Danh sách công dân việt nam cư trú TẠi cộng hòa séC ĐƯỢc thôi quốc tịch việt nam



tải về 287.6 Kb.
trang1/5
Chuyển đổi dữ liệu09.07.2016
Kích287.6 Kb.
#1605
  1   2   3   4   5
DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI

CỘNG HÒA SÉC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

(Kèm theo Quyết định số 1041/2005/QĐ-CTN

ngày 12 tháng 9 năm 2005 của Chủ Tịch nước)



1. Trần Quang Lượng, sinh ngày 31/7/1962 tại Quảng Ninh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 5 KVETNA 1570 TURNOV 51101


2. Nguyễn Thị Thu Hà, sinh ngày 24/12/1982 tại Nam Định. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ALOISINA VYSINA 643, 46015 LIBEREC XV STARY HRACOV

3. Lê Ngọc Hà, sinh ngày 01/12/1990 tại Séc. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 43201 KADAN, MIROVE NAM. 64

4. Đỗ Thanh Liêm, sinh ngày 08/11/1961 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 14000 PRAHA 4, NUSELSKA 375/98

5. Đỗ Thanh Duy Bảo (con anh Liêm), sinh ngày 30/5/1990 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 14000 PRAHA 4, NUSELSKA 375/98

6. Cao Văn Phú, sinh ngày 11/4/1963 tại Hải Dương. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 480 HASKOVA, 79081 CESKA VES

7. Nguyễn Ngọc Quân, sinh ngày 09/12/1983 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 40711 DECIN 31, KRESICE, DRUZINOVA 137

8. Trần Duy Khiêm, sinh ngày 22/6/1950 tại Quảng Ngãi. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: NA ROLICH 8/665 PRAHA 4-14100

9. Lê Thị Đức (vợ anh Khiêm), sinh ngày 01/8/1950 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NA ROLICH 8/665 PRAHA 4-14100

10. Trần Phương Quỳnh (con chị Đức), sinh ngày 14/3/1978 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NA ROLICH 8/665 PRAHA 4-14100

11. Trần Duy Khánh (con chị Đức) , sinh ngày 11/8/1982 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: NA ROLICH 8/665 PRAHA 4-14100

12. Nguyễn Chí Hướng, sinh ngày 20/5/1971 tại Bắc Ninh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 39002 SEZIMONO USTI, NAMESTI T. BATI 419



13. Trần Thị Thu Huyền, sinh ngày 15/11/1985 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 14900 PRAHA 4, 97 K JIZNIMU MESTU

14. Vũ Tuấn Anh, sinh ngày 16/6/1990 tại Séc. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 43401 MOST, JANA ZIZKY 1447/26

15. Vũ Thị Lan Hương, sinh ngày 09/9/1991 tại Séc. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 43401 MOST, JANA ZIZKY 1447/26

16. Doãn Nguyễn Việt Anh, sinh ngày 06/01/1985 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 18100 PRAHA8-TROJA, 577/13 LUBLINSKA

17. Hoàng Quang Huy, sinh ngày 15/02/1983 tại Phú Thọ. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 19600 PRAHA 9- CAKOVICE, 315 BECKOVSKA

18. Lê Thị Thu Hà, sinh ngày 27/3/1962 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NOVOHRADSKA 119/79, 37001 CESKE BUDEJOVICE

19. Trần Diệu Huyền (con chị Hà), sinh ngày 19/9/1986 tại Séc. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NOVOHRADSKA 119/79, 37001 CESKE BUDEJOVICE

20. Trần Hoàng Nam (con chị Hà), sinh ngày 14/10/2000 tại Séc. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: NOVOHRADSKA 119/79, 37001 CESKE BUDEJOVICE

21. Phạm Quốc Thắng, sinh ngày 18/9/1967 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: PEKNA 8, 64300 BRNO


DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI

CỘNG HÒA XIN-GA-PO ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

(Kèm theo Quyết định số 1041/2005/QĐ-CTN

ngày 12 tháng 9 năm 2005 của Chủ Tịch nước)
1. Đoàn Thị Bạch Nguyện, sinh ngày 20/8/1961 tại Phú Yên. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: APT BLK 223 # 21-757 LORONG 8 TOA PAYOH SINGAPORE 310223

2. Giang Ngọc Hoa, sinh ngày 01/5/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ Hiện trú tại: APT BLK 326 # 09-48 SEMBAWNG CRESCENT SINGAPORE 750326

3. Hoàng Thị Anh Đào, sinh ngày 04/01/11967 tại Lâm Đồng. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BLK 327 ANG MO KIO AVE # 13-1974 SINGAPORE 560327

4. Hoàng Thị Thanh Xuân, sinh ngày 19/7/1971 tại Vĩnh Phúc. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: APT BLK 26 # 09-188 TECK WHYE LANE SINGAPORE 680026
DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI

CỘNG HÒA BA LAN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

(Kèm theo Quyết định số 1041/2005/QĐ-CTN

ngày 12 tháng 9 năm 2005 của Chủ Tịch nước)
1. Trần Hải Lan, sinh ngày 03/02/1991 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: UL.MOZARTA 6 M 516, WARSZAWA

2. Lê Minh Hải, sinh ngày 09/9/1970 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: UL. WOJSKO POLSKIEGO, BRZESKO

3. Nguyễn Quyên, sinh ngày 19/02/1966 tại Bắc Ninh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: UL. UGORY 27E/49, BYDGOSZCZ

4. Nguyễn Weclawik Mai Thanh, sinh ngày 21/11/1976 tại Thanh Hóa. Giới tính : Nữ

Hiện trú tại: FIELDORFA, 16/43, 71-075 SZCZECIN

5. Phùng Quốc Huy, sinh ngày 23/7/1961 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: GAZOWA 4/2, LUBSKO ZIELONA GONA

6. Lê Nguyên Dũng, sinh ngày 27/6/1966 tại Nghệ An. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: UL. STRZELECKIEGO 6 M 62, 02-776 WARSZAWA

7. Nguyễn Đức Tâm, sinh ngày 29/01/1995 tại Hà Tây. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: UL. MAJDANSKA 13 M.100, WARSZAWA

8. Nguyễn Anh Phúc, sinh ngày 10/5/1992 tại Hà Tây. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: UL. MAJDANSKA 13 M.100, WARSZAWA

9. Lê Thị Vinh, sinh ngày 14/10/1950 tại Bình Định. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại BATALIONOW, CHLOPSKICH 14M 27, NOWY SACZ

10. Lê Việt Hưng, sinh ngày 01/7/1983 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BATALIONOW, CHLOPSKICH 14M 27, NOWY SACZ



11. Sobiech Thủy (Ngô Thị Thủy) , sinh ngày 10/01/1968 tại Thái Nguyên. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: UL. CHYLONSKA 111 M 22, GDYNIA

12. Lê Maja, sinh ngày 28/8/1993 tại Ba Lan. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: UL. CHYLONSKA 111 M 22, GDYNIA

13. Lưu Thanh Thư, sinh ngày 13/8/1988 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: PRUSZKOWSKA 4B/19, WARSZAWA, OCHOTA

14. Đỗ Văn Lành, sinh ngày 27/6/1956 tại Hưng Yên. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: UL. NADARZYNSKA 115, SZAMONTY

15. Đinh Văn Triều, sinh ngày 10/8/1966 tại Nghệ An. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: UL. PODWISLOCZE 8 A M 68, RZESZOW

16. Lê Văn Mừng, sinh ngày 03/02/1949 tại Thanh Hóa. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: UL, BATALIONOW CHLOPSKICH 14 M. 27, 33-300

17. Trần Thanh Sơn, sinh ngày 22/7/1971 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: UL. WARNENSKA 8A/ M8, GDANSK MORENA

18. Trần Việt Hùng, sinh ngày 20/12/1968 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: UL. WARNENSKA 8A/ M8, GDANSK MORENA

19. Khuất Cao Hà, sinh ngày 20/12/1968 tại Hà Tây. Giới tính: Nam


Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 287.6 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương