|
29
|
Công ty TNHH
An Nông
|
Lô B06-1 Khu công nghiệp Đức Hòa I - Hạnh Phúc, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Lô B06-1 Khu công nghiệp Đức Hòa I - Hạnh Phúc, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 29/GP-CHC
Ngày 20 tháng 8 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp NPK, N, NK, PK bổ sung vi lượng; Phân hỗn hợp trung vi lượng: 11.000 tấn/năm;
- Phân hỗn hợp NPK, NP, P, N bổ sung vi lượng; Phân trung vi lượng; Phân hỗn hợp K bổ sung trung vi lượng: 1.200 lít/năm.
|
|
|
30
|
Công ty Phát triển Kỹ thuật Vĩnh Long (TNHH)
|
Số 69/21 đường Phó Cơ Điều, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Số 69/21 đường Phó Cơ Điều, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Số: 30/GP-CHC
Ngày 11 tháng 9 năm 2015
|
- Phân NPK, NP, NK, PK bổ ung trưng lượng, vi lượng; Phân trung lượng, vi lượng, phân trung vi lượng: 1.200 tấn/năm.
|
|
|
31
|
Công ty TNHH Thương mại Sản xuất Quang Nông
|
Số 198 Nguyễn Hồng Đào, Phường 14, Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô J, 12D đường số 10, Khu công nghiệp Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 31/GP-CHC
Ngày 14 tháng 9 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón lá (NPK, NP, NK, PK và NPK, NP, NK, PK bổ sung trung vi lượng; Phân trung, vi lượng bón rễ: 1.800 tấn/năm.
|
|
|
32
|
Công ty cổ phần Phân bón Miền Nam
|
Số 125B Cách Mạng Tháng Tám, phường 5, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Nhà máy Phân bón Cửu Long tại số 405, Quốc lộ 1A, xã Tân Hòa, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Số: 32/GP-CHC
Ngày 14 tháng 9 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, KP các loại; NPK, NP, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại: 110.000 tấn/năm.
|
|
|
Nhà máy Phân bón Hiệp Phước tại Lô B2 Khu B, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, KP các loại; NPK, NP, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại; Phân đạm bổ sung trung vi lượng bón rễ các loại (phối trộn nguyên liệu); Phân kali các loại (phối trộn nguyên liệu); Phân trung vi lượng bón rễ các loại; NPK, NP, NK, PK bổ sung trung vi lượng bón lá các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón lá các loại: 470.000 tấn/năm.
|
|
|
Nhà máy Supe Phốt phát Long Thành tại KCN Gò Dầu, xã Phướng Thái, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK bổ sung trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 30.000 tấn/năm.
- Phân Supephotsphat đơn (Supe lân): 190.000 tấn/năm.
|
|
|
33
|
Công ty TNHH Đạm Ninh Bình
|
Lô Đ7, Khu công nghiệp Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình.
|
Lô Đ7, Khu công nghiệp Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình.
|
Số: 33/GP-CHC
Ngày 15 tháng 9 năm 2015
|
Phân đạm (Đạm Ninh Bình-Urê): 560.000 tấn/năm.
|
|
|
34
|
Công ty TNHH VIDAN
|
1/9B Ấp Tiền Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh.
|
1/9B Ấp Tiền Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 34/GP-CHC
Ngày 16 tháng 9 năm 2015
|
- Phân vi lượng: 2.000 tấn/năm.
- Phân trung lượng: 50 tấn/năm dạng bột; 500 lít/năm dạng lỏng;
- Phân hỗn hợp bón rễ; Phân đạm (amoni sulphat): 2.000 tấn/năm.
|
|
|
35
|
Công ty TNHH Phân bón GROUP
|
Lô A102-103 đường số 1, Khu Công nghiệp Thái Hòa-Đức Hòa III, Ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Lô A102-103 đường số 1, Khu Công nghiệp Thái Hòa-Đức Hòa III, Ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 35/GP-CHC
Ngày 16 tháng 9 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ: 22.000 tấn/năm;
- Phân bón hỗn hợp bón lá vô cơ các loại: 4.000 tấn/năm.
|
|
|
36
|
Công ty cổ phần Sản xuất Thương mại Dịch vụ Ngọc Tùng
|
21-22-23 Lô E, đường 12, Khu Công nghiệp Lê Minh Xuân, xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô C2-C3, đường số 1, Khu Công nghiệp Nhựt Chánh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
Số: 36/GP-CHC
Ngày 17 tháng 9 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK bổ sung vi lượng; NPK bổ dung trung vi lượng; phân bón lá các loại: 19.000 tấn/năm.
|
|
|
37
|
Công ty TNHH MTV Tư Long Mê Kông
|
Số 513, tổ 17, ấp Vĩnh Thuận, xã Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang.
|
Số 513, tổ 17, ấp Vĩnh Thuận, xã Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang.
|
Số: 36/GP-CHC
Ngày 23 tháng 9 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK các loại; NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 30.000 tấn/năm;
- Phân trung lượng, vi lượng bón lá các loại; Phân trung vi lượng bón lá các loại: 2.000 tấn/năm.
|
|
|
38
|
Công ty TNHH Thương mại Ngân Gia Nhật
|
27/5 đường 13, phường 16, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
|
Lô D2, Tổng kho Sacombank, đường số 1, Khu công nghiệp Tân Kim, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
|
Số: 37/GP-CHC
Ngày 23 tháng 9 năm 2015
|
- Phân trung lượng, vi lượng bón rễ hoặc bón lá các loại.
- Phân hỗn hợp bón lá NPK, NPK bổ sung trung vi lượng bón lá các loại.
3.200.000 tấn/năm.
|
|
|
39
|
Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại Tô Ba
|
Số 63 Nguyễn Văn Lượng, phường 10, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô C5-3, khu C5 đường D4, Khu công nghiệp Tân Phú Trung, xã Tân Trung, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 38/GP-CHC
Ngày 25 tháng 9 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm.
- Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 4.000 tấn/năm;
- Phân bón hỗn hợp bón lá: 1.000 tấn/năm;
- Phân đạm bổ sung phụ gia, phân kali, phân phức hợp: 2.000 tấn/năm.
|
|
|
40
|
Công ty TNHH MTV Khai thác sản xuất dịch vụ thương mại vận tải xuất nhập khẩu Khương Nam Việt
|
Tổ 4, ấp Núi Trầu, xã Hòa Điền, huyện Kiên Lương, Kiên Giang.
|
Tổ 4, ấp Núi Trầu, xã Hòa Điền, huyện Kiên Lương, Kiên Giang.
|
Số: 39/GP-CHC
Ngày 25 tháng 9 năm 2015
|
Phân trung lượng bón rễ các loại: 20.000 tấn/năm.
|
|
|
41
|
Công ty TNHH MTV Sản xuất- Thương mại Dịch vụ Quân Thiên Phát
|
Số 269, ấp An Hưng, thị trấn An Phú, huyện An Phú, tỉnh An Giang.
|
Số 269, ấp An Hưng, thị trấn An Phú, huyện An Phú, tỉnh An Giang.
|
Số: 40/GP-CHC
Ngày 25 tháng 9 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ: NPK, NP, NK, PK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm.
Phân kali silic: 1.500 tấn/năm.
|
|
|
42
|
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Long Vina
|
Lô B3-B4 Khu công nghiệp Hoà Hiệp, xã Hoà Hiệp Bắc, huyện Đông Hoà, tỉnh Phú Yên.
|
Nhà máy sản xuất phân bón AGRILONG, Lô B3-B4 Khu công nghiệp Hoà Hiệp, xã Hoà Hiệp Bắc, huyện Đông Hoà, tỉnh Phú Yên.
|
Số: 41/GP-CHC
Ngày 25 tháng 9 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ: NPK, NP, NK, PK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 30.000 tấn/năm.
- Phân trung lượng bón rễ các loại: 2.000 tấn/năm.
- Phân đạm bổ sung phụ gia (đạm vàng, xanh, amoni sulphat; phân diamoni phosphat bổ sung vi lượng: 3.000 tấn/năm.
|
|
|
43
|
Công ty cổ phần Phân bón Tam Nông - Pháp Việt
|
Số 72, đường Soklu, ấp Võ Dõng 3, xã Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
|
Số 72, đường Soklu, ấp Võ Dõng 3, xã Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai.
|
Số: 42/GP-CHC
Ngày 28 tháng 9 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại): 36.000 tấn/năm.
|
|
|
44
|
Công ty cổ phần Phân bón Việt Mỹ
|
3/45/9 Thành Thái, phường 14, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số 10, Khu công nghiệp Sóng Thần 1, thị Xã Dĩ An, Bình Dương
|
Số: 43/GP-CHC
Ngày 01 tháng 10 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ: NPK, NP, NK bổ sung trung vi lượng các loại: 90.000 tấn/năm;
- Phân vi lượng bón rễ; Phân trung, vi lượng bón rễ: 10.000 tấn/năm.
|
|
|
45
|
Công ty cổ phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao
|
Số 385 Trần Xuân Soạn, phường Tân Kiểng, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
|
Chi nhánh Nhà máy Phân bón Năm Sao, tại Cụm Công nghiệp Long Định, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
|
Số: 44/GP-CHC
Ngày 07 tháng 10 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ: 200.000 tấn/năm;
- Phân đạm: 200.000 tấn/năm.
|
|
|
46
|
Công ty TNHH Đầu tư Phát triển Hòa Phú
|
Km6 Quốc lộ 21A, đội 3, thôn Thắng Đầu, xã Hòa Thạch, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội.
|
Km6 Quốc lộ 21A, đội 3, thôn Thắng Đầu, xã Hòa Thạch, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội.
|
Số: 45/GP-CHC
Ngày 20 tháng 10 năm 2015
|
- Phân đạm bổ sung phụ gia (đạm vàng); Phân Kali (siêu kali): 2.000 tấn/năm;
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK các loại: 10.000 tấn/năm;
- Phân hỗn hợp bón lá NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 2000 tấn/năm.
|
|
|
47
|
Công ty TNHH Quốc tế Khánh Sinh
|
Tổ Dân phố Miêu Nha 2, phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Nhà máy sản xuất và kinh doanh phân bón - Thôn 5, Xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội.
|
Số: 46/GP-CHC
Ngày 20 tháng 10 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK các loại, NK: 13.000 tấn/năm;
- Phân đạm bổ sung phụ gia (đạm vàng, đạm xanh): 2.000 tấn/năm.
Phân trung lượng: 1.000 tấn/năm.
|
|
|
48
|
Công ty cổ phần phân bón Hà Lan
|
Lô F2A, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Kim, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Lô F2A, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Kim, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
|
Số: 47/GP-CHC
Ngày 23 tháng 10 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK, NP, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại); Phân trung vi lượng bón rễ; Phân đạm bổ sung phụ gia: 50.000 tấn/năm.
|
|
|
49
|
Công ty cổ phần Kiên Nam
|
Lô MB4-3, Khu công nghiệp Đức Hòa I - Hạnh Phúc, Ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Lô MB4-3, Khu công nghiệp Đức Hòa I - Hạnh Phúc, Ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 48/GP-CHC
Ngày 26 tháng 10 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón lá (NPK, NK bổ sung trung vi lượng; Phân trung vi lượng bón lá: 5.500 tấn/năm.
|
|
|
50
|
Công ty cổ phần Thần Nông Thanh Hóa
|
Lô C4 - Khu công nghiệp Lễ Môn, xã Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
Lô C4 - Khu công nghiệp Lễ Môn, xã Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
Số: 49/GP-CHC
Ngày 26 tháng 10 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK, NK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng bón rễ các loại): 30.000 tấn/năm.
|
|
|
51
|
Công ty cổ phần Hóc Môn
|
Số 3/27, Quốc lộ 22, Thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Ấp Dân Thắng 1, xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh.
|
Số: 50/GP-CHC
Ngày 27 tháng 10 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón lá: 3.000.000 lít/năm.
|
|
|
52
|
Công ty Phân bón Việt
|
Khu công nghiệp Gò Dầu, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
|
Nhà máy Phân bón Việt Nhật, KCN Gò Dầu, huyện Long Thành, Đồng Nai.
|
Số: 51/GP-CHC
Ngày 16 tháng 11 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NPK bổ sung trung lượng, vi lượng (các loại): 350.000 tấn/năm
|
|
|
53
|
Công ty TNHH liên doanh phân bón Hữu Nghị
|
Khu công nghiệp và đô thị Hoàng Long, phường Tào Xuyên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoa
|
Khu công nghiệp và đô thị Hoàng Long, phường Tào Xuyên, thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa.
|
Số: 52/GP-CHC
Ngày 01 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại: 50.000 tấn/năm.
|
|
|
54
|
Tổng công ty cổ phần Hàm Rồng Thanh Hóa
|
Đường đồi C4, phường Hàm Rồng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
C4, phường Hàm Rồng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
Số: 53/GP-CHC
Ngày 01 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 20.000 tấn/năm
|
|
|
55
|
Công ty cổ phần Đầu tư phát triển thương mại An Lạc
|
14N Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Kho E, Tổng kho Sacombank, Khu công nghiệp Tân Kim, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 54/GP-CHC
Ngày 02 tháng 12 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 20.000 tấn/năm.
- Phân trung lượng bón rễ: 1.200 tấn/năm.
|
loại
|
20.000
|
|
|
56
|
Công ty cổ phần Sản xuất thương mại dịch vụ xuất nhập khẩu Nông Túc
|
79/5 Trần Huy Liệu, phường 12, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô D, Khu công nghiệp Tân Kim, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 55/GP-CHC
Ngày 02 tháng 12 năm 2015
|
Phân bón hỗn hợp bón lá NPK, PK; NPK, PK bổ sung trung vi lượng; Phân vi lượng: 3.000 tấn/năm.
|
|
|
57
|
Công ty TNHH MTV Thương mại Dịch vụ Sen Vàng
|
Số 225 Huỳnh Hoàng Hiển, phường 7, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
|
Thửa đất số 1209, Lô số L1, đường số 10, Cụm công nghiệp Lợi Bình Nhơn, xã Lợi Bình Nhơn, thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
Số: 56/GP-CHC
Ngày 02 tháng 12 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 15.000 tấn/năm;
- Phân kali: 1.000 tấn/năm.
- Phân hỗn hợp bón lá NPK bổ sung trung vi lượng; Phân vi lượng, trung lượng bón lá các loại: 9.500 tấn/năm.
|
|
|
58
|
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Phân bón Âu Châu
|
Số 41 đường Lãnh Binh Thái, Khóm 1, thị trấn Cần Giuộc, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Kho D1-D2, Lô D, Khu công nghiệp Tân Kim, Ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 57/GP-CHC
Ngày 09 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng (các loại): 30.000 tấn/năm.
|
|
|
59
|
Công ty TNHH Thương mại Hóa nông Mùa Vàng
|
Lô N5, đường số 6, Cụm công nghiệp Lợi Bình Nhơn, xã Lợi Bình Nhơn, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
|
Lô N5, đường số 6, Cụm công nghiệp Lợi Bình Nhơn, xã Lợi Bình Nhơn, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
|
Số: 58/GP-CHC
Ngày 09 tháng 12 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NPK bổ sung trung lượng (các loại):
10.000 tấn/năm;
- Phân đạm bổ sung phụ gia (urê silic): 1.000 tấn/năm;
- Phân Kali silic: 1.500 tấn/năm.
|
|
|
60
|
Công ty TNHH Hoàng Nông Phúc
|
Lô D1, Khu công nghiệp Tân Kim, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Lô D1, Khu công nghiệp Tân Kim, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 59/GP-CHC
Ngày 09 tháng 12 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng; Phân trung lượng bón rễ: 20.000 tấn/năm.
|
|
|
61
|
Công ty TNHH Một thành viên On Oanh
|
146 Ấp Phú Thạnh 1, xã Đồng Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long.
|
- Số 146 Ấp Phú Thạnh 1, xã Đồng Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long; Số 321Z Ấp An Hương 1, xã Mỹ An, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long;
- Số 321Z, ấp An Hương 1, xã Mỹ An, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long.
|
Số: 60/GP-CHC
Ngày 10 tháng 12 năm 2015
(Điều chỉnh lần 1)
|
- Phân hỗn hợp bón rễ: 60.000 tấn/năm;
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK Hồng Liên, Đức Đức Mỹ các loại: 50.000 tấn/năm.
|
|
|
62
|
Công ty cổ phần Thiên Sinh
|
Số 234, đường ĐT 744, ấp Dòng Sỏi, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
|
Số 234, đường ĐT 744, ấp Dòng Sỏi, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
|
Số: 61/GP-CHC
Ngày 10 tháng 12 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp NPK, NP, NK, PK và NPK, NP, NK, PK bổ sung trung lượng, vi lượng bón lá các loại: 2.000 tấn/năm;
- Phân hỗn hợp NPK, NP, NK, PK và NPK, NP, NK, PK bổ sung trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 20.000 tấn/năm;
- Trung vi lượng bón lá: 1.000 tấn/năm;
- Trung vi lượng bón rễ: 15.000 tấn/năm.
|
|
|
63
|
Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP
|
Số 43 Mạc Đĩnh Chi, phường ĐaKao, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Khu Công nghiệp Phú Mỹ 1, thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Số: 62/GP-CHC
Ngày 17 tháng 12 năm 2015
|
Phân Urê (Đạm Phú Mỹ): 880.000 tấn/năm.
|
|
|
64
|
Công ty TNHH Nông Nghiệp Xanh và Xanh
|
Lô E1, Tổng kho Sacombank, đường số 1, Khu công nghiệp Tân Kim, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Lô E1, Tổng kho Sacombank, đường số 1, Khu Công Nghiệp Tân Kim, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 63/GP-CHC
Ngày 17 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng; Phân trung lượng, vi lượng bón rễ: 30.000 (tấn/năm).
|
|
|
65
|
Công ty TNHH Thuận Long
|
Số 68/2 Đường số 1, Khu phố 3, phường Tam Phú, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
|
182/6D ấp Tân Thới 3, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 64/GP-CHC
Ngày 17 tháng 12 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng (các loại); Phân trung lượng bón rễ (các loại): 30.000 tấn/năm.
|
|
|
66
|
Công ty cổ phần Đầu tư Hợp Trí
|
Đường số 8, Lô B14, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô A8c, đóng gói tại Lô B14, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 65/GP-CHC
Ngày 17 tháng 12 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón lá NPK các loại: 1.200tấn/năm;
- Phân trung, vi lượng bón lá (các loại): 1.200 tấn/năm;
- Phân PK; PK bổ sung trung lượng bón lá các loại; Phân trung, vi lượng bón lá các loại; Phân trung lượng, phân vi lượng bón lá các loại; Phân đạm - canxi - bo:
1.200.000 lít/năm.
|
|
|
67
|
Công ty cổ phần Phân bón và Dịch vụ tổng hợp Bình Định
|
QL 1A thôn Diêm Tiêu, thị trấn Phú Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định.
|
QL 1A thôn Diêm Tiêu, thị trấn Phú Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định.
|
Số: 66/GP-CHC
Ngày 17 tháng 12 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng: 60.000 tấn/năm;
- Phân hỗn hợp bón lá: 1.000.000 lít/năm.
|
|
|
68
|
Công ty TNHH Con Cò Vàng
|
Số 23 Lô B, đường số 1, phường Phú Thuận, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh..
|
Lô số 5, đường số 1, KCN Gò Dầu, xã Phước Thái, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
|
Số: 67/GP-CHC
Ngày 18 tháng 12 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại: 30.000 tấn/năm;
- Phân trung lượng bón rễ: 3.000 tấn/năm.
|
|
|
69
|
Công ty TNHH YARA Việt Nam
|
Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Tân Thành, Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Tân Thành, Bà Rịa -Vũng Tàu.
|
Số: 68/GP-CHC
Ngày 18 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 50.000 tấn/năm.
|
|
|
70
|
Công ty cổ phần Mỹ Lộc
|
Ấp Lộc Tiền, xã Mỹ Lộc, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Ấp Lộc Tiền, xã Mỹ Lộc, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 69/GP-CHC
Ngày 18 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 12.000 tấn/năm.
|
|
|
71
|
Công ty cổ phần Quốc tế Hải Dương
|
Ấp Hương Phước, xã Phước Tân, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
Lô A4-1 (Khu A4). đường D9, Khu công nghiệp Rạch Bắp, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
|
Số: 70/GP-CHC
Ngày 18 tháng 12 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 15.000 tấn/năm;
- Phân trung lượng bón rễ: 5.000 tấn/năm.
|
|
|
72
|
Công ty cổ phần Phân bón Nhật Mỹ
|
Số 121/2A, KP5, phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
Chi nhánh số 5, đường số 3, Khu công nghiệp Biên Hòa (trong khuôn viên Công ty TNHH Việt Hoa) phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
Số: 71/GP-CHC
Ngày 18 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm.
|
|
|
73
|
Công ty TNHH MTV Thương mại Sản xuất Việt Liên
|
Số 67, đường ĐX 96, tổ 43, khu 6, phường Hiệp An, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
|
Thửa đất số 229, tờ bản đồ số 38, ấp An Sơn, xã An Điền, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
|
Số: 72/GP-CHC
Ngày 18 tháng 12 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 15.000 tấn/năm;
- Phân trung lượng, vi lượng bón rễ: 4.000 tấn/năm.
|
|
|
74
|
Công ty cổ phần Phân hữu cơ Humic Quảng Ngãi
|
Tổ 23, phường Quảng Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Tổ 23, phường Quảng Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Số: 73/GP-CHC
Ngày 25 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm
|
|
|
75
|
Công ty cổ phần Phân bón Hóa Mỹ
|
Đường số 10, Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Tổ 4, Khu phố Hải Dinh, Phường Kim Dinh, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Số: 74/GP-CHC
Ngày 25 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại; Phân hỗn hợp Kali Si02, Urê bổ sung trung lượng, vi lượng: 12.000 tấn/năm.
|
|
|
76
|
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Phi Hùng
|
Thôn 4, xã Hòa Vinh, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên (nay là Khu phố 4, thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên).
|
Cụm công nghiệp Gò Dông, thôn Bàn Nham, xã Hòa Xuân Tây, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên.
|
Số: 75/GP-CHC
Ngày 25 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 20.000 tấn/năm
|
|
|
77
|
Công ty cổ phần VCTT
|
Cụm công nghiệp làng nghề Đồng Dinh, thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Cụm công nghiệp làng nghề Đồng Dinh, thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Số: 76/GP-CHC
Ngày 28 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 15.000 tấn/năm.
|
|
|
78
|
Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Cần Thơ
|
Khu Công nghiệp Trà Nóc 1, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ.
|
- Khu Công nghiệp Trà Nóc 1, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ;
- Công ty TNHH MTV Phân bón Hữu cơ đậm đặc, Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang.
|
Số: 77/GP-CHC
Ngày 28 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 250.000 tấn/năm;
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NPK bổ sung trung, vi lượng các loại: 50.000 tấn/năm.
|
|
|
79
|
Công ty TNHH Minh Long
|
Lô HB10-HB11, Khu công nghiệp Xuyên Á, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Lô HB10-HB11, Khu công nghiệp Xuyên Á, huyện Đức Hòa, Long An.
|
Số: 78/GP-CHC
Ngày 28 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón lá NPK, NPK bổ sung trung, vi lượng các loại; Phân Magie - Đạm - Bo bón lá (Mynlong Magie): 1.100 tấn/năm.
|
|
|
80
|
Công ty TNHH Nông Sinh
|
Số 44/18 Phạm Văn Chiêu, phường 8, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số 44/18 Phạm Văn Chiêu, phường 8, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 79/GP-CHC
Ngày 28 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP bổ sung trung lượng: 10.000 tấn/năm.
|
|
|
81
|
Công ty TNHH MTV Thương mại và Sản xuất phân bón Thuận Mùa
|
Tổ 44, ấp An Hòa, xã An Hòa, huyện Châu Thành, An Giang.
|
Tổ 44, ấp An Hòa, xã An Hòa, huyện Châu Thành, An Giang.
|
Số: 80/GP-CHC
Ngày 28 tháng 12 năm 2015
|
Phân trung lượng bón rễ các loại: 9.500 tấn/năm
|
|
|
82
|
Công ty TNHH Phân bón Việt Thành
|
36B đường Nguyễn Thị Thơi (tên cũ là đường HT 18), khu phố 6, phường Hiệp Thành, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Thửa đất số 436, tờ bản đồ số 29, đường ĐT741, khu phố 1B, phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát, Bình Dương.
|
Số: 81/GP-CHC
Ngày 29 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón lá NPK, NP, NK, PK bổ sung trung lượng, vi lượng; Phân trung lượng, vi lượng, phân trung vi lượng bón lá: 1.200 tấn/năm.
|
|
|
83
|
Công ty cổ phần Hưng Phú
|
C6-2, đường số 5, Khu công nghiệp Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi.
|
C6-2, đường số 5, Khu công nghiệp Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Số: 82/GP-CHC
Ngày 29 tháng 12 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm;
- Phân trung lượng bón rễ: 1.000 tấn/năm.
|
|
|
84
|
Công ty TNHH Thống Nhất
|
141/3 Nguyễn Huệ, phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
|
Số 207A, ấp Phú Chánh, xã Phú Hưng, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
|
Số: 83/GP-CHC
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP bổ sung trung lượng, vi lượng các loại; Phân đạm urê bổ sung Si02: N-Si02 (N30-Si02 20); Phân Kali (Kali - Silic): 10.000 tấn/năm.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|