English terms
|
Vietnamese equivalents
|
evidence of insurability
|
bằng chứng khả năng có thể BH
|
coordination of benefits
|
phối hợp quyền lợi
|
duplication of benefits
|
kết hợp quyền lợi
|
schedule of benefits
|
bảng liệt kê các quyền lợi được hưởng
|
explanation of benefits
|
giải thích quyền lợi được hưởng
|
certificate of credible coverage
|
giấy chứng nhận việc được BH chính đáng
|
evidence of coverage
|
bằng chứng về việc được BH
|
extension of benefits
|
mở rộng các quyền lợi được hưởng
|
freedom of choice
|
tự do lựa chọn
|
length of stay
|
thời gian/số ngày nằm viện
|
summary of plan
|
bản tóm tắt/sơ lược chương trình BH
|
date of subscription
|
ngày đăng ký
|
episode of care
|
chương trình/phác đồ chăm sóc
|
English terms
|
Vietnamese equivalents
|
HMO (Health Maintenance Organization)
|
BH HMO (Tổ chức bảo đảm sức khoẻ)
|
POS (Point of Service)
|
BH POS (Điểm dịch vụ)
|
PPO (Preferred Provider Organization)
|
BH PPO (Tổ chức các nhà cung cấp dịch vụ ưu tiên)
|
EPO (Exclusive provider organization)
|
BH EPO (Tổ chức chữa trị độc quyền)
|
PCP (Primary care practitioner )
|
Bác sĩ chăm sóc chính
|
DHMO (Dental Health Maintenance Organization )
|
BH DHMO (tổ chức đảm bảo sức khỏe bao trả chi phí nha khoa)
|
HDHP (high deductible health plan)
|
BH HDHP (chương trình BH có mức khấu trừ cao)
|
HRA (Health Reimbursement Account)
|
BH HRA (chương trình BH với tài khoản bồi hoàn chăm sóc y tế)
|
FSA (Flexible spending account )
|
Tài khoản chi tiêu linh hoạt
|
MSA (Medical Savings Account)
|
Tài khoản tiết kiệm y tế
|
HSA (Health savings account)
|
BH HAS (chương trình BHYT có mức khấu trừ cao với tài khoản tiết kiệm y tế)
|
English terms
|
Vietnamese equivalents
|
expatriate health plan
|
BH dành cho người nước ngoài sống và làm việc ở một nước khác
|
self-funded plan
self-funding employer
|
Chương trình BH SK của hãng cho nhân viên
|
Creditable drug prescription coverage
|
Chương trình bao trả theo đơn thuốc, tương đương Medicare Part D
|
No-gap
|
[Bác sĩ] cam kết không tính phí cao hơn mức thanh toán tối đa của BH cho một dịch vụ nào đó.
|
Known-gap
|
[Bác sĩ] tính phí cao hơn mức thanh toán tối đa của BH nhưng cam kết giữ số chênh lệch này trong một phạm vi quy định.
|
staff model
|
mô hình HMO cho cá nhân
|
accrete
|
bổ sung thêm thành viên mới vào chương trình BH trợ cấp y tế Medicare của chính phủ dành cho người trên 65 tuổi
|
delete
|
loại ra khỏi diện được BH bởi chương trình BH trợ cấp y tế Medicare của chính phủ dành cho người trên 65 tuổi
|
donut hole
|
giai đoạn 3 trong chương trình Medicare mà theo quy định thì người tham gia BH phải tự trả các chi fí y tế
|
period of confinement
|
Thời hạn quy định đối với việc được chăm sóc khi bị bệnh được bao trả theo đơn Bh, thường là 6 tháng
|
Any Willing Provider Laws
|
luật liên quan đến việc cho phép các nhà cung cấp dịch vụ vhăm sóc sức khỏe tham gia vào chương trình PPO or HMO
|
enrollee
|
người đăng ký tham gia vào một chương trình BH
|
State-Mandated Benefits
|
Các quyền lợi được hưởng trong chương trình BHYT theo quy định của tiểu bang
|
Cap
|
số tiền tối đa mà người tham gia BH phải trả trong một hoá đơn y tế
|
Recidivism
.
|
số lần vào điều trị nội trụ cho cùng 1 loại bệnh
|
Gatekeeper
|
Bác sĩ HMO điều hợp chăm sóc bệnh nhân và kiểm soát hiệu quả chi phí bằng cách giảm thiểu dịch vụ không cần thiết
|
admitting physician
|
Bác sĩ chịu trách nhiệm tiếp nhận quí vị vào viện hoặc các cơ sở chăm sóc sức khoẻ
|
admitting privileges
|
Quyền được trao cho một bác sĩ trong việc tiếp nhận bệnh nhân có bảo hiểm vào viện và sẽ bị thu lại nếu bác sĩ đó vi phạm chính sách và quy trình yêu cầu
|
dual choice
|
lựa chọn hai chương trình BHSK thay vì một chương trình , hoặc là HMO và PPO, hoặc là HMO và POS
|
triple option
|
lựa 1 trong 3 chương trình HMO, PPO và “Dịch vụ tính tiền”
|
expanded special low income
|
Chương trình Medicare mở rộng dành cho những người có thu nhập thấp dưới mức chuẩn
|
Flat dollar amount
|
khoản tiền xuất túi cố định theo quy định của từng chương trình, giống như tiền đồng trả
|
English terms
|
Vietnamese equivalents
|
managed care plan
|
Chương trình quản lý, chăm sóc sức khỏe
|
cafeteria plan
|
Chương trình BHSK tự chọn
|
basic health plan plus
|
Chương trình BH SK căn bản phụ
|
custodial care
|
chăm-sóc chuyên-nghiệp lẫn trông nom
|
critical access hospital
|
bệnh viện di động
|
guaranteed issue
|
quyền lợi được BH
|
election
|
lựa chọn chương trình BHSK phù hợp
|
open enrollment
|
kỳ ghi danh hàng năm
|
well-baby care
|
Săn sóc phòng bệnh
|
wellness office visit
|
Khám định kỳ
|
office visit
|
Đến khám bệnh tại phòng mạch
|
triage
|
Biện pháp sàng lọc thứ tự các bệnh nhân cần ưu tiên
|
fee schedule
|
Giá biểu liệt kê các mức thanh toán tối đa
|
domestic partner
|
Bạn đời
|
fee-for-service/indemnity plan
|
tiền trao cháo múc
dịch vụ tính tiền
|
full-service plan
|
Chương trình bao trả theo chi phí thực
|
service insurer agreement
|
Thoả thuận giữa hãng BH với các nhà cung cấp dịch vụ y tế
|
participating physician
|
Bác sĩ thuộc mạng lưới
|
encounter fee
|
Phí khám bệnh
|
local government health plan
|
Chương trình BHSK của tiểu bang
|
preadmission certification
|
kiểm tra trước khi được nhập viện
|
health exposure
|
Rủi ro về sức khoẻ
|
impaired risk
|
Rủi ro xấu
|
(non) formulary
|
thuốc (không ) khuyến dùng
|