Doanh nghiệp và CƠ SỞ SẢn xuất kinh doanh cá thể Enterprise and individual business establishment



tải về 489.49 Kb.
trang2/5
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích489.49 Kb.
#16301
1   2   3   4   5


41
Số doanh nghiệp đang hoạt động phân theo huyện/thị xã


Number of acting enterprises by district

Doanh nghiệp - Enterprise

 

 

2006

2007

ước 2008

Tổng số - Total




686

835

1.224

Phân theo đơn vị cấp huyện - by district













- Thị xã Đồng Xoài




147

219

341

- Huyện Đồng Phú




43

48

77

- Huyện Phước Long




194

239

338

- Huyện Lộc Ninh




61

65

82

- Huyện Bù Đốp




19

20

28

- Huyện Bù Đăng




58

81

99

- Huyện Bình Long




94

73

135

- Huyện Chơn Thành




70

90

124



42

Số doanh nghiệp đang hoạt động năm 2008 phân theo

thành phần kinh tế và phân theo huyện/thị xã

Number of enterprises of the year 2008 by ownership and

by district

Doanh nghiệp - Enterprise




Tổng số

Total

Chia ra (Of which)




Nhà

nước


State

Ngoài

Nhà nước


Non-State

Khu vực đầu tư nước ngoài

Foreign investment sector







Tổng số - Total

1.224

24

1.176

24

Phân theo đơn vị cấp huyện - by district













- Thị xã Đồng Xoài

341

9

326

6

- Huyện Đồng Phú

77

1

76




- Huyện Phước Long

338

6

332




- Huyện Lộc Ninh

82

1

81




- Huyện Bù Đốp

28

1

27




- Huyện Bù Đăng

99




99




- Huyện Bình Long

135

3

131

1

- Huyện Chơn Thành

124

3

104

17


43
Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh

nghiệp đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp

Annual average capital of acting enterprises by type of

enterprise


 

2006

2007

ước 2008




Triệu đồng - Mill.dongs

TỔNG SỐ - TOTAL

8.581.623

13.426.110

17.211.409

Doanh nghiệp Nhà nước -
State owned enterprise


6.340.093

9.843.992

12.912.868

Trung ương - Central

5.628.123

9.166.732

11.812.790

Địa phương - Local

711.970

677.260

1.100.078

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước -
Non-state enterprise


1.937.143

2.770.915

3.325.097

Tập thể - Collective

17.494

38.375

46.050

Tư nhân - Private

496.971

629.804

755.764

Cty TNHH tư nhân, Cty TNHH có vốn nhà nước <=50%

1.098.277

1.456.056

1.747.267

Cty cổ phần có vốn nhà nước <=50%

248.739

331.684

398.021

Cty cổ phần không có vốn nhà nước

75.662

314.996

377.995

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

304.387

811.203

973.444

Foreign investment enterprise










DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital

191.623

645.730

774.876

DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture

112.764

165.473

198.568




Cơ cấu(%) - Structure (%)

TỔNG SỐ - TOTAL

100,0

100,0

100,0

Doanh nghiệp Nhà nước -
State owned enterprise


73,88

73,32

75,03

Trung ương - Central

65,58

68,28

68,63

Địa phương - Local

8,30

5,04

6,40

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước -
Non-state enterprise


22,57

20,64

19,32

Tập thể - Collective

0,20

0,29

0,27

Tư nhân - Private

5,79

4,69

4,39

Cty TNHH tư nhân, Cty TNHH có vốn nhà nước <=50%

12,80

10,84

10,15

Cty cổ phần có vốn nhà nước <=50%

2,90

2,47

2,31

Cty cổ phần không có vốn nhà nước

0,88

2,35

2,20

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

3,55

6,04

5,65

Foreign investment enterprise










DN 100% vốn nước ngoài - 100% foreign capital

2,24

4,81

4,50

DN liên doanh với nước ngoài - Joint venture

1,31

1,23

1,15




44
Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các


doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế

Annual average capital of acting enterprises by kind of

economic activity


 

2006

2007

ước 2008




Triệu đồng - Mill. dong

Tổng số - Total

8.581.623

13.426.110

17.211.409

Phân ngành kinh tế cấp I -
By kind of economic activity sec-tion










A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing

3.794.003

4.984.906

6.390.329

B. Khai khoáng - Mining and quarrying

52.025

249.800

320.228

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing

992.923

1.781.135

2.283.300

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply

2.051.660

4.374.029

5.607.224

E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải - Water supply; sewerage, waste management and remediation activities

55.421

60.552

77.624

F. Xây dựng - Construction

570.181

652.179

836.051

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô to, xe máy

711.224

1.081.189

1.386.015

Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles










H. Vận tải kho bãi - Transportion and storage

7.797

8.479

10.870

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống

20.691

73.479

94.195

Accommodation and food service activities










K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

66.461

31.540

40.432

Financial, banking and insurance activities










L. Hoạt động kinh doanh bất động sản

119.192

2.729

3.499

Real estate activities










M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ

2.316

18.511

23.730

Professional, scientific and technical activities










N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

80.384

4.148

5.317

Administrative and support service activities










R. Nghệ thuật vui chơi và giải trí

55.806

100.402

128.709

Arts, entertaiment and recreation










S. Hoạt động dịch vụ khác- Other service activities

1.539

3.032

3.886

Каталог: 3cms -> upload -> ctk -> File
upload -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
upload -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
upload -> BỘ TÀi chính bộ TƯ pháP
upload -> Thủ tục: Đăng ký hợp đồng cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài a Trình tự thực hiện
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> PHẦn III biểu tổng hợp các biểu kết quả chủ YẾU
File -> Industrial output value at constant prices by industrial activity Tỷ đồng Bill dongs
File -> Administrative Unit, Land and Climate
File -> PHẦn IV các phụ LỤC
File -> 178 Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước do trung ương quản lý theo giá so sánh phân theo ngành công nghiệp

tải về 489.49 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương