9.Literature
Bowring, J.D.C., 1969: “The identification of varieties of lettuce,” National Institute of Agricultural Botany, XI, pp 499-520.
Casallo, A., Sobrino, E., 1965: “Variedades de Hortalizas Cultivadas en España”, Ministerio de Agricultura, Manuales Técnicos A29, Madrid, pp 257-285.
Christensen, I., 1980: “Sallatssorternas morfologi enligt UPOV”, Swedish University of Agricultural Sciences, Research Information Centre, Alnarp Trädgaards 190, SE.
Crute, I.R., Johnson, A.G., 1976: “The genetic relationship between races of Bremia lactucae and cultivars of Lactuca sativa,” Ann. appl. Biol. 83, pp 125-137.
Crute, I.R., Johnson, A.G., 1976: “Breeding for resistance to lettuce downy meldew, Bremia lactucae,” Ann. appl. Biol. 84, pp 287-290.
Ettekoven, K. van, Arend, A.J.M. van der, 1999: “Identification and denomination of “new” races of Bremia lactucae,” in: Eucarpia Leafy Vegetables 1999, Olomouc (CZ), (Eds. Lebeda, A and Kristkova, E.).
Farrara, B.F., et al., 1987: “Genetic Analysis Factors for Resistance to Downy Mildew (Bremia Lactucae) in Species of Lettuce (Lactuca sativa and L. serriola),” Plant Pathology 36, pp 499-514.
Guenard, M., Cadot, V., Boulineau, and Fontagnes, H. de, 1999: “Collaboration between breeders and GEVES-SNES for the harmonisation and evaluation of disease resistance test: Bremia lactucae of lettuce,” in: Eucarpia Leafy Vegetables 1999, Olomouc (CZ), (Eds. Lebeda, A and Kristkova, E.).
Johnson, A.G., Crute, I.R Gordon, P.L., 1977: “The genetics of race specific resistance in lettuce (Lactuca sativa) to downy mildew (Bremia lactucae),” Ann. appl. Biol. 86, pp 87-103.
Lebeda, A., Crute, I.R., Blok, I., Norwood, J.M., 1980: “The identification of factors determining race specific resistance to Bremia lactucae in some Czechoslovakian Lettuce Cultivars,” Z. Pflanzenzüchtg. 85, pp 71-77.
Lebeda, A., and Kristkova, E., 1999: “EUCARPIA Leafy Vegetables ‘99”, Proceedings of the Eucarpia Meeting on Leafy Vegetables Genetics and Breeding, Olomouc, CZ, June 1999, Palacky University.
Michelmore, R.W., Norwood, J.M., Ingram, D.S., Crute, I.R., Nicholson, P., 1984: “The inheritance of virulence in Bremia lactucae to match resistance factors 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10 and 11 in lettuce (Lactuca sativa),” Plant Pathology 33, pp 301-315.
Noguera Garcia, V., Alba Bartual, V., 1979: “Caracterización de Variedades de Lechuga Cultivadas en España”, Patronato Prov. de Capacitación Agr., ES.
Norwood, J.M., Michelmore, R.W., Crute, I.R, Ingram, D.S., 1983: “The inheritance of specific virulence in Bremia lactucae (downy mildew) to match resistance factors 1, 2, 4, 6 and 11 in Lactuca sativa (lettuce),” Plant Pathology 32, pp 177-186.
Rodenburg, C.M., et al., 1960: “Varieties of lettuce. An international monograph,” Instituut voor de Veredeling van Tuinbouwgewassen (IVT), Wageningen, NL, 228 pp. (Also in French: “Variétés de laitues”; and German: “Salatsorten”).
Zinkernagel, V., Gensler, H., Bamberg, D., 1989: “Die Virulenzgene von Isolaten von Bremia lactucae Regel in der Bundesrepublik Deutschland”; Gartenbauwissenschaft 54 (6), pp 244-249.
10.Tờ khai kỹ thuật
TỜ KHAI KỸ THUẬT
|
Trang {x} của {y}
|
Số tờ khai:
|
|
|
|
|
|
Ngày nộp đơn:
|
|
|
(Dành cho Văn phòng BHGCT)
|
TỜ KHAI KỸ THUẬT
Hoàn thành cùng với đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
|
1. Đối tượng của tờ khai kỹ thuật
|
|
|
|
1.1 Tên latinh
|
Lactuca sativa L.
|
|
|
|
|
1.2 Tên thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chủ sở hữu
|
|
|
|
Tên
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ
|
|
|
|
|
|
Số điện thoại.
|
|
|
|
|
|
Số Fax.
|
|
|
|
|
|
Ddiaj chỉ E-mail
|
|
|
|
|
|
Tác giả (Nếu không phải chủ sở hữu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tên dự kiến và tham vấn của tác giả
|
|
|
|
Tên dự kiến
|
|
|
(nếu có thể)
|
|
|
Tham vấn của tác giả
|
|
|
|
|
|
#4. Thông tin về quá trình chọn tạo và nhân giống
4.1 Sơ đồ chọn tạo
Giống được tạo ra từ:
4.1.1 Lai
(a) Lai có chủ định [ ]
(đề nghị chỉ rõ bố mẹ)
(b) Lai đã biết một phần [ ]
(đề nghị chỉ rõ những thông tin đã biết)
(c) Lai không có chủ định [ ]
4.1.2 Đột biến [ ]
(đề nghị chỉ rõ giống bố mẹ)
4.1.3 Phát hiện và phát triển [ ]
(đề nghị chỉ rõ nơi, thời gian và cách phát hiện)
4.1.4 Khác [ ]
(đề nghị cung cấp thông tin chi tiết)
4.2 Phương pháp nhân giống
(a) Tự thụ [ ]
(b) Khác [ ]
(đề nghị cung cấp thông tin chi tiết)
|
5. Các tính trạng của giống phải được chỉ ra (con số trong ngoặc đề cập đến các tính trạng trong Quy phạm; hãy đánh dấu với mã số tương ứng nhất).
|
|
Tính trạng
|
Giống điển hình
|
Mã số
|
5.1
|
Dạng sinh trưởng
(Phù hợp với phần 8.1 của quy phạm)
|
|
|
|
Bắp
|
Clarion, Merveille des quatre saisons, Verpia
|
[ ]
|
|
Xà lách có bắp xoăn
|
Blonde de Paris (Batavia), Calmar, Saladin (Iceberg)
|
[ ]
|
|
Xà lách Cos (Xà lách Roman)
|
Blonde maraîchère (Roman types)
|
[ ]
|
|
Xà lách cổ điển
|
Bibb, Sucrine
|
[ ]
|
|
Cành cụm
|
Frisée d’Amérique, Lollo rossa, Oakleaf, Salad Bowl
|
[ ]
|
|
Thân
|
Celtuce
|
[ ]
|
5.2
(1)
|
Hạt: Màu sắc
|
|
|
|
Trắng
|
Verpia
|
1[ ]
|
|
Vàng
|
Durango
|
2[ ]
|
|
Đen
|
Kagraner Sommer
|
3[ ]
|
5.3
(18)
|
Lá: Màu xanh của lá ngoài
|
|
|
|
Không xanh
|
Donatello, Verpia
|
1[ ]
|
|
Hơi vàng
|
Dorée de printemps
|
2[ ]
|
|
Hơi xám
|
Celtuce, Du bon jardinier
|
3[ ]
|
|
Hơi đỏ
|
Lollo rossa, Revolution, Rosa
|
4[ ]
|
5.4
(20)
|
Lá: Sắc tố anthoxianin
|
|
|
|
Không có
|
Fiorella, Sunrise
|
1[ ]
|
|
Có
|
Commodore, Pirat
|
9[ ]
|
|
Tính trạng
|
Giống điển hình
|
Mã số
|
5.5
(35)
|
Thời gian bắt đầu cuốn trong điều kiện ngày dài
|
|
|
|
Rất sớm
|
Blonde à couper améliorée
|
1[ ]
|
|
Sớm
|
Gotte à graine blanche
|
3[ ]
|
|
Trung bình
|
Carelia
|
5[ ]
|
|
Muộn
|
Hilde II
|
7[ ]
|
|
Rất muộn
|
Erika, Kinemontepas, Rex
|
9[ ]
|
5.6
(39.7)
|
Tính chống chịu mốc sương
(Bremia lactucae)
Cách ly B1:16
|
|
|
|
Không
|
Cobham Green, Hilde II
|
1[ ]
|
|
Có
|
Argelès, Ninja
|
9[ ]
|
|
6. Giống tương tự và sự khác biệt với giống tương tự
Đề nghị sử dụng bảng và hộp sau đâyđể cung cấp các thông tin về giống đăng ký khác với giống (hoặc các giống) tương tự theo sự hiểu biết rõ nhất của anh/chị. Thông tin này có thể giúp cơ quan có thẩm quyền thẩm định tính khác biệt của giống hiệu quả hơn.
|
Tên giống tương tự với giống đăng ký
|
Các tính trạng khác biệt với giống tương tự
|
Mô tả sự biểu hiện của các tính trạng của giống tương tự
|
Sự biểu hiện của các tính trạng của giống đăng ký
|
Ví dụ
|
Lá: Mức độ màu của lá bên ngoài
|
Trung bình
|
Đậm
|
|
|
|
Nhận xét:
|
#7. Thông tin bổ sung giúp việc thẩm định giống
7.1 Ngoài các thông tin chỉ ra trong phần 5 và 6, có thông tin thêm nào để đánh giá tính khác biệt của giống?
Có [ ] Không [ ]
(Nếu có, đề nghị nêu rõ)
7.2 Có những điều kiện đặc biệt nào để canh tác hoặc thẩm định giống?
Có [ ] Không [ ]
(Nếu có, đề nghị ghi rõ)
7.3 Thông tin khác
|
8. Thẩm quyền cho phép giống ra sản xuất
(a) Giống có cần được phép để được đưa ra sản xuất theo pháp luật liên quan đến bảo vệ môi trường, sức khỏe con người và động vật?
Có [ ] Không [ ]
(b) Đã có giấy phép nào như vậy được cấp?
Có [ ] Chưa [ ]
Nếu câu trả lời của (b) là có, đề nghị gửi bản sao giấy phép.
|
9. Thông tin về vật liệu giống để thẩm định hoặc để nộp cho việc thẩm định
9.1 Sự biểu hiện của một tính trạng hoặc một vài tính trạng của một giống có thể bị tác động của nhiều yếu tố, chẳng hạn như sâu bệnh hại, xử lý hóa chất (như chất kích thích, kìm hãm sinh trưởng hoặc thuốc BVTV), hệ quả của nuôi cấy mô, sự khác nhau giữa các cây mầm, các mầm sinh trưởng từ các giai đoạn sinh trưởng khác nhau của cây….
9.2 Không được xử lý vật liệu khảo nghiệm dưới bất kỳ hình thức nào làm ảnh hưởng tới sự biểu hiện các tính trạng của giống trừ khi được cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc yêu cầu xử lý. Nếu vật liệu đã được xử lý, đề nghị cung cấp thông tin chi tiết. Trong trường hợp này, đề nghị đánh dấu vào các ô sau đây theo sự hiểu biết nhất của anh/chị nếu vật liệu khảo nghiệm là đối tượng của:
(a) Vi sinh vật (e.g. virus, nấm, phytoplasma) Có [ ] Không [ ]
(b) Xử lý chất hoá học
(Chẳng hạn kìm hãm sinh trường, thuốc BVTV) Có [ ] Không [ ]
(c) Nuôi cấy mố Có [ ] Không [ ]
(d) Các yếu tố khác Có [ ] Không [ ]
Đề nghị nêu thông tin chi tiết trong trường hợp “có”.
……………………………………………………………
|
10. Tôi xin cam đoan, với sự hiểu biết của tôi, những thông tin cung cấp trong đơn là chính xác:
Tên chủ sở hữu
Ký Ngày
|
[Kết thúc tài liệu]
Quy phạm được dịch bằng nguồn tài trợ của Bộ Nông nghiệp, Thiên nhiên và Chất lượng thực phẩm Hà Lan
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |