Exercise 1: Mark the letter A, B, c or d to indicate the correct answer to each of the following questions


Look after (chăm sóc, trông nom) Who is looking after your dog? Look for



tải về 0.54 Mb.
trang5/5
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.54 Mb.
#30154
1   2   3   4   5

Look after (chăm sóc, trông nom)

Who is looking after your dog?



Look for (tìm kiếm)

He’s looking for his keys



Look into (điều tra)

The police are looking into the murder



Run across (tìn cờ gặp ai hoặc tìm thấy cái gì)

I ran across my old roommate at the college reunion.



Run into (tình cờ gặp ai)

I ran into my old friend on the way to school


stand for (thay cho, đại diện cho)

VIP stands for “very important person”



Take after (giống ai)

He takes after his mother



  • Ngữ động từ không có tân ngữ

Break down (hỏng máy)

The car has broken down.



Break out (nổ ra, bùng nổ)

The war broke out when the talks failed.



Catch on (hiểu)

He catches on very quickly. You never have to explain twice.



Come back (quay lại, trở lại)

I will never come back to this place



Come in (đi vào)

They came in through the back door



Come to (tỉnh lại)

He was hit on the head very hard, but after several minutes, he started to come to again



Come over (ghé thăm nhà ai)

The children promised to come over, but they never do.



Come up (nêu lên một vấn đề)

That issue never came up during the meeting.



Die down (lắng xuống)

The dispuse had lied down and he was able to lead a normal life again.



Dress up (mặc diện)

We should dress up to go to the theater.



Drop by (tạt vào, nhân tiện đi qua ghé vào thăm)

If you come to our town, please drop by to see us



Eat out (ăn tối ở nhà hàng)

Do you feel like eating out tonight?



Get on (tiến bộ)

How are you getting on in your new job?



Get up (ngủ dậy)

He got up early to go to the airport.



Go back (trở về, về, trở lại)

I’ll never go back to that place



Go off (nổ, reo lên)

The gun wen off when he was cleaning it



Go off (đèn, điện … tắt)

Suddenly the lights went off.



Go on (tiếp tục)

I though he would stop, but he just went on



Go on (xảy ra, diễn ra)

What’s going on here?



Go up (tăng, tăng lên)

The price of gas went up by 5 %



Grow up (trưởng thành)

This is the town where I grew up



Hold on (giữ máy điện thoại không cắt)

Could you hold on a minute, please?



Keep on (tiếp tục)

The kept on looking for the dog



Pass out (mê đi, bất tỉnh)

She passed out when she heard the news.



Pull up (dừng lại, làm dừng lại)

A black car has just pulled up outside your front door



Set off (bắt đầu lên đường)

We set off very early



Show off (khoe khoang)

He’s always showing off about how much money he has got.



Show up (xuất hiện)

He didn’t show up last night



Speak up (nói to hơn)

Can you speak up a little? I can’t hear you?



Take off (máy bay cất cánh)

The plane is taking off



Turn up (đến nơi, xuất hiện)

She invited a lot of people to her party, but only a few turned up.



  • Ngữ động từ gồm có 3 từ:

Break in on (cắt ngang, làm gián đoạn)

He broke in on our conversation



Catch up with (đuổi kịp)

She left an hour ago. I’ll never catch up with her now.



Come in for (hứng chịu sự phê bình, công kích)

He has come in for a lot of criticism lately



Come up with (tìm ra lời giải, ý tưởng….)

He came up with a very good idea



Cut down on (giảm bớt)

He’s trying to cut down on cigarettes



Do away with (loại bỏ)

Most students want to do away with the present curriculum



Drop out of (bỏ học nửa chừng)

A lot of students dropped out of school last yerar.



Face up to (chấp nhận và đối mặt với một điều kiện không dễ chịu)

You must face up to the fact that you can’t do the job.



Get away with (thoát khỏi sự trừng phạt)

This is the third time you have been late this week. You’re not going to away with it again.



Get down to (bắt đầu công việc một cách nghiêm túc)

It’s time to get down to business



Get on/ along with (hòa đồng với, có quan hệ thân hữu)

Do you get on with your neighbours?



Get through with (hoàn thành, hoàn tất)

When will you ever get through with that project?



Keep up with (theo kịp)

Salaries are not keeping up with inflation.



Look forward to (mong chờ)

I look forward to the holiday.



Look down on (khinh thường)

He looks down on his neighbours



Look out for (cẩn thận, coi chừng)

Slow down. Look out for children crossing.



Look up to (ngưỡng mộ, kính trọng)

He really looks up to his older brother.



Make up for (bù đắp)

I got up late; I’ve spent all day making up for lost time.



Put up with (chịu đựng)

I can’t put up with him any more. He’s so rude



Run out of (cạn, hết)

The car has run out of petrol



THÀNH NGỮ (Idioms)

Một số thành ngữ thông dụng:

Session 1: (dùng cho Exercise 1- Phần thành ngữ)

  • take someone/ something for granted: cho là điều dĩ nhiên

  • take something into account/ consideration: tính đến cái gì, kể đến cái gì

  • take it easy: không làm việc quá căng thẳng

  • keep an eye on someone/ something: để mắt đến

  • lose touch with someone: mất liên lạc

  • pay attention to someone/something: chú ý đến

  • catch sight of someone/ something: nhìn thấy (trong chốc lát)

  • at someone’s disposal: có sẵn cho ai sử dụng theo ý muốn

  • splitting headache: nhức đầu như búa bổ

  • beat about the bush: nói vòng vo tam quốc

  • off the beg: (quần áo) may sẵn

  • on the house: không phải trả tiền

  • on the shelf: (đồ vật) xếp xó, bỏ đi, không còn có ích nữa

  • hit the roof: giận dữ

  • make someone’s blood boil: làm cho ai giận điên lên

  • bring down the house: làm cho cả rạo hát vỗ tay nhiệt liệt

  • pay throight the nose: trả giá mắc

  • by the skin of one’s teeth: sát sao

  • pull someone’s leg: true chọc ai

Session 2: (dùng cho Exercise 2- Phần thành ngữ)

  • get butterflies in one’s stomach: cảm thấy bồn chồn

  • sell like hot cakes: bán đắt như tôm tươi

  • shooting star: sao băng

  • sow one’s wild oats: trải qua thời kì đeo đuổi những thú vị bừa bãi

  • close shaves: những lần thoát hiểm trong gang tấc

  • have a bee in one’s bonnet about something: hay chú trọng, đặt nặng vấn đề gì

  • blow one’s own trumpet: huênh hoang

  • fight tooth and nail: chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt

  • head over heels: lăn lông lốc, hoàn toàn

  • smell a rat: nghi ngờ có âm mưu, nghi ngờ có sự dối trá

  • know something like the back of one’s hand: biết rõ điều gì

  • the last straw: giọt nước tràn ly

  • fly off the handle: mất bình tĩnh, thình lình nổi nóng

Session 3: (dùng cho Exercise 3- Phần thành ngữ)

  • drop someone a line: viết thư cho ai

  • have/ get cold feet: sợ hãi

  • beside the point: không thích hợp

  • for the time being: trong lúc này

  • off the record: không được ghi, không chính thức

  • piece of cake: việc dễ làm

  • chip off the old block: người có tính cách giống bố

  • one’s cup of tea: người hoặc vật mình ưa thích

  • get something on one’s mind: đang bận tâm về điều gì

  • down at heel: tàn tạ xơ xác

  • make money hand over fist: vớ được lợi lộc béo bở

  • in/ out of practice: có/ không có thời gian luyện tập

  • burn the candle at botjh ends: làm việc hết sức, không biết giữ sức

  • play with fire: chơi với lửa

  • go to town (on something): làm cái gì rất hăng hái (nhất là bằng cách chi tiền)

  • have something on the tip of one’s tongue: sắp nhớ ra, sắp nói ra

Session 4: Dùng cho Exercise 4- Phần thành ngữ)

  • put one’s feet in it: làm phiền ai

  • kill two birds with one stone: một công đôi việc, nhất cử lưỡng tiện

  • hit the nail on the head: nói chính xác

  • put two and two together: cứ thế mà suy ra

  • keep one’s fingers crossed for someone: cầu mong điều tốt đẹp cho ai

  • it’s no use/ good crying over split milk: kêu ca cũng bằng thừa

  • by a hair’s breath: trong đường tơ kẽ tóc

  • have a narrow/ hairbreadth escape: suýt nữa thì bị tóm, may mà thoát được hình phạt

  • a sight for sore eyes: cảnh tượng dễ chịu

  • keep one’s chin up: giữ vững can đảm

  • come out of one’s shell: trở nên dạn dĩ, cởi mở

  • catch someone on the top: đến một cách bất ngờ

  • on the spot: lập tức, tại chỗ

  • (like) water off a duck’s back: nước đổ đầu vịt (không có tác dụng đối với ai)

  • Fight windmills: đánh nhau với kẻ địch tưởng tượng

  • Spitting image: có mặt giống như khuôn đúc

Session 5: (dùng cho Exercise 5- Phần thành ngữ)

  • money for old rope: cách làm ra tiền một cách dễ dàng

  • old wives’ tale: chuyện mê tín huyền hoặc

  • long shot: biện pháp xa vời, ít có cơ may thành công

  • fly in the ointment: mắc míu nhỏ

  • crying shame: sự xấu hổ

  • wet blanket: người làm cho tập thể cụt hứng (ví bản thân ũ rũ buồn rầu)

  • in every nook and cranny: trong mọi ngóc ngách

  • general dogsbody: người gánh công việc cho người khác

  • a soft spot for someone/ something: thích ai/ cái gì

  • a last/ final fling: trò đùa, ăn chơi cuối cùng

Một số thành ngữ thông dụng về so sánh:

Session 6: (dùng cho Exercise 6- Phần thành ngữ)

  • as strong as a horse/ an ox: khỏe như voi

  • as thin as a rake: gầy đét

  • as tough as old boots (nhất là về thịt): rất dai, khó nhai

  • as white as a sheet: trắng bệch, xanh như tàu lá (do sợ hãi, choáng váng)

  • as cool as a cucumber: bình tĩnh, không hề nao núng

  • as deaf as a post: điếc đặc

  • as different as chalk and/ from cheese: hoàn toàn khác nhau

  • fit as a fiddle: khỏe như vâm, rất sung sức

  • like a lamp: hiền lành

  • as good as gold: có đạo đức rất tốt, rất có giáo dục

Session 7: (dùng cho Exercise 7- Phần thành ngữ)

  • as light as air/ a feather: rất nhẹ

  • as old as the hills: rất cũ, cổ xưa

  • as plain as the nose on one’s face: rõ như ban ngày

  • as flat as a pancake: đét như cá mắm

  • with knobs on (dùng để đáp lại một câu lăng mạ hoặc sự đồng ý dứt khoát): chẳng kém gì, được đấy

  • as pleased as Punch: rất hài long

  • as keen as mustard: hết sức hăng hái hoặc nhiệt tình

  • as clear as a bell: rành rọt, dễ nghe

  • as fresh as a daisy: tươi như hoa

  • as hard as nails: cứng rắn, tàn nhẫn

  • as large as life: được thấy xuất hiện bằng xương bằng thịt (không thể nhầm lẫn)

  • as stubborn as a mule: cứng đầu cứng cổ, ương bướng

Session 8: (dùng cho Exercise 8- Phần thành ngữ)

  • as sober as a judge: tỉnh táo không hề say rượu

  • (as) steady as a rock: vững như bàn thạch

  • As thick as thieves: rất ăn ý với nhau, rất thân

  • As red as a beetroot: đỏ như gấc

  • To sleep like a log: ngủ say như chết

  • To hold on like grim death: bám chặt không rời

  • To eat/ work like a horse: ăn/ làm khỏe

  • To smoke like a chimmey: hút thuốc lá cả ngày

  • To fit like a glove: vừa khít

  • To spread like wildfire: (tin đồn) lan rất nhanh

  • Like a house on fire: rất nhanh, mạnh mẽ

  • As peas in a pod: giống nhau như hai giọt nước

  • Like a clockwork: dều đặn như một cái máy






Каталог: data -> file -> 2015 -> Thang02
Thang02 -> Những câu nói hay về tình yêu bằng Tiếng Anh I used to think that dreams do not come true, but this quickly changed the moment I laid my eyes on you
Thang02 -> HỌc viện công nghệ BƯu chính viễn thông đỒ Án tốt nghiệP ĐẠi họC Đồ án
Thang02 -> Những bài thơ hay về ngày quốc tế phụ nữ 8-3
Thang02 -> Những từ tiếng Anh thường hay viết tắt
Thang02 -> VĂn khấN Đi chùa cầu bình an, may mắn và giải hạn năm mớI
Thang02 -> Maersk logistics quốc tế và Việt Nam (Đan Mạch)
Thang02 -> Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Lớp 7 Period 1 tenses summary (Tóm tắt)
Thang02 -> Vietnam National University, Hanoi College of foreign languages Post graduate Department o0o nguyễn phưƠng ngọc an Action research on the effects of Pre writing
Thang02 -> Chuyên đề tốt nghiệp Trường Học Viện Tài Chính

tải về 0.54 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương