7. DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC SẢN XUẤT RƯỢU
STT
|
Tỉnh/Thành phố
|
Tên doanh nghiệp
|
Loại hình và số lượng dây chuyền (thiết bị) lạc hậu
|
Công suất (Vạn tấn)
|
1
|
Hà Bắc
|
Công ty TNHH công nghiệp rượu Ngũ Cô Xuân (Wu Gu Chun), thị xã Hoàng Hoa (Nguyên nhà máy rượu nông xưởng hữu nghị nông xưởng Trung Tiệp Nhà nước
|
01 dây chuyền sản xuất rượu 1 vạn tấn/năm:
03 thiết bị hồ hóa bằng chưng cất 10m³ 0.6MPa, 10 bể lên men 145 m³,
01 tháp chưng cất thô hình SB (đường kính 1.4m),
01 tháp chưng cất tinh hình van phao (đường kính 1.2m) và các thiết bị khác tổng cộng 15 thiết bị
|
1
|
2
|
Hà Bắc
|
Công ty TNHH công nghiệp rượu Thần Long, huyện Ngụy
|
01 dây chuyền sản xuất rượu 3.3 vạn tấn/năm: 04 thiết bị hồ hóa bằng chưng cất 30m³ 0.4MPa, 10 bể lên men 350 m³, 01 tháp chưng cất thô hình S (đường kính 3.5m),
01 tháp chưng cất tinh hình lỗ nghiêng (đường kính 3m) , 01 máy nghiền 15T, 01 máy sấy khí 3T/1 giờ và các thiết bị khác tổng cộng 54 thiết bị
|
3.3
|
3
|
Hà Nam
|
Công ty TNHH nông sản Cửu Cửu, huyện Bình Dư
|
01 dây chuyền sản xuất rượu 3 vạn tấn/năm, 01 dây chuyền sản xuất rượu 2 vạn tấn/năm: 01bộ thiết bị nghiền, 22 thiết bị hồ hóa bằng chưng cất 50m³, 12 bộ nồi đường hóa 150 m³, 12 bể tách chiết 150 m³, 44 bể lên men 230 m³, 05 tháp chưng cất thô loại 28 tấm, 05 tháp chưng cất tinh hình lỗ nghiêng loại 85 tấm, 04 nồi hơi, 12 bể tích rượu, 01 bộ thiết bị xử lý ô nhiễm nước (Biogas), 01 bột hiết bị kiểm nghiệm và các thiết bị khác tổng cộng 118 bộ
|
5
|
4
|
Giang Tây
|
Công ty TNHH công nghiệp rượu Hương Khê (Xiang Xi), thành phố Bình Hương
|
01 dây chuyền sản xuất rượu 3 vạn tấn/năm, 10 bể lên men 400 m³, 01 tháp chưng cất thô loại JSP2000×25, 01 tháp chưng cất tinh JFB200×75, 02 máy nghiền mịn loại JFS-112-
40, 03 thiết bị hồ hóa bằng chưng cất 40m³ 2MPa,
và các thiết bị khác tổng cộng 38 bộ
|
3
|
5
|
Giang Tây
|
Nhà máy rượu Hăng Đạt (Heng Da), thành phố Bình Hương
|
01 dây chuyền sản xuất rượu 3 vạn tấn/năm, 03 thiết bị hồ hóa bằng chưng cất 30m³ 0.4MPa, 9 bể lên men 350 m³, 01 tháp chưng cất thô hình chữ S, 01 tháp chưng cất tinh hình lỗ nghiêng, 01 máy nghiền 15T, 01 máy sấy khí 3T/1 giờ và các thiết bị khác tổng cộng 16 bộ
|
3
|
6
|
Giang Tây
|
Công ty TNHH rượu Bình Thanh (Ping Qing), thành phố Bình Hương, Giang Tây
|
01 dây chuyền sản xuất rượu 3 vạn tấn/năm, 05 thiết bị hồ hóa bằng chưng cất 33m³ 3.0MPa, 30 bể lên men 100 m³, 01 tháp chưng cất thô loại JFP1800, 01 tháp chưng cất tinh loại JXB1600, và các thiết bị khác tổng cộng 42 bộ
|
3
|
7
|
Thiểm Tây
|
Công ty TNHH thực phẩm sinh học Khang Đại (Kang Da), huyện Tam Nguyên
|
01 tháp chưng cất tinh loại ZL-800, bể lên men 100 m³ và các thiết bị khác tổng cộng 68 bộ
|
4
|
8
|
Cam Túc
|
Công ty TNHH sinh hóa Tuyết Nhuận (Xue Run), Cam Túc
|
01 dây chuyền sản xuất rượu 3 vạn tấn/năm, 04 thiết bị hồ hóa bằng chưng cất 0.6MPa, 07 bể lên men 400 m³, 01 nồi hấp, Bể enzyme, bể dự phòng hóa lỏng, bể chứa hóa lỏng, máy bơm sữa đặc rượu hóa lỏng, 08 máy làm lạnh 300 m³, 01 tháp chưng cất thô loại JXB1600(B)×86 tấm (đường kính 1600mm), 02 tháp chưng cất tinh loại JXB1600(B)×60 tấm (đường kính 1600mm), 07 nồi hấp loại szl6-1.25-A2, 07 Lò sấy thức ăn chăn nuôi
|
3
|
8. DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC SẢN XUẤT MÌ CHÍNH
STT
|
Tỉnh/Thành phố
|
Tên doanh nghiệp
|
Loại dây chuyền (thiết bị) lạc hậu và số lượng
|
Công xuất (Vạn tấn)
|
1
|
Sơn Đông
|
Công ty TNHH Men Phụ Phong (Fu Feng), Sơn Đông
|
01 dây chuyền sản xuất mì chính 10 vạn tấn/năm gồm: 14 thiết bị hồ hóa (gồm 12 thiết bị 12m³ 0.3-0.6MPa nhiệt độ cao, 2 thiết bị 5m³ 0.3-0.6MPa nhiệt độ thấp); 27 bể lên men (gồm 3 bể 250 m³, 24 bể 150 m³); 14 bể kết tinh (gồm 4 bể 30 m³, 10 bể 15 m³); 11 máy nén khí (gồm 5 máy 40 m³, 6 máy 80 m³); 4 máy làm lạnh (gồm 2 máy 750.000 kcal, 2 máy 1.000.000 kcal); 01 nồi hấp 75T và các thiết bị khác tổng cộng 70 thiết bị
|
10
|
2
|
Hà Nam
|
Công ty TNHH cổ phần mì chính Hoa Sen (Lian Hua), Hà Nam
|
01 dây chuyền sản xuất mì chính 8 vạn tấn/năm gồm:
15 bể lên men 200 m³, 30 bể đường hóa 100 m³, 37 bể đẳng điện 80m³, 8 bể giống 16m³, 18 bể tẩy trắng 18 m³, 18 bể kết tinh 12 m³, 13 máy li tâm và 593 thiết bị hỗ trợ khác
|
8
|
3
|
Ninh Hạ
|
Công ty TNHH công trình sinh học Vạn Thắng, NInh Hạ
|
01 dây chuyền sản xuất mì chính 4 vạn tấn/năm gồm:
7 bể lên men 350 m³, 9 bể kết tinh 200 m³, 2 máy làm lạnh, 3 nồi hơi 6t/h, 1 máy cô đặc 30t/3 nồi, 1 máy cô đặc 30t/4 nồi, 01 máy cô đặc 10t/4 nồi, 2 bể rửa trao đổi hạt tinh thể 50m³ và các thiết bị khác tổng cộng 973 thiết bị
|
4
|
9. DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC SẢN XUẤT AXIT CITRIC
STT
|
Tỉnh/Thành phố
|
Tên doanh nghiệp
|
Loại hình và số lượng dây chuyền (thiết bị) lạc hậu
|
Công suất (Vạn tấn)
|
1
|
Sơn Đông
|
Công ty TNHH axit citric Hồng Đức, huyện Cử, Sơn Đông
|
01 dây chuyền sản xuất axit citric: 06 thiết bị hồ hóa bằng nấu hấp 20m³ 03MPa, 26 bể lên men 115 m³, 11 bể hạt giống 10 m³, 24 bể kết tinh 3m³, 35 bể kết tinh 2 m³, 4 bể kết tinh 6.3 m³, 12 máy nén khí, 4 máy làm lạnh…, thiết bị dây chuyền sản xuất tổng cộng 122 thiết bị
|
4
|
2
|
Hồ Nam
|
Công ty TNHH hóa chất sinh học Thịnh Hải (Sheng Hai), Trường Sa
|
02 dây chuyền sản xuất axit citric: 03 thiết bị hồ hóa bằng nấu hấp 5 tấn/1 giờ 0.8 MPa, 14 bể lên men 100 m³, 30 bể kết tinh 2m³, 10 máy nén khí, 1 máy làm lạnh…, 02 nồi hơi và các thiết bị khác
|
3
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |