Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Hàm Yên và Yên Sơn
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Hoàng Bình Quân
|
16/6/1959
|
Nam
|
Xã Tự Tân, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Nhà B5 khu biệt thự 130 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Ngoại ngữ
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Trưởng ban Ban Đối ngoại Trung ương
|
Ban Đối ngoại Trung ương
|
30/01/1984
|
IX, XI, XIII
|
|
2
|
Ma Thị Thúy
|
03/10/1978
|
Nữ
|
Thôn Nà Khán, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Tổ 13, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Tày
|
Không
|
12/12
|
Đại học Nông nghiệp, chuyên ngành Trồng trọt
|
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Đại biểu chuyên trách Quốc hội khóa XIII
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
02/9/2005
|
XIII
|
|
3
|
Đào Quang Uy
|
10/8/1980
|
Nam
|
Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
Tổ 01, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Nông lâm Thái Nguyên, chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp; Học viện Ngân hàng, chuyên ngành Tài chính Ngân hàng
|
|
Trung cấp
|
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy, Bí thư Chi bộ Văn phòng, Ủy viên Ban Chấp hành Công đoàn cơ sở Agribank chi nhánh tỉnh Tuyên Quang, Phó Giám đốc Agribank Chi nhánh tỉnh Tuyên Quang
|
Agribank Chi nhánh tỉnh Tuyên Quang
|
13/4/2007
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Hoài Yên
|
17/02/1978
|
Nữ
|
Xã Sơn Đồng, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
|
Thôn An Hòa 4, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Báo chí, chuyên ngành Phát thanh
|
|
Cao cấp
|
Chi ủy viên, Trưởng phòng Thư ký Tòa soạn, Phó chủ tịch Công đoàn
|
Báo Tuyên Quang
|
14/01/2005
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Tuyên Quang và huyện Sơn Dương
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Đỗ Văn Chiến
|
10/11/1962
|
Nam
|
Xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Chung cư Hancom, số 39, ngõ 603, đường Lạc Long Quân, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Sán Dìu
|
Không
|
10/10
|
Kỹ sư Nông nghiệp
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
Ủy ban Dân tộc
|
13/9/1986
|
XIII
|
Tỉnh Tuyên Quang khóa XIII, XIV
|
2
|
Âu Thị Mai
|
25/3/1978
|
Nữ
|
Xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Tổ 3, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Sán Chay
|
Không
|
12/12
|
Đại học Văn hóa, chuyên ngành Văn hóa dân tộc
|
Không
|
Cao cấp
|
Tỉnh uỷ viên, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy, Bí thư Chi bộ, Phó Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
05/8/2006
|
XIII
|
|
3
|
Vi Thị Nghiệp
|
07/4/1973
|
Nữ
|
Thôn Khuôn Hẻ, xã Kim Quan, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
Thôn Lâm Sơn, xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
Hmông
|
Không
|
12/12
|
Đại học Y Thái Nguyên, chuyên khoa cấp I, chuyên ngành Tai - Mũi - Họng
|
|
Trung cấp
|
Bác sỹ, Chi ủy viên, Phó Giám đốc bệnh viện, Trưởng khoa Phòng khám Cận lâm sàng, Dược
|
Bệnh viện đa khoa khu vực ATK, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
09/6/2011
|
|
|
4
|
Ma Thị Thao
|
09/01/1984
|
Nữ
|
Làng Un, xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
Số 8, tổ 14, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Dao
|
Không
|
12/12
|
Đại học Văn hóa, chuyên ngành Quản lý Văn hóa
|
|
Trung cấp
|
Huyện ủy viên, Bí thư huyện đoàn Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện đoàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
04/6/2012
|
|
|
61. TỈNH VĨNH LONG : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 2
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vĩnh Long và các huyện: Long Hồ, Mang Thít, Tam Bình
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Lưu Thành Công
|
14/5/1961
|
Nam
|
Xã Tường Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
Số 42F, đường Nguyễn Văn Nhung, xã Phước Hậu, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm Ngữ văn
|
Thạc sĩ quản lý giáo dục
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Vĩnh Long
|
Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Vĩnh Long
|
02/7/1989
|
XIII
|
|
2
|
Lý Kiều Diễm
|
07/5/1972
|
Nữ
|
Xã An Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long
|
D17, Đinh Tiên Hoàng, phường 8, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Quản trị kinh doanh
|
Thạc sĩ Kinh doanh và quản lý
|
Cao cấp
|
Giám đốc Trung Tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
|
26/6/2009
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Bé Hai
|
10/6/1972
|
Nam
|
Ấp Mỹ Khánh II, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Số 58E2 Đinh Tiên Hoàng, khóm 3, phường 8, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Y
|
Bác sĩ chuyên khoa II
|
Cao cấp
|
Hiệu trưởng trường Trung cấp Y tế Vĩnh Long
|
Trường Trung cấp y tế Vĩnh Long
|
27/01/1999
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Quyên Thanh
|
19/10/1978
|
Nữ
|
Xã Phú Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
Số 52/2 Phạm Thái Bường, phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Ngoại ngữ chuyên ngành tiếng Anh
|
Thạc sĩ, đang học Chương trình Tiến sĩ chuyên ngành Quản lý giáo dục
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
|
02/6/2005
|
|
Tỉnh Vĩnh Long nhiệm kỳ 2011-2016
|
5
|
Đặng Thị Ngọc Thịnh
|
25/12/1959
|
Nữ
|
Xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
Nhà khách số 8 Chu Văn An, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Luật, Cử nhân Lịch sử
|
Thạc sĩ Xây dựng Đảng
|
Cử nhân
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Văn phòng Chủ tịch nước
|
19/11/1979
|
XI, XIII
|
Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 1999-2004
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Bình Minh và các huyện: Bình Tân, Trà Ôn, Vũng Liêm
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Sơn Thị Gandhi
|
25/12/1991
|
Nữ
|
Ấp Trung Trạch, xã Trung Thành, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
|
Nhà công vụ Trường phổ thông Dân tộc nội trú, tỉnh Vĩnh Long
|
Khơme
|
Phật
|
12/12
|
Đại học Sư phạm Tiếng Anh
|
|
Sơ cấp
|
Giáo viên Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
|
|
|
2
|
Trần Văn Rón
|
01/11/1961
|
Nam
|
Xã Phú Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
Số 79/25, khóm 1, Phạm Thái Bường, phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân kinh tế, Cử nhân Luật
|
Tiến sĩ triết học
|
Cử nhân
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long
|
Tỉnh ủy Vĩnh Long
|
16/11/1981
|
|
Tỉnh Vĩnh Long nhiệm kỳ 2004 - 2011, 2011 - 2016
|
3
|
Phạm Tất Thắng
|
09/9/1970
|
Nam
|
Xã Đồng Tâm, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
|
C12A, khu Hồ Ba Mẫu, phường Trung Phụng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật học, Cử nhân Sinh học - Kỹ thuật nông nghiệp
|
Tiến sĩ Xã hội học
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Phó Bí thư Chi bộ Vụ Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng, Ủy viên thường trực Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội; Phó Chủ tịch Hội Hữu nghị Việt Nam - Phần Lan, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Hòa Bình Việt Nam, Phó Chủ tịch Ủy ban Hòa Bình Hà Nội
|
Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội
|
30/3/1996
|
XIII
|
|
4
|
Nguyễn Thị Minh Trang
|
16/5/1979
|
Nữ
|
Xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
|
Số 78, Tổ 6, khóm 2, Thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Xã hội học
|
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Vĩnh Long
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Vĩnh Long
|
01/6/1998
|
|
Huyện Long Hồ nhiệm kỳ 2011-2016
|
5
|
Lê Đức Vĩnh Tuyên
|
10/10/1975
|
Nam
|
Số 173, Ấp Nhứt, xã Tân Quới Trung, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
|
Khóm II, thị trấn Cái Nhum, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Quản lý văn hóa, đang học Cao học Quản lý văn hóa
|
|
Cao cấp
|
Giám đốc Trung tâm Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
|
Trung tâm Văn hóa - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
|
20/12/1997
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |