KIM LOẠI KIỀM
Câu 1. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do yếu tố nào sau đây?
A. Khối lượng riêng nhỏ
B. Thể tích nguyên tử lớn và khối lượng nguyên tử nhỏ
C. Điện tích của ion nhỏ (+1), mật độ electron thấp, liên kết kim loại kém bền
D. Tính khử mạnh hơn các kim loại khác
Câu 2. Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì?
A. Ngâm chúng vào nước B. Giữ chúng trong lọ có nắp đậy kín
C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất D. Ngâm chúng trong dầu hoả
Câu 3. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lit khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là:
A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl
Câu 4. Có dung dịch NaCl trong nước. Quá trình nào sau đây biểu diễn sự điều chế kim loại Na từ dung dịch trên?
A. Điện phân dung dịch B. Dùng kim loại K đẩy Na ra khỏi dung dịch
C. Nung nóng dung dịch để NaCl phan huỷ D. Cô cạn dd và điện phân NaCl nóng chảy
Câu 5. Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat nào thì không thấy kết tủa?
A. Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. AgNO3 D. Ba(NO3)2
Câu 6. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó ion Na+ bị khử thành nguyên tử Na :
A. 4Na + O2 2Na2O B. 2Na+2H2O 2NaOH+H2
C. 4NaOH 4Na+O2 + 2H2O D. 2Na+H2SO4Na2SO4+H2
Câu 7. Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử?
A. Điện phân NaCl nóng chảy. B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước.
C. Điện phân NaOH nóng chảy. D. Điện phân NaBr nóng chảy.
Câu 8. Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử?
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl
B. Điện phân NaCl nóng chảy
C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dụng HCl
D. Dung dịch NaCl tác dụng với dd AgNO3
Câu 9. Phương trình 2Cl- + 2H2O 2OH- + H2 + Cl2 xảy ra khi nào?
A. Cho NaCl vào nước.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
D. A, B, C đều đúng.
Câu 10. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình gì?
A. Sự khử ion Na+ B. Sự oxi hoá ion Na+
C. Sự khử phân nước D. Sự oxi hoá phân tử nước
Câu 11. Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương ?
A. Ion Br- bị oxi hoá B. Ion Br- bị khử C. Ion K+ bị oxi hoá D. Ion K+ bị khử
Câu 12. Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30gam hỗn hợp muối clorua. Số gam hiđroxit trong hỗn hợp lần lượt là bao nhiêu?
A. 2,4gam và 3,68gam B. 1,6gam và 4,48gam
C. 3,2gam và 2,88gam D. 0,8gam và 5,28 gam
Câu 13. Hoà tan 4,6 gam Na kim loại vào nước có dư thu được V lít khí (ở đktc ) . Giá trị V là:
A. 2,24 lit B. 1,12 lit C. 4,48 lit D. 22,4 lit
Câu 14. Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không đổi còn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là.
A. 63% và 37% B. 84% và 16% C. 42% và 58% D. 21% và 79%
Câu 15. Cách nào sau nay không điều chế được NaOH:
-
Cho Na tác dụng với nước.
-
Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
-
Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
-
Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
Câu 16. Những đặc điểm nào sau đây là chung cho các kim loại kiềm?
A. Bán kinh nguyên tử B. Số lớp electron
C. Số electron ngoài cùng của nguyên tử D. Điện tích hạt nhân của nguyên tử
Câu 17. Những đặc điểm nào sau đây không phải là chung cho các kim loại kiềm?
A. Số oxi hoá của nguyên tố trong hợp chất B. Số lớp electron
C. số electron ngoài cùng của nguyên tử D. Cấu tạo đơn chất kim loại
Câu 18. Kim loại mềm nhất là:
A .Cs. B. Ba. C. Na. D. Li.
Câu 19: Kim loại M có hóa trị I. Cho 5,85g kim loại này tác dụng hết với nước sinh ra 1,68 lít H2 (đktc). M có nguyên tử khối là:
A 85,5. B 39. C 23. D 7.
Câu 20. M là kim loại phân nhóm chính nhóm I ; X là clo hoặc brom.Nguyên liệu để điều chế kim loại nhóm I là:
A. MX B. MOH C. MX hoặc MOH D. MCl
Chia sẻ với bạn bè của bạn: