử mẫu đầu tiên hoặc kiểm tra kiểu, nếu thính hợp.

2) C – Giấy chứng nhận sản phẩm do VR cấp; E – Giấy chứng nhận tương đương (Hồ sơ tương đương); W – Hồ sơ của nhà sản xuất;

3) X – Áp dụng; O – Không bắt buộc.

4) DA - Công nhận thiết kế; TA - Công nhận kiểu; MA - Công nhận cơ sở sản xuất


Symbols:

1) A – Drawing approval by VR; M – Materials of product are to be inspected; S – Inspection by VR Surveyor at the manufacturer’s premises; T – Type or prototype test or type examination, as appropriate.

2) C – Marine Products Certificate; E – Equyvalent document; W – Manufacturer’s document;

3) X – Applicable; O – Optional.

4) DA – Design approval; TA - Type approval; MA – Manufacturer approval.
Ghi chú:

(I) VR có thể xem xét công nhận giấy chứng nhận công nhận kiểu (TA) của tổ chức được VR công nhận và cấp giấy chứng nhận sản phẩm (C) sau khi kiểm tra hoặc thử sản phẩm.

(II) VR có thể xem xét công nhận giấy chứng nhận công nhận kiểu (TA) và giấy chứng nhận sản phẩm (C)
PHỤ LỤC 3: DANH MỤC YÊU CẦU KIỂM TRA VÀ CHỨNG NHẬN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ NÂNG

ANNEX 3: LIST OF CERTIFICATION AND INSPECTION REQUIREMENTS

FOR LIFTING APPLIANCES


No.

Tên sản phẩm

Product name



Document

Hồ sơ


Kiểm tra đơn vị/ lô

Unit/batch inspection



Approval mode

Kiểu duyệt



Remarks

Lưu ý


C/E

W

A

T

M

S

DA

TA

MA

1

Lifting appliances (safe work load of over 1000 kg)

Thiết bị nâng (tải trọng làm việc an toàn từ 1000kg trở lên)































1.1

Cần trục (crane)

Crane


X



X



X

X

O

O



(I)

1.2

Hệ cần trục dây giằng

Derrick


X



X



X

X

O

O



(I)

1.3

Tời (gồm tời hàng, tời nâng cần và tời quay cần)

Winch (including cargo winch, lifting winch and rotating winch)



X



X



X

X

O

O



(I)

1.4

Dây cáp

Wire rope



X





X

X

X





X

(I)

1.5

Bộ phận chuyển động (gồm cả puly và mắt xoay)

Moving parts (including cả block and shackle)



X



X

X

X

X





X

(I)

1.6

Móc cẩu

Crane hook



X



X

X

X

X





X

(I)

Ký hiệu:


1) A – Bản vẽ duyệt bởi VR; M – Vật liệu của sản phẩm phải được kiểm tra; S – Kiểm tra bởi đăng kiểm viên VR tại cơ sở chế tạo; T – thử kiểu hoặc thử mẫu đầu tiên hoặc kiểm tra kiểu, nếu thính hợp.

2) C – Giấy chứng nhận sản phẩm do VR cấp; E – Giấy chứng nhận tương đương (Hồ sơ tương đương); W – Hồ sơ của nhà sản xuất;

3) X – Áp dụng; O – Không bắt buộc.

4) DA - Công nhận thiết kế; TA - Công nhận kiểu; MA - Công nhận cơ sở sản xuất


Symbols:

1) A – Drawing approval by VR; M – Materials of product are to be inspected; S – Inspection by VR Surveyor at the manufacturer’s premises; T – Type or prototype test or type examination, as appropriate.

2) C – Marine Products Certificate; E – Equyvalent document; W – Manufacturer’s document;

3) X – Applicable; O – Optional.

4) DA – Design approval; TA - Type approval; MA – Manufacturer approval.
Ghi chú:

(I) VR có thể xem xét công nhận giấy chứng nhận công nhận kiểu (TA) của tổ chức được VR công nhận và cấp giấy chứng nhận sản phẩm (C) sau khi kiểm tra hoặc thử sản phẩm.

(II) VR có thể xem xét công nhận giấy chứng nhận công nhận kiểu (TA) và giấy chứng nhận sản phẩm (C)
PHỤ LỤC 4: MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN

1/ Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp (mẫu CP)

2/ Giấy chứng nhận công nhận thiết kế (mẫu CDA)

3/ Giấy chứng nhận công nhận kiểu sản phẩm công nghiệp (mẫu CTA)



4/ Giấy chứng nhận công nhận cơ sở sản xuất (mẫu CMA)

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM

v


Каталог: images -> documents
documents -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
documents -> CỤC ĐĂng kiểm việt nam
documents -> QuyếT ĐỊnh của thủ TƯỚng chính phủ SỐ 276/2006/QĐ-ttg ngàY 4 tháng 12 NĂM 2006 VỀ giá BÁN ĐIỆn thủ TƯỚng chính phủ
documents -> Nghị ĐỊnh số 47/2010/NĐ-cp ngàY 06 tháng 05 NĂM 2010 CỦa chính phủ quy đỊnh xử phạt hành chính về HÀNH VI VI phạm pháp luật lao đỘNG
documents -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc BÁo cáo hoạT ĐỘng y tế CƠ SỞ
documents -> Số hồ sơ: /vslđ HỒ SƠ VỆ sinh lao đỘNG
documents -> Mẫu (Form) nc13 Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/tt-bca
documents -> THÔng tư CỦa bộ CÔng thưƠng số 10/2008/tt-bct ngàY 25 tháng 7 NĂM 2008
documents -> BỘ lao đỘng-thưƠng binh và XÃ HỘI
documents -> NghÞ ®Þnh cña ChÝnh phñ Sè 67/2001/N§-cp ngµy 01 th¸ng 10 n¨m 2001 Ban hµnh c¸c danh môc chÊt ma tuý vµ tiÒn chÊt

tải về 1.47 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương