Feb 25, 2011 regional environment assessment report


VÙNG DỰ ÁN VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNHPROJECT AREA AND KEYS ACTIVITIES OF THE PROJECT



tải về 130.69 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích130.69 Kb.
#27939
1   2   3

VÙNG DỰ ÁN VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNHPROJECT AREA AND KEYS ACTIVITIES OF THE PROJECT

Vùng dự án sẽ nằm ở vùng phía Tây đồng bằng sông Cửu Long và thuộc 6 tỉnh (Anh Giang, Kiên Giang, Cà Mau, Hậu Giang, Bạc Liêu và Sóc Trăng) và thành phố Cần Thơ. Vị trí các tiểu dự án cấp nước (Hợp phần 3) sẽ nằm độc lập tại 6 tỉnh và thành phố Cần Thơ. Vị trí các tiểu dự án về tưới (Hợp phần 2) thuộc 5 vùng kiểm soát lũ và tưới hiện có, bao gồm:

The project area will cover the western part of Mekong Delta of the 6 provinces (An Giang, Kien Giang, Ca Mau, Hau Giang, Bac Lieu, and Soc Trang) and Can Tho Municipality. Location of the water supply subprojects (Component 3) will be located independently in the 6 provinces and Can Tho Municipalities. Locations of the irrigation related subprojects (Component 2) are located in the following five existing irrigation/flood control areas:



    • Omoôn-Xano Xanô (OMXN: Có 8 tiểu dự án được đề xuất trong đó có 3 tiểu dự án sẽ được thực hiện trong năm đầu tiên. Các hoạt động chính bao gồm nạo vét và tu bổ các kênh chính, kênh cấp 2 và xây dựng cống, cầu nông thôn;

    • Bac Bắc Vam Vàm Nao (BVN): Có 1 tiểu dự án và các hoạt động được đề xuất là nạo vét, tu bổ và xây dựng đường cà cầu nông thôn

    • Quan Quản LoLộ-Phung Phụng Hiep Hiệp (QLPH): Có 11 tiểu dự án được đế xuất nằm trong khu vực này trong đó có 9 tiểu dự án liên quan đến nạo vét, tu bổ và xây dựng cống, cầu nông thôn và 2 tiểu dự án liên quan đến việc xay dựng 49 cầu cỡ vừa và nhỏ tại tỉnh Sóc Trăng và 13 cầu tại tỉnh Bạc Liêu

    • Đông Nàng Rền (DNR): Có 1 tiểu dự án được thực hiện trong giai đoạn đầu. Tiểu dự án lấy nước từ QLPH. Các hoạt động bao gồm vét/đắp đê và xây mới các cống và cầu giao thông nông thôn; và

    • Vùng Cà Mau: Có 6 tiểu dự án được đề xuất và các hoạt động chính là vét/đắp đê và xây mới các cống tại vùng X Cà Mau và các khu vực lân cận. Không có tiểu dự án nào ở Cà Mau được thực hiện trong năm đầu tiên.

    • Dong Nang Ren (DNR): There is one subproject to be implemented in the first cycle. The subproject draws water supply from QLPH. The activities would cover dredging/dyking and construction of sluices and bridges; and

    • Ca Mau area: There are six proposed subprojects and the activities would cover dredging/dyking and construction of sluices in Ca Mau area X and other nearby areas. No subproject in Ca Mau is implemented in the first year.

Bảng 2.3: Tóm tắt danh sách các tiểu dự án đề xuất thực hiện thuộc Hợp phần 1 và 2.Table 2.1 3 Ssummarizes a list of the proposed subprojects to be implemented under Components 1 1 and 22.



HìnhFigure 2.1: Vị trí các vùng dự ánshows locations of the project areas.
TableBảng 2.3. Danh sách các tiểu dự án Hợp phần 2 và 3List of Component 2 and 3 subprojects

Tiểu dự ánSubprojects

Miêu tả dự ánProject description

Các tiểu dự án giai đoạn đầuFirst cycle subprojects

(1) OMXN 1 (Cần Thơ, Hậu Giang, Kiên Giang)(1) OMXN 1 (Can Tho, Kien Giang, Hau Giang)

Tiểu dự án gồm các hoạt động sau: Xây dựng 99 cống; cải tạo và gia cố 16km đê Xà Nô; và thiết lập các hệ thống giám sát, kiểm soát và phân tích dữ liệu (SCADA) .The subproject comprises the following elements: Construction of 99 sluices; rehabilitation and reinforcement of 16 km of Xano dike; and Installation of Surveillance, Control, and Data Analysis (SCADA) systems.

(2) BVN tại tỉnh An Giang(2) BVN in An Giang province

Cải thiện hiệu quả tưới, kiểm soát lũ và năng suất nông nghiệp bằng việc nạo vét 735km kênh tưới tiêu; lắp đặt 297 cống nhỏ; và làm 800km đương giao thông hỗ trợ việc hiện đại hóa vùng. Improve irrigation, flood control, and agricultural production by dredging of 735 km of irrigation and drainage canals; installation of 297 small sluices; and construction of about 800 km of rural roads to facilitate modernization.

(3) Đông Nàng Rền tại tỉnh Bạc Liêu(3) Dong Nang Ren in Bac Lieu province

Gia cố 9,7km đề Nàng Rền; Nạo vét các kênh hiện có như kenh Ranh, Hải Hậu, Ba Tỉnh, Hai Thang, Th. Long - Gia Hoi; Xây dựng 6 cống và 6 cầu giao thông nông thôn. Reinforce 9.7 km of Nang Ren dyke; Dredging of existing canals: Ranh, Hai Hau, Ba Tinh, Hai Thang, Th. Long - Gia Hoi; Construction of 6 sluices and 6 rural bridges

(4) 13 cầu tại tỉnh Bạc Liêu(4) 13 Bridges in Bac Lieu province

Tăng cường giao thông nông thôn tại vùng tưới QLPHImprove rural transport in QLPH irrigation area

(5) 49 cầu tại tỉnh Sóc Trăng(5) 49 Bridges in Soc Trang province

Tăng cường giao thông nông thôn tại vùng tưới QLPHImprove rural transport in QLPH irrigation area

(6) Mở rộng hệ thống cấp nước hiện có(6) Extension of existing water supply systems

12 hệ thống(20-40 m3/giờ) tại An Giang (2) và Sóc Trăng (10) 12 systems (20-40 m3/hr) in An Giang (2) and Soc Trang (10)

(7) Xây mới các hệ thống cấp nước(7) Construction of new water supply systems

47 hệ thống (20-60 m3/giờ) tại An Giang (6), Bạc Liêu (10), Cà Mau (5), Cần Thơ (13), Hậu Giang (4), Kiên Giang (4), và Sóc Trăng (5) 47 systems (20-60 m3/hr) in An Giang (6), Bac Lieu (10), CaMau (5), Can Tho (13), Hau Giang (4), Kien Giang (4), and Soc Trang (5)

Các tiểu dự án giai đoạn 2 và 3 Second and third cycles subprojects

(8) OMXN 2(8) OMXN 2

Nạo vét các kênh chính và kênh cấp 2:10.5km kênh chính (Tac Ong Thuc); Nạo vét 59 kênh cấp 2; và xây dựng cầu Nước Đục 2 (dài 45m, rộng 4,5m) tại Hau Kien (cầu này nằm ngoài vùng tưới OMXN)Dredging of primary and secondary canals: 10.5 km of primary canal (Tac Ong Thuc); Dredging of 59 secondary canals; and Construction of Nuoc Duc 2 bridge (45 m long and 4.5 m wide) in Hau Kien (this bridge is located outside OMXN irrigation area).

Nạo vét các kênh chính: KH8 (25.5 km); KH9 (43km); Đê bao kín 45 km; dnạo vét 126 km tuyến kênh; Nạo vét và xây mới các kênh cấp 2 (5.1km); Nạo vét 10 tuyến kênh cấp 2 (16.16 km) tại Kiên Giang.Dredging primary canals: KH8 (25.5 km); KH9 (43km); Closed surrounding dyke 45 km; dredge 126 km of canal routes; Dredge and newly constructed secondary canals (5.1km); Dredging of 10 secondary canal route (16.16 km) in Kien Giang.

(9) QL-PH (nạo vét)(9) QL-PH (dredging)

Nạo vét 6 kênh hiện có (237 km): kênh Lai Viet (10.23 km); kênh Xeo Ro (10 km); Ninh Thanh Loi (140 km); Kênh trục số 2 – Phước Long (24 km); Kênh trục Cầu Sập - Ninh Quới (28 km); and kênh trục Hoà Bình (25 km) Dredging of 6 existing canals (237 km): Lai Viet Canal (10.23 km); Xeo Ro Canal (10 km); Ninh Thanh Loi (140 km); Axis canal No 2 – Phuoc Long (24 km); Cầu Sập - Ninh Quới axis canal (28 km); and Hoà Bình axis canal (25 km)

(10) Sóc Trăng (nạo vét, đắp cống)(10) Soc Trang (dredging, dyking, sluices)

Nạo vét kênh cấp 2 (926 km) và xây dựng hệ thống đê bao chiều dài 12km và xây dựng 6 cống (cấp 2 và nội đồng) Dredging of secondary canal (926 km) and construct surrounding dyke system with length of 12 km and construction of 6 sluices (secondary and on-farm)

(11) Cà Mau (nạo vét, đắp)(11) Ca Mau (dredging, dyking)

Nạo vét và đăp 6 hệ thống kênh (khoảng 120km): Tiểu vùng Cà Mau X; sông Bac Nguu (33 km); kênh Tân Phong (16 km từ sông Chắc Băng đến sông Quản Lộ Phụng Hiệp); kênh Đường Xuồng (12.5 km từ sông Tắc Thủ đến kênh Láng Trâm); kênh Chợ Hội (20 km từ sông Chắc Băng đến sông QLPH); Nạo vét kênh Ông Hương (11km từ sông Trẹm đến sông Bạch Ngưu ).Dredging and dyking for 6 canal systems (about 120km): Ca Mau Subarea X; Bac Nguu river (33 km); Tân Phong canal (16 km from Chắc Bãng river to Quản Lộ Phụng Hiệp river); Ðýờng Xuồng canal (12.5 km from Tắc Thủ river to Láng Trâm canal); Chợ Hội canal (20 km from Chắc Bãng river to QLPH river); Dredge Ông Hýõng canal (11km from Trẹm river to Bạch Ngýu river).

(12) Cầu ở Hậu Giang(12) Bridges in Hau Giang

Xây dựng 4 cầu trên kênh Nàng Mâu Construction of 4 bridges on Nàng Mâu 2 canal


Table 2.1. Tentative list of Component 2 and 3 subprojects


Subprojects

Project description

First cycle subprojects

(1) OMXN 1 (Can Tho, Kien Giang, Hau Giang)

The subproject comprises the following elements: Construction of 99 sluices; rehabilitation and reinforcement of 16 km of Xano dike; and Installation of Surveillance, Control, and Data Analysis (SCADA) systems.

(2) BVN in An Giang province

Improve irrigation, flood control, and agricultural production by dredging of 735 km of irrigation and drainage canals; installation of 297 small sluices; and construction of about 800 km of rural roads to facilitate modernization.

(3) Dong Nang Ren in Bac Lieu province

Reinforce 9.7 km of Nang Ren dyke; Dredging of existing canals: Ranh, Hai Hau, Ba Tinh, Hai Thang, Th. Long - Gia Hoi; Construction of 6 sluices and 6 rural bridges

(4) 13 Bridges in Bac Lieu province

Improve rural transport in QLPH irrigation area

(5) 49 Bridges in Soc Trang province

Improve rural transport in QLPH irrigation area

(6) Extension of existing water supply systems

12 systems (20-40 m3/hr) in An Giang (2) and Soc Trang (10)

(7) Construction of new water supply systems

47 systems (20-60 m3/hr) in An Giang (6), Bac Lieu (10), CaMau (5), Can Tho (13), Hau Giang (4), Kien Giang (4), and Soc Trang (5)

Second and third phases - to be finalized by CPO

(8) OMXN 2

Dredging of primary and secondary canals: 10.5 km of primary canal (Tac Ong Thuc); Dredging of 59 secondary canals; and Construction of Nuoc Duc 2 bridge (45 m long and 4.5 m wide) in Hau Kien (this bridge is located outside OMXN irrigation area).

Dredging primary canals: KH8 (25.5 km); KH9 (43km); Closed surrounding dyke 45 km; dredge 126 km of canal routes; Dredge and newly constructed secondary canals (5.1km); Dredging of 10 secondary canal route (16.16 km) in Kien Giang.

(9) QL-PH (dredging)

Dredging of 6 existing canals (237 km): Lai Viet Canal (10.23 km); Xeo Ro Canal (10 km); Ninh Thanh Loi (140 km); Axis canal No 2 – Phuoc Long (24 km); Cầu Sập - Ninh Quới axis canal (28 km); and Hoà Bình axis canal (25 km)

(10) Soc Trang (dredging, dyking, sluices)

Dredging of secondary canal (926 km) and construct surrounding dyke system with length of 12 km and construction of 6 sluices (secondary and on-farm)

(11) Ca Mau (dredging, dyking)

Dredging and dyking for 6 canal systems (about 120km): Ca Mau Subarea X; Bac Nguu river (33 km); Tân Phong canal (16 km from Chắc Bãng river to Quản Lộ Phụng Hiệp river); Ðýờng Xuồng canal (12.5 km from Tắc Thủ river to Láng Trâm canal); Chợ Hội canal (20 km from Chắc Bãng river to QLPH river); Dredge Ông Hýõng canal (11km from Trẹm river to Bạch Ngýu river).

(12) Bridges in Hau Giang

Construction of 4 bridges on Nàng Mâu 2 canal

Hình 2.1: Bản đồ Vị trí các vùng dự án



Figure 2.1. Map showing location of activities





Chương 2: Mô tả dự án

Viện Nước Tưới tiêu và Môi trường - IWE

Каталог: layouts -> LacVietBIO -> fckUpload BL -> SiteChinh -> 2011-4
SiteChinh -> Cục Viễn thông nhắc nhở Công ty Dịch vụ Viễn thông (Vinaphone)
SiteChinh -> Quy định mới về quy trình miễn thuế, giảm thuế
SiteChinh -> CỦa chính phủ SỐ 37/2006/NĐ-cp ngàY 04 tháng 4 NĂM 2006 quy đỊnh chi tiết luật thưƠng mại về hoạT ĐỘng xúc tiến thưƠng mạI
SiteChinh -> Ủy ban nhân dân huyện hồng dâN
SiteChinh -> Họ và Tên: ông Trần Văn Túc (vợ là Lê Thị Gái)
2011-4 -> Tháng 3, 2011 KẾ hoạch quản lý DỊch hạI (pmp)
SiteChinh -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
2011-4 -> Subproject summary sheet
2011-4 -> Báo cáo đánh giá môi trưỜng vùng DỰ Án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đỒng bằng sông cửu long

tải về 130.69 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương